PHẦN I KIẾN TRÚC Trang 1
PHẦN II KẾT CẤU Trang 5
CHƯƠNG I TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Trang 6
CHƯƠNG II TÍNH DẦM DỌC TRỤC C Trang 20
CHƯƠNG III TÍNH CẦU THANG Trang 29
CHƯƠNG IV TÍNH HỒ NƯỚC MÁI Trang 38
CHƯƠNG V TÍNH KHUNG TRỤC 2 Trang 52
PHẦN III NỀN MÓNG
CHƯƠNG I TÍNH TOÁN MÓNG BÈ TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN Trang 72
CHƯƠNG II TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BÊTÔNG CỐT THÉP Trang 85
PHẦN IV THI CÔNG
CHƯƠNG I THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH Trang 114
CHƯƠNG II LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG Trang 122
Tài liệu tham khảo
20 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế bệnh viện phụ sản Hùng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2
I. SƠ DỒ KẾT CẤU CỦA KHUNG
Sơ đồ đánh số thứ tự nút và phần tử của khung trục 2
MẶT BẰNG KIẾN TRÚC DẦM TRỤC 2 CỦA SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
MẶT BẰNG KIẾN TRÚC DẦM TRỤC 2 CUẢ SÀN SÂN THƯỢNG
1. Tải trọng đứng tác dụng lên khung trục 2
1. 1 Tĩnh tải
Tầng
Thành phần cấu tạo
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng tính toán (kG/m2)
Mái (sân thượng)
Gạch ceramic dày 0.8cm
Vữa lót dày 3 cm
Vữa chống thấm dày 3cm
Bản BTCT dày 9 cm
Vữa trát trần dày 1.5cm
16
48
51
225
24
1.1
1.3
1.3
1.1
1.3
17.6
62.4
66.3
247.5
31.2
Tổng: 425
Điển hình
(tầng 2 đến tầng 6)
Gạch ceramic dày 0.8cm
Vữa lót dày 3 cm
Bản BTCT dày 9 cm
Vữa trát trần dày 1.5cm
16
48
225
24
1.1
1.3
1.1
1.3
17.6
62.4
247.5
31.2
Tổng: 358.7
Tầng 1
Gạch ceramic dày 0.8cm
Vữa lót dày 3 cm
Bản BTCT dày 9 cm
Vữa trát trần dày 1.5cm
16
48
225
24
1.1
1.3
1.1
1.3
17.6
62.4
247.5
31.2
Tổng: 358.7
1.2 Hoạt tải
Hoạt tải sàn của các tầng được tra theo tiêu chuẩn “Tải trọng và tác động 2737-1995”
Tầng
Đặc điểm
Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng tính toán (kG/m2)
Mái (sân thượng)
Phần nghỉ ngơi
Ban công
150
400
1,3
1,2
195
480
Điển hình
(tầng 2 đến tầng 6)
Phòng làm việc
Phòng lưu bệnh
Phòng họp
Kho chứa
Phòng vệ sinh
200
200
400
400
200
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
240
240
480
480
240
Tầng 1
Phòng họp
Kho chứa
Phòng vệ sinh
Phòng khám
400
400
200
400
1,2
1,2
1,2
1,2
480
480
240
480
1. 3 Xác định tải trọng của sàn sân thượng truyền vào khung trục 2
a. Tĩnh tải
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên khung trục 2 gồm
Tải hình thang do sàn truyền vào qd = (1 - 2b 2 + b 3)ql1/2
Tải tam giác do sàn truyền vào qn = 5/8ql1/2
Tải do trọng lượng bản thân dầm
Tải do trọng lượng tường truyền trực tiếp lên dầm
Tải trọng phân bố đều
Nhịp
Tải phân bố hình tam giác qui về phân bố đều (kG/m)
Trọng lượng bản thân dầm (kG/m)
Trọng lượng tường
(kG/m)
Tổng tải trọng phân bố đều
(kG/m)
A-B
- Do sàn S17 : 664.06 kG/m
- Do sàn S18 : 664.06 kG/m
