Đề thi hóa học lớp 10

Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là:

1,5mol electron B.4,5mol electron. C. 0,5 mol electron D. 3,0mol electron .

Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là :

-2, +4,+6, +8. B.0, +4, +3, +8. C. –2, +4, +4, +6. D.+2, +4, +8, +10

Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là :

RH5 , R2O3 B.RH3 , R2O5 C. RH4 , RO2. D.RH2, RO

Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . .

Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

x = 2. B.x = 1 C. x = 1 hoặc x = 2. D.x = 3.

Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ?

B.

C. D.

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2692 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi hóa học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung C©u 2 : Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. -2, +4,+6, +8. B.+2, +4, +8, +10 C. 0, +4, +3, +8. D–2, +4, +4, +6. C©u 3 : Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: A. 0,5 mol electron. B.1,5mol electron C. 3,0mol electron D.4,5mol electron. C©u 4 : Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. C. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau C©u 5 : Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . . Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. x = 1 hoặc x = 2. B.x = 2 C. x = 3. D.x = 1 C©u 6 : Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ? AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd) A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa B. Nguyên tố bạc bị khử. C. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa. D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử. C©u 7 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ? A. B. C. D. C©u 8 : Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lit khí X duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B.NO C. N2O D.N2 C©u 9 : Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ? A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. 2SO2 + O2 → 2SO3 C. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4 D. BaO + H2O → Ba(OH)2 C©u 10 : Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH3 , R2O5 B.RH5 , R2O3. C. RH4 , RO2. D.RH2, RO \B-Tự luận I- Phần chung (3 điểm) Câu 1. Hãy cân bằng các phản ứng sau. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng 1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O 2) NH3 + O2 → NO + H2O 3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O 4) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O II- Phần riêng (2 điểm) Học sinh chỉ chọn một phần để làm II.1 Ban cơ bản Câu 1.Cho 4,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại . II.2 Ban khoa học tự nhiên Câu 1. Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối lượng HNO3 đã phản ứng. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Trường THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2011 – 2012 Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………………………………… SBD:………………………………………… Phòng thi:………………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC Ban khoa học tự nhiên - ban cơ bản Mã đề 102 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề. Tr¾c nghiÖm (5 ®iÓm) Học sinh chon đáp án đúng điền vào ô sau Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C©u 1 : Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ? A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4 D. 2SO2 + O2 → 2SO3 C©u 2 : Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . . Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. x = 1 hoặc x = 2. B.x = 3. C. x = 2 D. x = 1 C©u 3 : Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ? AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd) A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa B. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa. C. Nguyên tố bạc bị khử. D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử. C©u 4 : Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. –2, +4, +4, +6. B.-2, +4,+6, +8. C. 0, +4, +3, +8. D. +2, +4, +8, +10 C©u 5 : Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lit khí X duy nhất (đktc). X là : A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 C©u 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. B. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung C©u 7 : Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH4 , RO2. B.RH5 , R2O3. C. RH2, RO D.RH3 , R2O5 C©u 8 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ? A. B. C. D. C©u 9 : Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. B. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. C. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau D. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học C©u 10 Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: A. 4,5mol electron .B.3,0mol electron C. 1,5mol electron D.0,5 mol electron. B-Tự luận I- Phần chung (3 điểm) Câu 1. Hãy cân bằng các phản ứng sau. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng 1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O 2) NH3 + O2 → NO + H2O 3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O 4) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O II- Phần riêng (2 điểm) Học sinh chỉ chọn một phần để làm II.1 Ban cơ bản Câu 1.Cho 4,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại . II.2 Ban khoa học tự nhiên Câu 1. Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối lượng HNO3 đã phản ứng. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Trường THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2011 – 2012 Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………………………………… SBD:………………………………………… Phòng thi:………………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC Ban khoa học tự nhiên - ban cơ bản Mã đề 103 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề. Tr¾c nghiÖm (5 ®iÓm) Học sinh chon đáp án đúng điền vào ô sau Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C©u 1 : Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ? AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd) A. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa. B. Nguyên tố bạc bị khử. C. Nguyên tố bạc bị oxi hóa D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử. C©u 2 : Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ? A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4 D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . C©u 3 : Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. C. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau D. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. C©u 4 : Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: A. 1,5mol electron B.3,0mol electron C. 0,5 mol electron. D.4,5mol electron. C©u 5 : Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lit khí X duy nhất (đktc). X là : A. N2O B.NO C. N2 D.NO2 C©u 6 : Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH4 , RO2. B.RH5 , R2O3. C. RH3 , R2O5 D. RH2, RO C©u 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung B. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim D. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim C©u 8 : Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. -2, +4,+6, +8. B.–2, +4, +4, +6. C. 0, +4, +3, +8. D.+2, +4, +8, +10 C©u 9 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ? A. B. C. D. C©u 10 : Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . . Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. x = 3 B. x = 1 C. x = 1 hoặc x = 2. D.x = 2. B-Tự luận I- Phần chung (3 điểm) Câu 1. Hãy cân bằng các phản ứng sau. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng 1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O 2) NH3 + O2 → NO + H2O 3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O 4) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O II- Phần riêng (2 điểm) Học sinh chỉ chọn một phần để làm II.1 Ban cơ bản Câu 1.Cho 4,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại . II.2 Ban khoa học tự nhiên Câu 1. Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối lượng HNO3 đã phản ứng. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Trường THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2011 – 2012 Họ và tên:…………………………………… Lớp:………………………………………… SBD:………………………………………… Phòng thi:………………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC Ban khoa học tự nhiên - ban cơ bản Mã đề 104 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề. Tr¾c nghiÖm (5 ®iÓm) Học sinh chon đáp án đúng điền vào ô sau Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C©u 1 : Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ? A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. BaO + H2O → Ba(OH)2 C. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4 D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . C©u 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung B. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim C. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. D. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim C©u 3 : Cho 0,96 gam Cu tác dụng hết với HNO3 dư thu được 0,224 lit khí X duy nhất (đktc). X là : A. N2O B.NO C. N2 D.NO2 C©u 4 : Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. C. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau C©u 5 : Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ? AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd) A. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa. B. Nguyên tố bạc bị khử. C. Nguyên tố bạc bị oxi hóa D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử. C©u 6 : Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: A. 1,5mol electron B.4,5mol electron. C. 0,5 mol electron D. 3,0mol electron . C©u 7 : Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lượt là : A. -2, +4,+6, +8. B.0, +4, +3, +8. C. –2, +4, +4, +6. D.+2, +4, +8, +10 C©u 8 : Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hydro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH5 , R2O3 B.RH3 , R2O5 C. RH4 , RO2. D.RH2, RO C©u 9 : Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . . Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. x = 2. B.x = 1 C. x = 1 hoặc x = 2. D.x = 3. C©u 10 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ? A. B. C. D. B-Tự luận I- Phần chung (3 điểm) Câu 1. Hãy cân bằng các phản ứng sau. Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng 1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O 2) NH3 + O2 → NO + H2O 3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O 4) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O II- Phần riêng (2 điểm) Học sinh chỉ chọn một phần để làm II.1 Ban cơ bản Câu 1.Cho 4,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. Hãy xác định hai kim loại . II.2 Ban khoa học tự nhiên Câu 1. Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO3 loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối lượng HNO3 đã phản ứng. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ……………………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHOÁ 10 - đề thi HK I-2011 - THPT NGÔ SĨ LIÊN.doc
Tài liệu liên quan