PHẦN 1: KIẾN TRÚC 1
Mở đầu : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH 2
Chương I : CƠ SỞ THIẾT KẾ 4
Chương II : CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH 6
PHẦN 2: KẾT CẤU 12
Chương I: GIẢI PHÁP KẾT CẤU VÀ LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH
THƯỚC 13
I: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 13
1. Các giải pháp kết cấu 13
2. Lựa chọn sơ đồ tính 14
3. Lựa chọn phương án sàn ------------------------------------------- 14
II: CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG 15
III: LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC 16
1.Chọn chiều dày bản sàn 16
2.Chọn tiết diện dầm 23
3.Chọn tiết diện thang máy 29
4.Chọn tiết diện cột 29
IV: SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG 33
1. Sơ đồ hình học 33
2. Sơ đồ kết cấu 34
Chương II: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 36
Chương III : THIẾT KẾ KHUNG NGANG TRỤC 3 36
I : XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 54
1.Xác định tải trọng đơn vị 54
2.Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung k3 58
3.Xác định hoạt tải tác dụng vào khung k3 69
4.Xác định hoạt tải gió tác dụng vào khung k3 82
5.Sơ đồ các loại tải trọng tác dụng vào khung k3 84
II: XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ------------------------------------------------- 90
III: TÍNH TOÁN CỐT THÉP CÁC CẤU KIỆN CƠ BẢN 91
1. Chọn vật liệu sử dụng 91
2. Tổ hợp nội lực 91
3.Tính toán cốt thép cột trục 3 --------------------------------------- 92
4.Tính toán cốt thép dầm trục 3 -------------------------------------- 98
5.Cấu tạo nút góc trên cùng ------------------------------------------ 104
6.Cấu tạo nút nối cột biên và xà ------------------------------------- 105
124 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế trụ sở liên cơ quan tỉnh Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
818
2
Do trong lượng vách kính khung thép trên dầm:
40 x(3,9 -0,8)
124
Tổng cộng
942
q2
1
Do tải trọng từ sàn S1 truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 690
690
2
Do trong lượng vách kính khung thép trên dầm:
40 x(3,9 -0,8)
124
Tổng cộng
814
q2*
1
Do tải trọng từ sàn S1 truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 2 x 690
1380
q3
1
Do tải trọng từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang:
qht = 818
818
2
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 872
872
3
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:3,9 –0,8 =3,1 m
gt2= 506 x 3,1
1569
Tổng cộng
3259
Tĩnh tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6171
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5/2
3525
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65/2
1249
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2/2
230
5
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao : 3,1(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 506 x3,1 x7,5/2 x0,7
4118
Tổng cộng
15293
P1-2
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x (3,752 /4)
2071
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x 3,75/2
459
Tổng cộng
2530
P2
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x[3,752 /4 x4 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
11347
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5/2
3525
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6:
537 x(4,65 +3,75)/2
2255
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
Tổng cộng
17586
P2-3
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x(3,752 /4 )x2
3106
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2 x1,5
689
Tổng cộng
3795
P3
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x[3,752 /4 x6,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
16523
2
Do trọng lượng sàn WC truyền vào :
628 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6579
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6:
537 x(4,65 +3,75)
4511
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2/2 x5
1148
Tổng cộng
35812
P3-4
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào : 589 x(3,752 /4 )
2071
2
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào : 628 x(3,752 /4 )
2208
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
5198
P4
1
Do trọng lượng sàn S1 truyền vào :
589 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6171
2
Do trọng lượng sàn WC truyền vào :
628 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6579
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65
2497
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
6
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao : 3,1(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 506 x3,1 x7,5 x0,7
8235
Tổng cộng
30991
2.3) Tĩnh tải tầng 3-8:
Hình 3.3: Sơ đồ phân tĩnh tải tầng 3-8
Tĩnh tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn S2 (có tường ngăn tạm _Gst) truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 2 x 1154
2308
q2
1
Do tải trọng từ sàn S2 (có tường ngăn tạm _Gst) truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 2 x 974
1948
q3
1