310
0
1638.12
B-C
- Do sàn S19 : 425 kG/m
- Do sàn S20 : 425 kG/m
165
0
1015
C-D
- Do sàn S17 : 664.06 kG/m
- Do sàn S18 : 664.06 kG/m
310
0
1638.12
D-E
- Do sàn S19 : 425 kG/m
- Do sàn S20 : 425 kG/m
413
0
1015
E-F
- Do sàn S21 : 531.25 kG/m
- Do sàn S22 : 531.25 kG/m
413
0
1475.5
F-G
- Do sàn S23 : 199.22 kG/m
- Do sàn S24 : 199.22 kG/m
165
0
563.44
Tải trọng tập trung
Nút
Do sàn hình thang và TLBT dầm nhịp 1-2 truyền vào (kG)
Do sàn hình thang và TLBT dầm nhịp 2-3 truyền vào (kG)
Tổng tải trọng
(kG)
2A
3036.65
2631.35
5668.0
2B
4384.85
3847.87
8232.72
2C
4384.85
3847.87
8232.72
2D
4384.85
3847.87
8232.72
2E
4211.70
3737.16
7948.86
2F
3437.22
3049.8
6487.02
2G
1843.88
1636.54
3480.42
b. Hoạt tải Hoạt tải phân bố đều chỉ do hoạt tải đặt trên sàn truyền vào dầm dưới dạng hình thang hay hình tam giác được qui về tải trọng phân bố đều
Tải trọng phân bố đều
Nhịp
Tải phân bố hình tam giác qui về phân bố đều (kG/m)
Tổng tải trọng phân bố đều
(kG/m)
A-B
304.69
304.69
B-C
195.00
195.00
C-D
304.69
304.69
D-E
195.00
195.00
E-F
243.75
243.75
F-G
225.00
225.00
Tải trọng tập trung
Nút
Do sàn hình thang nhịp 1-2 truyền vào (kG)
Tổng tải trọng (kG)
2A
943.06
943.06
2B
1694.2
1694.2
2C
1694.2
1694.2
2D
1694.2
1694.2
2E
1614.45
1614.45
2F
1837.55
1837.55
2G
974.23
974.23
1. 4 Tải trọng của sàn tầng điển hình truyền vào khung trục 2
Tĩnh tải
Tải trọng phân bố đều
Nhịp
Tải phân bố hình tam giác qui về phân bố đều (kG/m)
Trọng lượng bản thân dầm (kG/m)
Trọng lượng tường
(kG/m)
Tổng tải trọng phân bố đều
(kG/m)
A-B
- Do sàn S1 : 1176.51 kG/m
- Do sàn S2 : 581.6 kG/m
310
661.9
2730
B-C
- Do sàn S6 : 493.46 kG/m
- Do sàn S7 : 481.8 kG/m
165
580
1720
C-D
- Do sàn S1 : 1176.51 kG/m
- Do sàn S2 : 581.6 kG/m
310
661.9
2730
D-E
- Do sàn S6 : 493.46 kG/m
- Do sàn S7 : 481.8 kG/m
413
580
1200
E-F
- Do sàn S11 : 790.76 kG/m
- Do sàn S12 : 777.37 kG/m
413
219
2200
F-G
- Do sàn S14 : 362.53 kG/m
- Do sàn S15 : 360.66 kG/m
165
580
1470
Tải trọng tập trung
Nút
Do sàn hình thang và TLBT dầm nhịp 1-2 truyền vào (kG)
Do sàn hình thang và TLBT dầm nhịp 2-3 truyền vào (kG)
Tổng tải trọng
(kG)
2A
3294.23
1512.16
4806.39
2B
4675.92
2764.84
7440.76
2C
4675.92
2764.84
7440.76
2D
4675.92
2764.84
7440.76
2E
3595.82
3273.84
6869.66
2F
3229.21
2958.88
6188.09
2G
1015.08
937.72
1952.8
b. Hoạt tải
Hoạt tải phân bố đều chỉ do hoạt tải đặt trên sàn truyền vào dầm dưới dạng hình thang hay hình tam giác được qui về tải trọng phân bố đều
Tải trọng phân bố đều
Nhịp
Tải phân bố hình tam giác qui về phân bố đều (kG/m)
Tổng tải trọng phân bố đều
(kG/m)
A-B
556
556
B-C
480
480
C-D
556
556
D-E
480
480
E-F
600
600
F-G
225
225
Tải trọng tập trung
Nút
Do sàn hình thang nhịp 1-2 truyền vào (kG)
Tổng tải trọng
(kG)
2A
2321.4
2321.4
2B
4170
4170
2C
4170
4170
2D
4170
4170
2E
3974
