Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet

MỤC LỤC

 

Lời nói đầu . 1

Mục lục 2

I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống . 3

1. Mục tiêu . 3

2. Phạm vi . 3

3.Khảo sát hệ thống 3

4.Đặt tả hệ thống 3

II/ Xác định thực thể và mô hình ERD . 4

1. Xác định các thực thể . 4

2. Mô hình ERD . 6

3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 7

4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ . 7

5. Mô tả bảng tổng kết

a. Tổng kết quan hệ . 14

b. Tổng kết thuộc tính . 15

III/ Thiết kế giao diện . 17

IV/ Thiết kế ô xử lý . 50

V/ Đánh giá ưu khuyết . 62

 

 

 

 

doc65 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 2 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B 4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH: TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP , NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu) Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK 02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK 03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 [a-z], [A-Z], [0-9] B 05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B 06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B 07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B 08 SLDN Số lần truy cập SN 8 09 DKN Đa kết nối Byte 1 B 10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK 11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B 13 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 100 Tổng: 242 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB 4.4 Quan hệ GOICUOC: GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC) Tên quan hệ: GOICUOC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK 02 TenGC Tên gói cước CĐ (20) 20 B 03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B 04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B Tổng: 70 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B 4.5 Quan hệ LOAI_GC: LOAI_GC (MSLGC, TenLGC) Tên quan hệ: LOAI_GC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLGC Mã số loại gói cước SN 10 B PK 02 TenLGC Tên loại gói cước CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 5 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B 4.6 Quan hệ KHUVUC: KHUVUC (MSKV, TenKV) Tên quan hệ: KHUVUC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK 02 TenKV Tên khu vực CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 54 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB 4.7 Quan hệ NHANVIEN: NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat, MSPB , BacLuong, MSTKNV) Tên quan hệ: NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK 02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B 03 CMND Chứng minh nhân dân CT (9) 9 B 04 NgSinh Ngày sinh N 10 B 05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B 06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B 07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK 08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK 09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK 10 BacLuong Bậc lương ST 10 B 11 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B FK Tổng: 162 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB 4.8 Quan hệ CHUCVU: CHUCVU (MSCV, TenCV) Tên quan hệ: CHUCVU STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK 02 TenCV Tên chức vụ CĐ (20) 20 B Tổng: 30 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B 4.9 Quan hệ PHONGBAN: PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong) Tên quan hệ: PHONGBAN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B 03 MSTrgPhong Mã số trưởng phòng CT (10) 10 B FK Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.10 Quan hệ TRUSO_PB: TRUSO_PB (MSPB, MSKV) Tên quan hệ: TRUSO_PB STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B PK 02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB 4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV: TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro) Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK 02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B 03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B 04 mail e-mail CĐ (30) 30 B 05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK 06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK Tổng: 110 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB 4.12 Quan hệ DSQUYEN: DSQUYEN (MSQ, TenQ) Tên quan hệ: DSQUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK 02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 100 