Đề thi thử đại học lần 2 môn Hóa học - Mã đề thi 132

Câu 11: Để tách riêng Anilin từ hỗn hợp Benzen , Phenol , Anilin cần sử dụng thứ tự chất nào

A. dd NaOH và dd Br2 B. dd NaOH và CO2

C. dd Br2 và bột kẽm D. dd HCl và dd NaOH

Câu 12: Hidrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C2H5 và phân tử có nguyên tử cacbon bậc III.Khi cho X tác dụng với Cl2 (ánh sáng ,tỉ lệ mol 1: 1 ) thì sản phẩm chính là

A. 2-clo,2-metyl propan B. 2-clo pentan

C. 2-clo,2-metyl butan D. 1-clo,2-metyl propan

Câu 13: Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 14: Cho 4,2g một anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng gương thu được một lượng Ag, hòa tan lượng Ag này vào dung dịch HNO3 đặc, thu được 3,36 lít khí NO2(đktc). Thể tích (lít) H2 ở đktc để hiđro hoá hoàn toàn 4,2g X là

A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24

 

doc4 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 2 môn Hóa học - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NINH GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... (Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 ) Câu 1: Cacbon có 2 đồng vị C và C. Oxi có 3 đồng vị O ; O ; O. Số phân tử CO2 khác nhau là A. 15 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 2: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8Cl2 thì số đồng phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng Cu(OH)2 là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X chứa NH4+; SO42- và NO3-, đun nóng nhẹ .Sau phản ứng thu được 11,65g gam kết tủa và 4,48 lít khí thoát ra ( đktc ). Tổng khối lượng (gam) muối trong X là A. 14,2 B. 14,6 C. 15,2 D. 13,6 Câu 4: Cho axit ađipic tác dụng với ancol X đơn chức thu được este Y có công thức phân tử là C8H14O4. Công thức của X là A. C4H7OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH Câu 5: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối.Thể tích (ml) dung dịch HCl đã dùng là A. 200 B. 100 C. 50 D. 320 Câu 6: Đốt cháy một lượng ancol X cần 4,032 lít O2 ( đktc) thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O .Khi oxihóa X bởi CuO thu được sản phẩm không có phản ứng tráng gương.Tên của X là A. Pentan-2,4-điol B. Butan-1-ol C. Propan-2-ol D. Butan-2-ol Câu 7: Đun nóng glixerol với axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thì có thể thu được tối đa bao nhiêu este A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 8: Những hóa chất được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp là A. Ca2HPO4, H2SO4 đặc B. Ca3(PO4)2 , H2SO4 loãng C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 9: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng (tấn) axit H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là A. 1,568 B. 1,200 C. 1,725 D. 2,613 Câu 10: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 ml dung dịch với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a M , thu được m gam kết tủa và một dung dịch có pH = 12. Tính a và m. A. 0,06 M và 0,5825 gam B. 0,06M và 3,495 gam C. 0,015M và 3,495 gam D. 0,015M và 0,5825 gam Câu 11: Để tách riêng Anilin từ hỗn hợp Benzen , Phenol , Anilin cần sử dụng thứ tự chất nào A. dd NaOH và dd Br2 B. dd NaOH và CO2 C. dd Br2 và bột kẽm D. dd HCl và dd NaOH Câu 12: Hidrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C2H5 và phân tử có nguyên tử cacbon bậc III.Khi cho X tác dụng với Cl2 (ánh sáng ,tỉ lệ mol 1: 1 ) thì sản phẩm chính là A. 2-clo,2-metyl propan B. 2-clo pentan C. 2-clo,2-metyl butan D. 1-clo,2-metyl propan Câu 13: Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 14: Cho 4,2g một anđehit đơn chức X thực hiện phản ứng tráng gương thu được một lượng Ag, hòa tan lượng Ag này vào dung dịch HNO3 đặc, thu được 3,36 lít khí NO2(đktc). Thể tích (lít) H2 ở đktc để hiđro hoá hoàn toàn 4,2g X là A. 6,72 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24 Câu 15: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỉ khối hơi của A đối với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 80 % B. 70 % C. 85 % D. 50 % Câu 16: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Vậy khối lượng ( gam ) Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 98 B. 94 C. 50 D. 49 Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1 .Lấy 10,6 gam X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH có xúc tác H2SO4 đặc , thu được m gam este ( H = 80%) .Giá trị m là A. 14,08 B. 12,96 C. 11,84 D. 13,96 Câu 18: Cho 4,58 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Zn tan hết trong HCl dư giải phóng 5,824 lít H2 đktc. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam hỗn hợp thu được m gam hỗn hợp 3 oxít.Giá trị m là A. 4,37 B. 2,185 C. 4,5 D. 4,85 Câu 19: Phát biểu sai là A. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất sứ từ sợi xenlulozơ C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 20: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 9,06 gam X tác dụng với HCl dư thu được 11,25 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5-CH(NH2)- COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 21: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch Y. Biết rằng: - Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thì cần 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. - Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được 7,88 gam kết tủa. Vậy dung dịch Y chứa? A. NaHCO3, Na2CO3 B. NaOH và Na2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : X : 1s22s22p63s1 Y : 1s22s22p63s2 Z : 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 C. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Câu 23: Oxihóa 0,1 mol bột sắt sau một thời gian thu được 7,2 gam hỗn hợp các oxít. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp các oxít đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thể tích (lít) SO2 ở đktc tối đa thu được là A. 2,24 B. 3,36 C. 1,68 D. 1,12 Câu 24: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy với điện cực than chì để điêù chế Al , người ta thấy khí thoát ra tại anot chứa 70% CO2, 20% CO, 10%O2 về thể tích (hiệu suất 100%). Vậy nếu điều chế 2,7 tấn Al thì lượng than ( tấn ) đã tiêu thụ tại anot là A. 0,9 B. 1,2 C. 0,6 D. 1,5 Câu 25: Dãy các chất chỉ có tính khử là A. HI, HCl, S B. NH3, H2S, Na C. NO2, HNO3, Al D. SO2, H2S, Ca Câu 26: Cho ancol benzylic, p-crezol ,axit glutamic, este của glixin với ancol etylic ,natri phenolnat lần lượt tác dụng với NaOH, HCl, CH3OH ( xúc tác thích hợp ) thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 14,3g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3g hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng ( gam ) muối tạo ra là A. 48,9 B. 49,8 C. 32,05 D. 36,6 Câu 28: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: ─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với ─ Trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M. A. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH B. C6H3(OH)2CH3 C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. HO ─ C6H4─ CH2OH Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm Ba , Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư thì thể tích khí (đktc) thoát ra là 8,96 lít.Giá trị m là A. 19,1 B. 20,2 C. 18,8 D. 16,4 Câu 30: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử là A. F < Cl < P < Al < Na B. Cl< P < Al < Na < F C. Cl < F < P < Al < Na D. Na < Cl < P < Cl < F Cl Câu 31: Một polipeptit có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n. Polipeptit đó được cấu tạo từ các aminoaxit nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3-COOH B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH D. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH.. Câu 32: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất là A. KClO3 B. NaCl C. HCl D. KMnO4 Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. Fe3+ + 3CH3NH3 + 3H2O ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ B. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH- C. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O D. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl Câu 34: Dãy các khí đều làm nhạt màu dung dịch nước brom là A. CO2, SO2, N2, H2S B. H2S, SO2, N2, NO C. SO2, H2S, C2H4 D. CO2, SO2, NO2 Câu 35: Oxi hóa hoàn toàn 20,4 g hỗn hợp hai andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, người ta thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức. Để trung hòa hỗn hợp axit này cần phải dùng 200ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức cấu tạo của hai andehit là A. CH3CH=O và CH3CH2CH=O B. C2H5-CH=O và C3H7-CH=O C. H-CH=O và CH3-CH=O D. CH3-CH(CH3)CH=O và CH3-CH(CH3)CH2-CH=O Câu 36: Liên kết hoá học trong phân tử được hình thành bởi sự xen phủ các obitan p-p là A. Cl2 B. H2 C. H2O D. HCl Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tên gọi đúng của C4H6Br2 ứng với sơ đồ trên là A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 1,4-đibrombut-2-en. C. 1,3-đibrombut-1-en. D. 2,3-đibrombut-2-en. Câu 38: Cho 18,5 gam hỗn hợp X(Fe, Fe3O4) phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là A. 0,32 B. 6,4 C. 0,64 D. 3,2 Câu 39: Khi đun ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc ở 140 0C thu được ete thì loại phản ứng hóa học xẩy ra là A. Phản ứng cộng B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế Câu 40: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propyonic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu gam ? A. 11,3 B. 11,5 C. 11,1 D. 11,0 Câu 41: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột gồm: Fe + FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3.Dãy hoá chất sau đây để nhận biết các lọ đó là A. dung dịch HNO3 và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và Cu. C. dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3 và dung dịch CuSO4. Câu 42: Cho 0,03 mol một oxit của sắt tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,224 lít khí X ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ) .Khí X là A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu 43: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. Fructozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức phân tử hai hidrocacbon trên là A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C5H12 D. C2H4 và C4H8 Câu 45: Đun nóng 20 gam một loại chất béo với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH. Khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn, phải dùng 0,18 mol HCl để trung hòa NaOH dư .Vậy khối lượng ( kg) NaOH cần khi xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là A. 120 B. 240 C. 300 D. 140 Câu 46: Đun nóng hỗn hợp gồm muối natri của axit cacboxylic đơn chức với vôi tôi xút thu được 6,6 gam khí X. Muối sinh ra cho tác dụng với HCl dư được 3,36 lít khí CO2 (đktc).Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 47: Tách nước từ một ancol thu được 3,36 lít hỗn hợp olefin khí ( đktc) , hiệu suất phản ứng đạt 75% . Khối lượng ( gam) ancol đã dung là A. 9,2 B. 14,8 C. 12 D. 14 Câu 48: Nhúng một lá Mn vào dung dịch chứa Zn2+ thấy một lớp Zn phủ ngoài lá Mn; mặt khác ion Co2+ có thể oxy hóa Zn thành Zn2+ và ion H+ có thể oxy hóa Co thành Co2+.Căn cứ vào kết quả thực nghiệm trên người ta xếp các cặp oxy hóa - khử theo chiều giảm dần tính oxy hóa của các cation như sau: A. Mn2+/Mn; Zn2+/Zn; Co2+/Co; 2H+/H2 B. 2H+/H2; Zn2+/Zn; Co2+/Co; Mn2+/Mn C. 2H+/H2; Co2+/Co; Zn2+/Zn; Mn2+/Mn. D. 2H+/H2; Co2+/Co; Mn2+/Mn; Zn2+/Zn Câu 49: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este thuần chức X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,8 gam hỗn hợp gồm một muối và một ancol .Số chất X thỏa mãn là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 50: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3 ; FeO, CuO; MgO sau phản ứng hoàn toàn chất rắn còn lại trong ống sứ là A. MgO; Al; Fe; Cu B. Al2O3 ; MgO ; Fe; Cu C. Fe ;Cu D. Al; Cu; Fe; Mg ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE THI THU DAI HOC LAN 2 NAM 2008 - 2009.doc
Tài liệu liên quan