Do tải trọng từ sàn S2 truyền vào dưới dạng hình thang:
qht = 737
737
2
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 872
872
3
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:3,9 –0,8 =3,1 m
gt2= 506 x 3,1
1569
Tổng cộng
3178
Tĩnh tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do trọng lượng sàn S2 + Gst truyền vào :
831 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
17412
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65
2497
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
5
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao : 3,1(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 506 x3,1 x7,5 x0,7
8235
Tổng cộng
35653
P1-2
1
Do trọng lượng sàn S2 + Gst truyền vào :
831 x(3,752 /4)x2
5843
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
6762
P2
1
Do trọng lượng sàn S2 + Gst truyền vào :
831 x[3,752 /4 x4 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
32019
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x0,6:
537 x(4,65 +3,75)
4511
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
44499
P2-3
1
Do trọng lượng sàn S2+Gst truyền vào:
831x(3,752 /4)x2
5843
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
6762
P3
1
Do trọng lượng sàn S2 + Gst truyền vào :
831 x[3,752 /4 x6,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
16524
2
Do trọng lượng sàn WC truyền vào :
628 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6579
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x0,6: 537 x(4,65 +3,75)
4511
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
35583
P3-4
1
Do trọng lượng sàn S2 truyền vào : 531 x(3,752 /4)
1867
2
Do trọng lượng sàn WC truyền vào : 628 x(3,752 /4)
2208
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
4994
P4
1
Do trọng lượng sàn S2 truyền vào :
531 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
5563
2
Do trọng lượng sàn WC truyền vào :
628 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6579
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65
2497
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
6
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao : 3,1(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 506 x3,1 x7,5 x0,7
8235
Tổng cộng
30383
2.4) Tĩnh tải tầng mái:
Hình 3.4: Sơ đồ phân tĩnh tải tầng mái
Tĩnh tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn S3 truyền vào dưới dạng hình thang:
qht = 2 x 1086
2172
q2
1
Do tải trọng từ sàn S3 truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 2 x 916
1832
2
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao: 3,1 m
gt2= 506 x 3,1
1569
Tổng cộng
3401
q3
1
Do tải trọng từ sàn S3 truyền vào dưới dạng hình thang:
qht = 1086
1086
2
Do tải trọng từ sàn đáy bể truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 1104
1104
3
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm cao: 3,1 m
gt2= 506 x 3,1
1569
Tổng cộng
3759
Tĩnh tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
16385
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65
2497
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4:
245 x3,75/2
459
5
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm dọc cao : 1(m)
228 x1 x7,5
2160
Tổng cộng
28551
P1-2
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x(3,752 /4 )x2
5489
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
6417
P2
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x[3,752 /4 x4 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
30131
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6:
537 x(4,65 +3,75)
4511
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
5
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao:3,1(m)
506 x3,1 x3,75
5882
Tổng cộng
48493
P2-3
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x(3,752 /4 )x2
5489
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
6417
P3
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x[3,752 /4 x6,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
21939
2
Do trọng lượng sàn đáy bể truyền vào :
795 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
8329
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6:
537 x(4,65 +3,75)
4511
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
42748
P3-4
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x(3,752 /4)
2749
2
Do trọng lượng sàn đáy bể truyền vào :
795 x(3,752 /4)
2795
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75
919
Tổng cộng
6463
P4
1
Do trọng lượng sàn S3 truyền vào :
782 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
8193
2
Do trọng lượng sàn đáy bể truyền vào :
795 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
8329
3
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5
7050
4
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65
2497
5
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
6
Do trọng lượng tường 220 xây trên dầm dọc cao : 3,1(m) : 506 x3,1 x 3,75
5882
7
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm dọc cao : 1(m)
228 x1 x3,75
1080
Tổng cộng
33490
2.5) Tĩnh tải mái:
Hình 3.5: Sơ đồ phân tĩnh tải mái.