3974
2F
3099.4
3099.4
2G
974.23
974.23
Tải trọng gió tác dụng vào khung trục 2
Vì chiều cao công trình Hct = 24.3 m < 40(m), cho phép bỏ qua thành phần động của tải trọng gió. Khi tính tải trọng gió cho công trình ta chỉ cần tính cho thành phần tĩnh của tải trọng gió
Aùp lực gió tính toán
W = Wo´ k´ c ´ n (kG/m2)
Trong đó : W0 – áp lực gió tiêu chuẩn tùy thuộc vùng tính gió (vì công trình thuộc khu vực TPHCM, cho nên ta lấy W0 = 83 (KG/m2)
k – hệ số kể đến sự thay đổi về độ cao
c – hệ số khí động, phía đón gió: c = 0.8, phía khuất gió : c = - 0.6
n – hệ số tin cậy, n =1.2
b/ Tải trọng gió truyền vào cột
Ta có: qtt = W.B (KG/m), với B là bề rộng đón gió của công trình
Tầng
Bề rộng đón gió
(m)
Hệ số độ tin cậy n
Wo
(kG/m2)
Cao độ
đón gió (m)
k
Hệ số
khí động
c
Tải trọng
tính toán
(kG/m)
Đón gió
Khuất gió
Đón gió
Khuất gió
Mái
6
5
4
3
2
1
5.4
5.4
5.4
5.4
5.4
5.4
5.4
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
83
83
83
83
83
83
83
24.3
21.0
17.7
14.4
11.1
7.8
4.5
1.324
1.298
1.267
1.233
1.193
1.132
1.07
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
569.68
558.49
545.15
530.53
513.31
487.07
460.39
427.26
418.87
408.87
397.89
384.89
365.30
345.29
II. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 2
Kích thước tiết diện dầm
Đối với dầm chính hd = (1/8 –> 1/12)L
Đối với dầm phụ hd =(1/12 –> 1/20)L
Kích thước tiết diện cột
Fc = (kSN) /Rn
Với : k – hệ số xét đến ảnh hưởng của momen tải trọng
SN – tổng tải trọng đứng ( tĩnh tải + hoạt tải )
Rn - cường độ chịu nén của bê tông
Bê tông mác 250 có Rn = 110 (KG/cm2 ), Rn = 8.8 (KG/cm2 )
CỘT TẦNG
CỘT TRỤC A
Diện tr.tải(m2)
q(kG/m2)
åN(kG)
k
Fc (cm2)
b´h (cm)
Fch(m2)
Mái
6
5
4
3
2
1
13.5
13.5
13.5
13.5
13.5
13.5
13.5
749
749
749
749
749
749
749
12718
25436
38154
50872
63590
76308
89026
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
138.74
277.48
416.22
554.97
693.71
832.45
971.19
25´30
30´40
30´40
30´40
40´45
40´45
40´45
750
1200
1200
1200
1800
1800
1800
CỘT TRỤC B
Mái
6
5
4
3
2
1
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
869
869
869
869
869
869
869
22133
44267
66400
88534
110667
132800
154934
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
221.33
442.6
664
885.33
1106.67
1328
1549.34
30´30
40´40
40´40
40´40
40´50
40´50
40´50
900
1600
1600
1600
2000
2000
2000
CỘT TRỤC C
Mái
6
5
4
3
2
1
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
869
869
869
869
869
869
869
22133
44267
66400
88534
110667
132800
154934
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
221.33
442.6
664
885.33
1106.67
1328
1549.34
30´30
40´40
40´40
40´40
40´50
40´50
40´50
900
1600
1600
1600
2000
2000
2000
CỘT TRỤC D
Mái
6
5
4
3
2
1
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
22.14
869
869
869
869
869
869
869
22133
44267
66400
88534
110667
132800
154934