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB 4.13 Quan hệ DSVAITRO: DSVAITRO (MSVT, TenVT) Tên quan hệ: DSVAITRO STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK 02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B Tổng: 40 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 20 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B 4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN: VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ) Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK 02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 1000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB 4.15 Quan hệ NV_KH: NV_KH (MSTKNV, MSTKKH) Tên quan hệ: NV_KH STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên SN 10 B PK/FK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK Tổng: 20 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 500000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB 4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP: LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen, TaiXuong , GhiChu) Tên quan hệ: LOGTRUYCAP STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLTC Mã số log truy cập SN 10 B PK 02 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất N 10 B PK 05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B 06 NASPORT NAS PORT SN 2 B 07 TaiLen Tải lên S 10 B 08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B Tổng: 73 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB 4.17 Quan hệ LOGXACTHUC: LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu) Tên quan hệ: LOGXACTHUC STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 01 MSLXT Mã số log xác thực SN 10 B PK 02 MSTKKH Tên tài khoản khách hang SN 10 B PK/FK 03 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập N 10 B PK 04 GhiChu Ghi chú CĐ (100) 50 B Tổng: 80 Số dòng tối thiểu: 1 Số dòng tối đa: 10000 Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB 5. Mô tả bảng tổng kết: a. Tổng kết các quan hệ: STT Tên quan hệ Số Byte Số thể hiện tối thiểu(B) Số thể hiện tối đa(KB) 01 KHACHANG 166 83000 83000 02 LOAI_KH 40 80 0.4 03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000 04 GOICUOC 70 70 0.35 05 LOAI_GC 30 30 0.15 06 KHUVUC 30 30 1,6 07 NHANVIEN 162 162 162 08 CHUCVU 30 30 0.3 09 PHONGBAN 40 40 4 10 TRUSO_PB 20 20 2 11 TAIKHOAN_NV 110 110 110 12 DSQUYEN 40 40 4 13 DSVAITRO 40 40 0.8 14 VAITRO_QUYEN 20 20 20 15 NV_KH 20 20 10000 16 LOGTRUYCAP 73 73 146000 17 LOGXACTHUC 80 80 160000 b. Tổng kết các thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 01 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG NHANVIEN 02 DChi Địa chỉ KHACHHANG NHANVIEN 03 Dthoai Điện thoại KHACHHANG NHANVIEN 04 Fax Fax KHACHHANG 05 GhiChu Ghi chú TAIKHOAN_KH LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 06 IP Địa chỉ IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC 08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH 09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH 10 MatMa Mật mã TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 11 MSCV Mã số chức vụ NHANVIEN CHUCVU 12 MSGC Mã số gói cước TAIKHOAN_KH GOICUOC 13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN 14 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG TAIKHOAN_KH 15 MSKV Mã số khu vực KHUVUC TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV TRUSO_PB 16 MSLGC Mã số loại gói cước LOAI_GC GOICUOC 17 MSLKH Mã số loại khách hàng KHACHHANG LOAI_KH 18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP 19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC 20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 21 MSPB Mã số phòng ban NHANVIEN PHONGBAN TRUSO_PB 22 MSQ Mã số quyền DSQUYEN VAITRO_QUYEN 23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng TAIKHOAN_KH NV_KH LUULUONG 24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên NHANVIEN TAIKHOAN_NV NV_KH 25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN 26 MSVT Mã số vai trò TAIKHOAN_NV DSVAITRO VAITRO_QUYEN 27 NASIP NAS IP LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 28 NASPORT NAS PORT LOGXACTHUC LOGTRUY CAP 29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN 30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH 31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP 32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP 33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU 34 TenGC Tên gói cước GOICUOC 35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TenKV Tên khu vực KHUVUC 37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC 38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH 39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN 41 TenQ Tên quyền DSQUYEN 42 TenTK Tên tài khoản TAIKHOAN_KH TAIKHOAN_NV 43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 44 TenVT Tên vai trò VAITRO 45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập LOGTRUYCAP LOGXACTHUC 46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP 47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH III/ Thiết kế giao diện: 1/ Các menu chính của giao diện: ) Menu Chức Năng: Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát. + Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người dùng hiện tại và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu. + Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn. ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết Nối, Nhật Kí Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực. ) Menu Quản Lý Khách Hàng. + Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử dụng. + Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File CSV, Mở Mới Từ File CSV. ) Menu Cấu Hình Hệ Thống + Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử dụng, người dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị mờ đi. + Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống. ) Menu Quản Trị Cấp Quyền + Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật Tài Khoản Người Dùng và Thêm Người Dùng. + Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay Đổi Mật Khẩu. ) Thống Kê Dữ Liệu + Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và Phục Hồi Dữ Liệu. + Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền người dùng khác sẽ thấy menu này bị mờ đi. ) Menu Trợ Giúp + Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền. + Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng chương trình này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền nói về Bản Quyền của chương trình, quyền sao chép và phân phối chương trình. 2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu 2.1) Form đăng nhập: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống dangnhap() Quên Mật Khẩu ??? Button Xin cấp lại mật khẩu quenmatkhau() 2.2) Form cấp lại mật khẩu: + Lúc đầu, khi chưa điền đầy đủ thông tin, chưa chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ mờ. Khi điền đầy đủ thông tin, chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ sáng lên. + Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa nhập trên Form, nếu khớp sẽ hiện cửa sổ thông báo, xóa mật khẩu cũ, chọn mật khẩu mới là một chuỗi ngẫu nhiên và gửi email . + Còn nếu so sánh thông tin với Cơ Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của sổ thông báo sau: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị mặc định Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mã Số Nhân Viên TextBox Nhập từ bàn phím Số CMND/ Hộ Chiếu TextBox 9 kí tự [0-9] Nhập từ bàn phím Ngày Tháng Năm Sinh DateTimePicker <=Ngày hiện tại -10 năm chọn từ DateTimePicker Địa Chỉ Email TextBox Có dạng xxx@xxx.xxx nhập từ bàn phím Thuộc bô phận ComboBox chọn từ Table PHONGBAN chọn Bộ Phận đã tồn tại chonBoPhan_ click() Xác Nhận CheckBox Click chuột Xác nhận lại thông tin. Cấp Lại Mật Khẩu Button Cấp lại mật khẩu cho nhân viên caplaimatkhau _click() 3/ Các form chức năng: 3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối + Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào hệ thống. + Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default TÌM KIẾM ComboBox Quy định trong code các kiểu tìm kiếm Chọn các kiểu tìm kiếm Tên Truy Nhập DẠNG TÌM KIẾM ComboBox Quy định trong code các dạng tìm kiếm Chọn dạng tìm kiếm =~ ĐỐI TƯỢNG TÌM KIẾM TextBox Nhập từ bàn phím Nhập đối tượng cần tìm kiếm Tìm Button Tìm kiếm đối tượng đã nhập TimTKKHDKN_ Click() Cập Nhật Buton Cập nhật lại danh sách hiển thị Capnhat_Click() Trang ComboBox Số lượng trang tùy vào số TK đang kết nối Chọn số trang hiển thị 1 In Button Trang đang hiển thị In trang đang hiển thị In_Click() Xóa Button Xóa session của tài khoản Confirm XoaSess_ Click() + Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng đó được tô màu vàng nhạt. Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là tìm kiếm chính xác chuỗi nhập vào. + Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session. + Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA – Authentication, Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản này. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Đồng ý Button Xóa session xoaSess_ Click() Không Button Hủy việc xóa Session huy_ Click() 3.2) Form Nhật Kí Truy Cập: + Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng + Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống quản lý cước. + Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung lượng tải lên, tải xuống do AAA server cung cấp và add vào database. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Truy Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Nhập tên truy nhập để tìm kiếm Tìm Button timLTC _Click() 3.3) Form Nhật Kí Xác Thực: + Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân viên hỗ trợ khách hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập thành công khi khách hàng gọi đến trung tâm nhờ hỗ trợ. + Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài khoản trên AAA server, tránh tình trạng gian lận cước. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Truy Cập TextBox Nhập từ bàn phím Nhập tên truy nhập để tìm kiếm Lý do ComboBox Quy định trong code Phân loại kiểu xác thực chonLydo_Click() Xác thực thành công Tìm Button Tìm log xác thực timLXT_Click() 3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản: + Form này quản lý các tài khoản của khách hang Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Chi Tiết Button Xem chi tiết tài khoản ChitietTK_Click() Tìm Button Tìm tài khoản theo nhiều cách TimTTTK _Click() Trang ComboBox Số lượng trang tùy vào số TK đang kết nối Chọn số trang hiển thị 1 3.5) Form Thông Tin Tài Khoản: + Form này hiển thị chi tiết các thông tin. + Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ được thực hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa chỉ MAC. Còn lại chỉ được xem thông tin chứ không được sửa. + Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị DSLAM cũng được sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của port cũ và lần đăng nhập kế tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa chỉ MAC thì nó sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Khôi Phục Mặc Định Button Khôi phục mật khẩu = tên truy nhập. Khoiphucpass_Click() Xóa Địa Chỉ Mac Button Xóa địa chỉ MAC xoaMAC_Click() 3.6) Form Danh Sách Khách Hàng: + Form này giúp ta quản lý khách hàng, được sử dụng bởi nhân viên có quyền quản lý khách hàng. +Do vấn đề về cước, những khách hàng chưa có record nào của log truy cập (chưa từng đăng nhập vào hệ thống) sẽ có thể được xóa, còn những khách hàng đã có log truy cập sẽ không được xóa. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Thêm Khách Hàng Button Thêm Khách hàng vào hệ thống themKH_ Click() Chi tiết Button Xem chi tiết thông tin khách hàng xemCT_ Click Xóa Button Xóa khách hàng xoaKH_ Click Trang ComboBox Số lượng trang tùy vào số TK đang kết nối Chọn số trang hiển thị 1 3.7) Form Chi Tiết Khách Hàng: + Form thể hiện chi tiết các thông tin của khách hàng. + Mỗi khi sửa thông tin khách hàng, nhân viên buộc phải ghi lý do vào phần ghi chú . + Mỗi khách hàng có thể có nhiều tài khoản (nếu khách hàng đăng kí nhiều line). + Các tài khoản này chỉ có thể xóa được khi nhật kí truy cập chưa có record nào (chưa đăng nhập lần nào, chưa có cước phát sinh). + Thêm Khách Hàng cũng sử dụng form tương tự. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Mã Số Khách Hàng TextBox 13 kí tự Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Ngày Mở TextBox Bắt buộc Tự tạo khi mở mới khách hàng ngaygio() Tên Khách Hàng TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Người đại diện TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Số CMND/Passport TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Mã Số Hợp Đồng TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Địa Chỉ TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH Số Điện Thoại TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập thông tin KH FAX TextBox Bắt buộc Nhập từ bàn phím Nhập số fax Khu Vực Khách Hàng ComboBox Lấy từ table KHUVUC Chọn khu vực đã tồn tại chonKV_Click() Nhóm Khách Hàng ComboBox Lấy từ table LOAI_KH Chọn nhóm khách hàng đã tồn tại chonNKH_Click() Email TextBox Nhập từ bàn phím Nhập địa chỉ email 3.7) Form Thông Tin Tài Khoản: + Form của người quản lý khách hàng có thể thay đổi thông tin tài khoản của khách hàng. + Form Thêm Tài Khoản tương tự. + Mỗi lần đăng nhập, AAA server sẽ tăng field Số Lần Đăng Nhập thêm 1. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Truy Nhập Textbox Bắt buộc Lấy từ bàn phím Tên truy nhập hệ thống Mật Khẩu PasswordBox Bắt buộc = tên truy nhập Số Lần Đăng Nhập Textbox Lấy từ Database Đếm số lần đăng nhập sldn() Địa Chỉ MAC Textbox Lấy từ database Lưu địa chỉ MAC cho việc chứng thực mac() Địa Chỉ IP Tĩnh Textbox Lấy từ bàn phím Địa chỉ IP tĩnh của thuê bao Gói Cước ComboBox Lấy từ table GOICUOC Chọn gói cước có sẵn Đa phiên Kết Nối ComboBox Chọn có đa phiên kết nối hay không Kiểm Tra MAC ComboBox Chọn có kiểm tra MAC hay không Trạng Thái ComboBox Chọn trạng thái Ghi Chú LongTextBox Lấy từ bàn phím Đồng ý Button Đồng ý với các thông tin Suatk_Click() 3.8) Form Cập Nhật Từ File CSV: + Form này dùng để cập nhật, thay đổi thông tin của khách hàng một cách hàng loạt 3.9) Form Mở Mới Từ File CSV: + Form này dùng để mở mới khách hàng một cách hàng loạt mà không cần phải mở từng tài khoản khách hàng + Thường dùng trong các trường hợp khách hàng đăng kí đông. Tuy nhiên sử dụng cách này dễ xảy ra những sai xót trong quá trình nhập liệu. + File tải lên phải theo một định dạng chuẩn mà hệ thống quy định. 3.10) Form Đổi Mật Khẩu: + Form thay đổi mật khẩu dành cho người dùng. + Lần đầu tiên đăng nhập, chương trình sẽ tự động chuyển qua đây để thay đổi mật khẩu. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Mật khẩu hiện tại PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Nhập mật khẩu hiện tại Mật khẩu mới PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Nhập mật khẩu mới Nhập Lại Mật Khẩu Mới PasswordBox >=6 kí tự && = Mật Khẩu Mới Nhập từ bàn phím Nhập lại mật khẩu mới Đồng ý Button Thay đổi mật khẩu doipass_Click 3.11) Form Quản Trị Cấp Quyền: + Khi chọn Tên NV, Tên Truy Nhập hoặc mã số NV, chương trình sẽ xuất ra đúng thông tin nhân viên đó + ComboBox có thể nhập vào bằng bàn phím và có khả năng gợi ý đối tượng cần tìm. + Khi chọn Bộ Phận hoặc Chức Vụ, chương trình sẽ xuất ra danh sách nhân viên có đặc tính ấy. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên NV ComboBox Nhập từ bàn phím Chọn tên NV từ table NHANVIEN chontenNV_Click() Tên Truy Nhập ComboBox Nhập từ bàn phím Chọn tên truy nhập từ table TAIKHOAN_NV chontenTN_Click() Mã Số Nhân Viên ComboBox Nhập từ bàn phím Chọn mã số nhân viên từ table NHANVIEN chonMSNV_Click() Bộ Phận ComboBox Nhập từ bàn phím Chọn bộ phận từ TABLE PHONGBAN chonBP_Click() Chức Vụ ComboBox Nhập từ bàn phím Chọn chức vụ chonCV_Click() 3.12) Form Thêm Nhân Viên Mới: + Form Sửa Thông Tin Nhân Viên tương tự như form Thêm Nhân Viên Mới Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Họ Và Tên TextBox Nhập từ bàn phím Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ bàn phím Mã Số Nhân Viên TextBox 9 kí tự Nhập từ bàn phím Số CMND/Hộ Chiếu TextBox 9 kí tự Nhập từ bàn phím Địa Chỉ TextBox Nhập từ bàn phím Số Điện Thoại TextBox Nhập từ bàn phím Ngày Tháng Năm Sinh DateTimePicker Địa Chỉ Email TextBox Nhập từ bàn phím Thuộc Bộ Phận ComboBox Chọn từ table PHONGBAN Chọn hộ phận Chức Vụ ComboBox Chọn từ Table CHUCVU Chọn chức vụ Xác Nhận CheckBox Xác nhận lại thông tin Đồng ý Button Thêm Nhân Viên themNV_Click() 3.13) Form Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu: + Việc Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu Khách hàng được hệ thống tự động thực hiện định kì. Tuy nhiên, cũng có lúc ta cần thực hiện thao tác ấy bằng tay. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Thời gian RadioButton Theo ngày, theo tháng, theo năm hoặc toàn bô database Chọn khoảng thời gian cần sao lưu database Tất cả Lưu Button Sao lưu database luuDB_Click() 3.14) Form Phục Hồi Cơ Sở Dữ Liệu: + Việc phục hồi Cơ Sở Dữ Liệu khách hàng là việc rất hiếm khi sử dụng, trừ khi gặp những sự cố thiết bị, bị tấn công từ bên ngoài dẫn đến hư hại cả server chính và server backup. + Bởi vậy, thực hiện việc này cần sự xác nhận kĩ lưỡng để không bị nhằm lẫn trong thao tác. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Chọn File Phục Hồi File Có phần mở rộng *.dat File backup mới nhất Chọn File từ ổ cứng Chonfile_ Click() Phục hồi Button Phục Hồi Cơ Sở Dữ Liệu PhuchoiDB_Click() Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Mật khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ bàn phím Xác nhận lại thông tin Tôi Đồng Ý checkBox Xác nhận lại thông tin Phục Hồi Button Phục Hồi lại Cơ Sở Dữ Liệu Khách Hàng Phuchoil_Click() Hủy bỏ Button Hủy bỏ việc phục hồi Cơ Sở Dữ Liệu Khách Hàng Huybo_Click() 3.15) Form Quản Lý Gói Cước: + Các gói cước đã có tài khoản sử dụng thì không được xóa. + Các kiểu gói cước đã có khoản sử dụng thì không được xóa. Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị default Tên Gói Cước TextBox Nhập từ bàn phím Tốc Độ Tải Xuống ComboBox Lấy từ hệ thống BRAS Chọn tốc độ tải xuống có tồn tại downwidth_Click() Tốc Độ Tải Lên ComboBox L

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet.doc