Tĩnh tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn S4 truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 806
806
2
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm cao: 0,6 m gt2= 288 x 0,6
173
Tổng cộng
979
q3
1
Do tải trọng từ sàn S4 truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 955
955
2
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm cao: 0,6 m gt2= 288 x 0,6
173
Tổng cộng
1128
Tĩnh tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do trọng lượng sàn S4 truyền vào : 688 x(3,752 /4 x2,5 )
6047
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5 /2
3525
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x3,75/2
1007
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2/2
230
5
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm dọc cao:0,6(m)
288 x0,6 x3,75
648
Tổng cộng
11457
P2-3
1
Do trọng lượng sàn S4 truyền vào : 688 x(3,752 /4 )
2419
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
Tổng cộng
2878
P3
1
Do trọng lượng sàn S4 truyền vào :
688 x[3,752 /4 x4 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
13255
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5/2
3525
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x(4,65 +3,75)/2
2255
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
Tổng cộng
19494
P3-4
1
Do trọng lượng sàn S4 truyền vào : 688 x(3,752 /4 )
2419
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2
459
Tổng cộng
2878
P4
1
Do trọng lượng sàn S4 truyền vào : 688 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6380
2
Do trọng lượng dầm dọc 0,4 x 0,8: 940 x7,5 /2
3525
3
Do trọng lượng dầm ngang 0,3 x 0,6: 537 x4,65/2
1249
4
Do trọng lượng dầm dọc 0,2 x 0,4: 245 x3,75/2/2
230
5
Do trọng lượng tường 110 xây trên dầm dọc cao:0,6(m)
288 x0,6 x3,75
648
Tổng cộng
12032
Xác định hoạt tải tác dụng vào khung K3:
3.1) Trường hợp hoạt tải 1:
Tầng 1:
Hình 3.6: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 1
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 333
333
2
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 500
500
Tổng cộng
833
q1*
2
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 2 x500
1000
q3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 333
333
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 800
800
Tổng cộng
1133
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
3772
Tổng cộng
6268
P1-2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào :
240 x(3,752 /4)/2
422
2
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x(3,752 /4)/2 x3
1898
Tổng cộng
2320
P2
1
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
7543
P3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào :
240 x(3,752 /4)
844
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x(3,752 /4)
2025
Tổng cộng
2869
P4
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
Tầng 2:
Hình 3.7: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 2
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + công tác nghiệp vụ truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 422
422
q2*
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + công tác nghiệp vụ truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 422
422
2
Do tải trọng từ sàn hành lang truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 422
422
Tổng cộng
844
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + CTNV truyền vào:
360 x(3,752 /4) x2,5
3164
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn hành lang truyền vào :
360 x(3,752 /4) x1,5
1898
P3
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + CTNV truyền vào:
360 x(3,752 /4) x2,5
3164
2
Do tải trọng từ sàn hành lang truyền vào:
360 x(3,752 /4) x2,5
3164
Tổng cộng
6328
Tầng 3-5-7:
Hình 3.8: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 3-5-7
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 2 x469
938
q3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 333
333
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 800
800
Tổng cộng
1133
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
7072
P1-2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4) x2
2373
P2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
7072
P3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x(3,752 /4)
844
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x(3,752 /4)
2025
Tổng cộng
2869
P4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
Tầng 4-6-8:
Hình 3.9: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng 4-6-8
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 2 x396
792
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4 x2,5) x2
5933
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4) x2
2373
P3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4 x2,5) x2
5933
Tầng mái:
Hình 3.10: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – tầng mái
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 2 x135
270
q3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 135
135
2
Do tải trọng từ sàn đáy bể truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 3931
3831
Tổng cộng
3966
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
2043
P1-2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4) x2
686
P2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
2043
P3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
1022
2
Do tải trọng từ sàn đáy bể truyền vào :
2760 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
28915
Tổng cộng
29937
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4)
343
2
Do tải trọng từ sàn đáy bể truyền vào :