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
221.33
442.6
664
885.33
1106.67
1328
1549.34
30´30
40´50
40´50
40´50
40´60
40´60
40´60
900
2000
2000
2000
2400
2400
2400
CỘT TRỤC F
Mái
6
5
4
3
2
1
18.9
18.9
18.9
18.9
18.9
18.9
18.9
852.2
852.2
852.2
852.2
852.2
852.2
852.2
12774
25549
38323
51098
63872
76646
89421
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
139.36
278.72
418.07
557.43
696.79
836.15
975.5
30´30
40´50
40´50
40´50
40´60
40´60
40´60
900
2000
2000
2000
2400
2400
2400
III. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI VÀO KHUNG TRỤC 2
TRƯỜNG HỢP 1 TĨNH TẢI
TRƯỜNG HỢP 2 HOẠT TẢI TẦNG LẺ
TRƯỜNG HỢP 3 HOẠT TẢI TẦNG CHẴN
TRƯỜNG HỢP 4 HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CÁCH NHỊP 1
TRƯỜNG HỢP 5 HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CÁCH NHỊP 2
TRƯỜNG HỢP 6 GIÓ TRÁI
TRƯỜNG HỢP 7 GIÓ PHẢI
IV. TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Sử dụng phần mềm SAP 2000 giải khung để tìm nội lực và tổ hợp tải trọng
Cấu trúc tổ hợp tải trọng
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
[1] Trường hợp 1 + 2 [7] 1 + 2 + 3 [16] 1 + 2 + 3 + 6
[2] Trường hợp 1 + 3 [8] 1 + 2 + 6 [17] 1 + 2 + 3 +79
[3] Trường hợp 1 + 4 [9] 1 + 2 + 7 n = 1–0.9–0.9–0.9
[4] Trường hợp 1 + 5 [10] 1 + 3 + 6
[5] Trường hợp 1 + 6 [11] 1 + 3 + 7
[6] Trường hợp 1 + 7 [12] 1 + 4 + 6
Hệ số tổ hợp n = 1 - 1 [13] 1 + 4 + 7
[14] 1 + 5 + 6
[15] 1 + 5 + 7
Hệ số tổ hợp n = 1-0.9-0.9
Đối với cột
Tổ hợp nội lực tại mặt ngàm ở hai đầu cột
Tổ hợp nội lực cho cột và chọn ra ba cặp nội lực nguy hiểm nhất cho cấu kiện cột là
Mmax , NTƯ
Mmin , NTƯ
Nmin , MTƯ
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
a. Tính toán cốt thép cột khung trục 2
Cột được tính toán đặt thép đối xứng, từ tổ hợp nội lực ta chọn ra hai cặp nội lực
Mmax, Ntư và Mmin, Ntư.
Tính độ lệch tâm ban đầu e0 :
Độ lệch tâm do nội lực:;
Tính hệ số uốn dọc :
Trong đó lực nén tới hạn:
Trong đó: S là hệ số kể tới độ lệch tâm
lấy S=0.84; khi 0.05h<e0<5h lấy
Khi e0 > 5h lấy S=0.122
Nếu không tách riêng tải trọng dài hạn thì lấy Kdh = 2
Tính độ lệch tâm tình toán ,
Xác định trường hợp lệch tâm
Nếu thì tính theo lệch tâm lớn.
Nếu thì tính theo lệch tâm bé.
Tính cốt thép
Trường hợp lệch tâm lớn
+ Nếu x>2a’ :
+ Nếu x<2a’:
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép: ;
Trường hợp lệch tâm bé
Tính x’, nếu thì:
nếu thì:
b. Tính cốt đai cho dầm khung trục 2
Công thức tính toán cốt thép đai được tóm tắt như sau
Kiểm tra điều kiện hạn chế lực cắt
Kiểm tra điều kiện tính cốt đai
Lực cắt mà cốt đai phải chịu
Chọn cốt đai f8 có fđ= 0.503cm2.
Khoảng cách tính toán của cốt đai: .
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai: .
Khoảng cách cấu tạo: ,
Khả năng chịu cắt của bêtông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất.
TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Cường độ (kG/cm2)
Hệ số nhân lực để thành kg
1000
Rk
Rn
Ra
R'a
Rađ
Hệ số nhân c.dài để thành cm
100
8.8
110
2600
2600
1600
Bảng nhập nội lực và kích thước dầm
CỐT ĐAI
thép dọc
thép đai
Ghi chú
M
Q
b
h
a(cm)
fđai
n
fđ (cm2)
Fa ( cm2 )
fđai
n
u (cm)
Thép dầm tầng 1-2-3
Gối A
12.6
10.54
0.25
0.45
5
8
2
0.502
14.65
8
2
15
Nhịp AB
4.28
10.54
0.25
0.45
5
8
2
0.502
4.34
8
2
15
Gối B
10.31
5.25
0.25
0.4
5
8
2
0.502
13.96
8
2
15
Nhịp BC
1.66
5.25
0.25
0.4
5
8
2
0.502
1.87
8
2
15
Gối C
13.63
10.81
0.25
0.45
5
8
2
0.502
16.21
8
2
15
Nhịp CD
4.23
10.81
0.25
0.45
5
8
2
0.502
4.28
8
2
15
Gối D
35.78
19.51
0.25
0.6
5
8
2
0.502
36.42
8
2
20
Nhịp DF
18.4
19.51
0.25
0.6
5
8
2
0.502
14.73
8
2
20
Thép dầm tầng 4-5-6
Gối A
11.99
10.31
0.25
0.45
5
8
2
0.502
13.77
8
2
15
Nhịp AB
3.98
10.31
0.25
0.45
5
8
2
0.502
4.02
8
2
15
Gối B
7.49
5.3
0.25
0.4
5
8
2
0.502
9.43
8
2
15
Nhịp BC
1.67
5.3
0.25
0.4
5
8
2
0.502
1.88
8
2
15
Gối C
13.57
10.77
0.25
0.45
5
8
2
0.502
16.12
8
2
15
Nhịp CD
4.13
10.77
0.25
0.45
5
8
2
0.502
4.18
8
2
15
Gối D
33.54
19.01
0.25
0.6
5
8
2
0.502
32.58
8
2
20
Nhịp DF
17.77
19.01
0.25
0.6
5
8
2
0.502
14.15
8
2
20
Thép dầm tầng 7
Gối A
6
8.34
0.25
0.45
5
8
2
0.502
6.23
8
2
15
Nhịp AB
5.6
8.34
0.25
0.45
5
8
2
0.502
5.78
8
2
15
Gối B
2.85
3.26
0.25
0.3
5
8
2
0.502
4.82
8
2
15
Nhịp BC
0.389
3.26
0.25
0.3
5
8
2
0.502
0.61
8
2
15
Gối C
14.13
9.39
0.25
0.45
5
8
2
0.502
17.00
8
2
15
Nhịp CD
2.94
9.39
0.25
0.45
5
8
2
0.502
2.93
8
2
15
Gối D
22.13
15.27
0.25
0.6
5
8
2
0.502
18.38
8
2
20
Nhịp DF
17.01
15.27
0.25
0.6
5
8
2
0.502
13.45
8
2
20
TÍNH CỐT THÉP ĐỐI XỨNG CHO CỘT NÉN LỆCH TÂM
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Cường độ (kg/cm2)
Module ĐH (kg/cm2)
Hệ số nhân lực để thành kg
1000
Rn
Ra
R'a
ao
Eb
Ea
Hệ số nhân c.dài để thành cm
100
110
2600
2600
0.58
265000
2000000
Nhập nội lực và kích thước cột
Tính hệ số uốn dọc h
Ghi chú
M
N
Mdh
Ndh
b
h
l
a (cm)
a' (cm)
k
mgt
Fa chọn
mt +m't
Nhận xét
mtb
Tầng 1-2-3
Cột trục A
13.85
160.27
2.88
125.12
0.4
0.45
4.5
5
5
0.7
2.000%
16.44
2.05%
Đạt
2.02%
Cột trục B
14.02
205.09
1.41
166.83
0.4
0.5
4.5
5
5
0.7
1.862%
16.91
1.87%
Đạt
1.87%
Cột trục C
12.65
199.95
1.91
162.2
0.4
0.5
4.5
5
5
0.7
1.546%
14.13
1.57%
Đạt
1.55%
Cột trục D
26.35
297.03
6.13
236.29
0.4
0.6
4.5
5
5
0.7
2.873%
35.49
3.22%
Đạt
3.05%
Cột trục F
17.32
309.72
6.21
231.52
0.4
0.6
4.5
5
5
0.7
2.481%
29.13
2.64%
Đạt
2.56%
Tầng 4-5-6
Cột trục A
4.95
80.11
1.89
64
0.3
0.4
3.3
5
5
0.7
0.450%
2.10
0.40%
Đạt
0.42%
Cột trục B
7.11
113.29
3.22
93.37
0.4
0.4
3.3
5
5
0.7
0.450%
2.80
0.40%
Đạt
0.42%
Cột trục C
4.47
109.61
0.42
89.88
0.4
0.4
3.3
5
5
0.7
0.450%
2.80
0.40%
Đạt
0.42%
Cột trục D
13.61
163.19
3.28
132.32
0.4
0.5
3.3
5
5
0.7
0.980%
8.27
0.91%
Đạt
0.95%
Cột trục F
7.21
175.89
1.4
136.09
0.4
0.5
3.3
5
5
0.7
0.450%
3.60
0.40%
Đạt
0.42%
Tầng 7
Cột trục A
2.19
20.27
1.9
18.59
0.25
0.3
3.3
5
5
0.7
0.486%
1.39
0.44%
Đạt
0.46%
Cột trục B
4.2
26.11
3.34
23.34
0.3
0.3
3.3
5
5
0.7
1.298%
4.53
1.20%
Đạt
1.25%
Cột trục C
0.86
23.68
0.12
21.13
0.3
0.3
3.3
5
5
0.7
0.530%
1.90
0.50%
Đạt
0.51%
Cột trục D
4.04
36.06
2.55
32.74
0.3
0.35
3.3
5
5
0.7
0.456%
1.80
0.40%
Đạt
0.42%
Cột trục F
2.25
37.74
1.14
33.67
0.3
0.35
3.3
5
5
0.7
0.413%
1.80
0.40%
Đạt
0.40%
BẢNG CHỌN CỐT THÉP CHO DẦM VÀ CỘT KHUNG TRỤC 2
TIẾT DIỆN
Fa ( cm2 )
Chọn thép
Fach(cm2)
fđai
n
u (cm)
DẦM TẦNG 1-6
Gối A
14.65
5F20
15.71
8
2
15
Nhịp AB
4.34
3F18
7.63
8
2
15
Gối B
13.96
5F20
15.71
8
2
15
Nhịp BC
1.87
3F18
7.63
8
2
15
Gối C
16.21
4F20+2F18
17.65
8
2
15
Nhịp CD
4.28
3F18
7.63
8
2
15
Gối D
36.42
8F22+2F20
36.69
8
2
20
Nhịp DF
14.73
6F18
15.27
8
2
20
DẦM TẦNG 7
Gối A
6.23
4F18
10.18
8
2
15
Nhịp AB
5.78
3F18
7.63
8
2
15
Gối B
4.82
4F18
10.18
8
2
15
Nhịp BC
0.61
3F18
7.63
8
2
15
Gối C
17.00
4F20+2F18
17.65
8
2
15
Nhịp CD
2.93
3F18
7.63
8
2
15
Gối D
18.38
6F20+2F18
23.94
8
2
20
Nhịp DF
13.45
6F18
15.27
8
2
20
CỘT TẦNG 1-3
Trục A
16.44
5F20+2F16
19.73
8
2
15
Trục B
16.91
5F20+2F16
19.73
8
2
15
Trục C
14.13
5F20+2F18
20.8
8
2
15
Trục D
35.49
7F25
34.36
8
2
15
Trục F
29.13
7F25
34.36
8
2
15
CỘT TẦNG 4-6
Trục A
2.10
5F16
10.05
8
2
15
Trục B
2.80
5F16
10.05
8
2
15
Trục C
2.80
5F16
10.05
8
2
15
Trục D
8.27
5F18
12.72
8
2
15
Trục F
3.60
5F18
12.72
8
2
15
CỘT TẦNG 7
Trục A
1.39
3F16
6.03
8
2
15
Trục B
4.53
3F16
6.03
8
2
15
Trục C
1.90
3F16
6.03
8
2
15
Trục D
1.80
3F16
6.03
8
2
15
Trục F
1.80
3F16
6.03
8
2
15