2760 x(3,752 /4)
9703
Tổng cộng
10046
P4
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
1022
2
Do tải trọng từ sàn đáy bể truyền vào :
2760 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
28915
Tổng cộng
29937
Mái:
Hình 3.11: Sơ đồ phân hoạt tải 1 – mái
Hoạt tảI 1 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 114
114
Hoạt tảI 1 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4) x2,5
857
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4)
343
P3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4) x2,5
857
3.2) Trường hợp hoạt tải 2:
Tầng 1:
Hình 23: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 1
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 2 x422
844
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x(3,752 /4 x2,5) x2
6328
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x(3,752 /4) x2
2531
P3
1
Do tải trọng từ sàn sảnh truyền vào :
360 x(3,752 /4 x2,5) x2
6328
Tầng 2:
Hình 24: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 2
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + công tác nghiệp vụ truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 500
500
q3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 333
333
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 800
800
Tổng cộng
1133
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + CTNV truyền vào:
360 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
3772
P1-2
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + CTNV truyền vào:
360 x(3,752 /4)
1266
P2
1
Do tải trọng từ sàn phòng dọc + CTNV truyền vào:
360 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
3772
P3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào : 240 x(3,752 /4)
844
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào : 576 x(3,752 /4)
2025
Tổng cộng
2869
P4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
Tầng 3-5-7:
Hình 25: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 3-5-7
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 2 x396
792
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4 x2,5) x2
5933
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4) x2
2373
P3
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4 x2,5) x2
5933
Tầng 4-6-8:
Hình 26: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng 4-6-8
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 2 x469
938
q3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 333
333
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào dưới dạng hình thang: qht = 800
800
Tổng cộng
1133
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P1
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
7072
P1-2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x(3,752 /4) x2
2373
P2
1
Do tải trọng từ sàn văn phòng + vách truyền vào :
337,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2] x2
7072
P3
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x(3,752 /4)
844
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x(3,752 /4)
2025
Tổng cộng
2869
P4
1
Do tải trọng từ sàn WC truyền vào :
240 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
2514
2
Do tải trọng từ sàn nhà kho truyền vào :
576 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
6035
Tổng cộng
8549
Tầng mái:
Hình 27: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – tầng mái
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào dưới dạng tam giác:
qtg = 114
114
2
Do tải trọng từ sàn phòng kỹ thuật thang máy truyền vào dưới dạng tam giác: qtg = 703
703
Tổng cộng
817
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P2
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4) x2,5
857
2
Do tải trọng từ sàn phòng kỹ thuật thang máy truyền vào: 600 x(3,752 /4) x2,5
5273
Tổng cộng
6130
P2-3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4)
343
2
Do tải trọng từ sàn phòng kỹ thuật thang máy truyền vào: 600 x(3,752 /4)
2109
Tổng cộng
2452
P3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào: 97,5 x(3,752 /4) x2,5
857
2
Do tải trọng từ sàn phòng kỹ thuật thang máy truyền vào: 600 x(3,752 /4) x2,5
5273
Tổng cộng
6130
Mái:
Hình 28: Sơ đồ phân hoạt tải 2 – mái
Hoạt tảI 2 - tảI phân bố – kG/m
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
q3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào dưới dạng hình thang: qtg = 135
135
Hoạt tảI 2 - tảI Tập trung – kG
Tải
TT
Cách tính
Kết quả
P3
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
1021
P3-4
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x(3,752 /4)
343
P4
1
Do tải trọng từ sàn mái truyền vào :
97,5 x[3,752 /4 x1,5 +(0,9+4,65) x3,75/2/2]
1021
Xác định tải trọng gió tác dụng vào khung K3:
4.1) Đặc điểm công trình:
+ Công trình được thiết kế với các cấu kiện chịu lực chính là khung cứng và vách cứng là lõi thang máy, Hệ khung – lõi kết hợp cùng tham gia chịu lực theo sơ đồ khung giằng thông qua vai trò cứng tuyệt đối trong mặt phẳng ngang của sàn (d =15cm).
+ Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta coi tải trọng ngang chỉ có khung chịu, và các khung chịu tải trọng ngang theo diện chịu tải.
4.2) Xác định tải trọng gió tác dụng lên công trình:
+ Theo TCVN 2737 - 1995 thành phần động của tải trọng gió phải được kể đến khi tính toán công trình tháp trụ, các nhà nhiều tầng cao hơn 40m và tỉ số độ cao trên bề rộng H/B > 1,5
+ Công trình có chiều cao H = 36,9m (37,5m tính đến đỉnh tường chắn mái), chiều rộng B=26,1m,
Ta thấy H=36,9 (m) < 40 (m)
Vậy theo TCVN 2737-1995 ta chỉ phải tính đến thành phần tĩnh của tải trọng gió.
Giá trị của thành phần tĩnh tải trọng gió tại điểm có độ cao Z so với mốc chuẩn tác dụng lên 1m2 bề mặt thẳng đứng của công trình được xác định theo công thức sau:
W= n.W0.K.c.B
Trong đó :
+ n: hệ số vượt tải n = 1,2
+ W0: giá trị áp lực gió ở độ cao 10 m so với cốt chuẩn của mặt đất lấy theo bản đồ phần vùng gió TCVN 2737-95. Với công trình này ở thành phố Hải Dương thuộc vùng gió III địa hình B: W0 = 125 KG/m2 .
+ k: Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
+ B: Bề mặt hứng gió
+ c: Hệ số khí động lấy phụ thuộc vào hình dáng của công trình.
Theo TCVN 2737-95, ta lấy:
- phía gió đẩy lấy c = +0,8.
- phía gió hút lấy c = -0,6.
Bảng tính toán hệ số k
Tầng
H tầng (m)
Z (m)
k
Hầm
3,5
3,5 - 2,1=1,4
0,8
1
3,9
5,3
0,887
2
3,9
9,2
0,981
3
3,9
13,1
1,05
4
3,9
17
1,10
5
3,9
20,9
1,138
6
3,9
24,8
1,173
7
3,9
28,7
1,208
8
3,9
32,6
1,236
Tường chắn mái
1,0
33,6
1,242
Mái
3,9
36,5
1,259
Tường chắn mái
0,6
37,1
1,263
Bảng tính toán tảI trọng gió
Tầng
H (m)
Z (m)
k
W0
n
B (m)
Cđ
Ch
qđ(kG/m)
qh(kG/m)
Hầm
3,5
1,4
0,8
125
1,2
7,5
0,8
0,6
720
540
1
3,9
5,3
0,887
125
1,2
7,5
0,8
0,6
798
599
2
3,9
9,2
0,981
125
1,2
7,5
0,8
0,6
833
662
3
3,9
13,1
1,05
125
1,2
7,5
0,8
0,6
945
709
4
3,9
17
1,10
125
1,2
7,5
0,8
0,6
990
743
5
3,9
20,9
1,138
125
1,2
7,5
0,8
0,6
1024
768
6
3,9
24,8
1,173
125
1,2
7,5
0,8
0,6
1056
792
7
3,9
28,7
1,208
125
1,2
7,5
0,8
0,6
1087
815
8
3,9
32,6
1,236
125
1,2
7,5
0,8
0,6
1112
834
TCM
1
34
1,242
125
1,2
7,5
0,8
0,6
1120
840
TCM
1
34
1,242
125
1,2
3,75
0,8
0,6
560
420
Mái
3,9
36,5
1,259
125
1,2
3,75
0,8
0,6
567
425
TCM
0,6
37,5
1,263
125
1,2
3,75
0,8
0,6
569
427
Với: qđ - áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (kG/m)
qh - áp lực gió hút tác dụng lên khung (kG/m)
+ Gió tác động vào tường chắn mái (từ đỉnh cột trở lên) được chia thành lực tập trung và được đặt ở đầu cột và xác định theo công thức :
Wđ=qđ.h (kG)
Wh=qh.h (kG)
Bảng lực tập trung do gió tác động vào tường chắn mái
H (m)
Z (m)
B (m)
qđ(kG/m)
qh(kG/m)
Wđ (kG)
Wh (kG)
1
34
7,5
1120
840
1120
840
1
34
3,75
560
420
560
420
0,6
37,5
3,75
569
427
342
256
Sơ đồ các trường hợp tải trọng (Kg, m):
Hình 3.12: Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung K3
Hình 3.13: Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung K3
Hình 3.14: Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung K3
Hình 3.15: Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung K3
Hình 3.16: Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung K3
xác định nội lực:
Sử dụng chương trình Sap2000 để tính toán nội lực cho khung với sơ đồ phần tử dầm, cột nghư hình 3.17 dưới đây.
Chú ý: Khi khai báo tải trọng trong Sap2000 với trường