Đồ án Quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định

PHẦN 1

PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VÀ

KHẢO SÁT THỰC TẾ CHI TIẾT HỆ THỐNG

 

I. Tính khả thi

1. Giới thiệu

2. Hiện trạng của công ty

3. Yêu cầu ban giám đốc

4. Phương pháp giải quyết

a. Hướng giải quyết

b. Xác định phương án

 

II. Khảo sát thực tế hiện trạng chi tiết hệ thống

1.Huy động vốn từ cổ đông

2.Xử lý việc chấm công cho nhân viên và phòng ban

3.Việc đầu tư các hạng mục

 

PHẦN 2

ĐẶC TẢ YÊU CẦU VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

 

I.Đặc tả yêu cầu

1.Chức năng

2.Phi chức năng

II.Phân tích hệ thống

1.Mô hình thực thể kết hợp

a.Xác định tập các thực thể và quy tắc quản lý

b.Xây dựng mô hình thực thể kết hợp

c. Mô hình thực thể kết hợp

III.Mô hình xử lý

1.Kho dữ liệu

2.Đặc tả quá trình

3.Mô hình tổ chức xử lý

4.Mô hình logíc dữ liệu

 

a. Lược đồ quan hệ

b. Các phụ thuộc hàm

c. Các ràng buộc toàn vẹn

 

5.Từ điển dữ liệu

 

PHẦN 3

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

 

I.Thiết kế dữ liệu

1.Cài đặt các lược đồ quan hệ

2.Cài đặt các ràng buộc ,trigger,SP,

3.Relationship

 

 

PHẦN 4

MÔ TẢ HỆ THỐNG

 

 

I.Cách sử dụng chương trình và các giao diện màn hình

II.Ưu khuyết điểm chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

doc100 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HAM Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công sản phẩm : CCSANPHAM(NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng để chấm công Số lượng SOLUONG Số luợng sản phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng Ngày chấm công NGAYCC Ngày chấm công sản phẩm cho phòng ban a.12.Thực thể chấm công hành chính Thực thể chấm công hnàh chính nhằm để chấm công cho nhân viên văn phòng. Tên thực thể:CHẤM CÔNG HÀNH CHÍNH Tên viết tắt:CCHANHCHINH Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công hành chính: CCHANHCHINH(NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên Ngày công NGAYCONG Ngày công mà nhân viên làm được trong tháng Phép PHEP Số ngày nghỉ có phép Không KHONG Số ngày nghỉ không phép Cơm trưa COMTRUA Cơm trưa mà nhân viên ăn trongtháng Công ca 3 CONGCA3 Công làm ca 3 của nhân viên Tạm ứng TAMUNG Số tiền nhân viên tạm ứng a.13.Thực thể chấm công doanh thu Thực thể chấm công doanh thu dùng để chấm công cho bộ phận . Tên thực thể:CHẤM CÔNG DOANH THU Tên viết tắt:CCDOANHTHU Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công doanh thu: CCDOANHTHU(NAMTHANG,DOANHSO) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công doanh thu Doanh số DOANHSO Doanh số của bộ phận bán được trong tháng a.14. Thực thể chấm công khoán Thực thể này dùng để chấm công cho nhân viên văn phòng. Tên thực thể:CHẤM CÔNG KHOÁN Tên viết tắt:CCKHOAN Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công khoán: CCKHOAN(NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng chấm công khoán Số tiền SOTIEN Số tiền khoán cho nhân viên trong tháng Ngày công NGAYCONG Số ngày công nhân viên này làm trong tháng a.15. Thực thể phát sinh vốn lương Thực thể này dùng để huy độïng vốn cho công ty trích từ tiền lương của nhân viên.Chỉ áp dụng cho nhân viên công ty. Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG Tên viết tắt:PSVON2 Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn lương: PSVON2(NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAM THANG Năm tháng phát sinh vốn từ tiền lương Số vốn SOV2 Số vốn duy nhất của một lần góp vốn Tiền lãi TIENL2 Tiền lãi của số vốn góp từ tiền lương Rút vốn RUTV2 Rút vốn từ số vốn góp bằng tiền lương hiện đang có Rút lãi RUTL2 Rút lãi từ số tiền lãi đang có Ngày vốn NGAYV2 Ngày góp vốn từ tiền lương Lãi trong kỳ LAITK2 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn từ tiền lương Ngày chép NGAYCH2 Ngày chép số góp vốn từ tiền lương Lãi suất LAISUAT2 Lãi suất của phát sinh vốn từ tiền lương a.16.Thực thể phát sinh vốn riêng Thực thể này dùng để huy động vốn cho công ty và xác định số vốn của các cổ đông góp vốn từ tiền riêng.Hình thức phát sinh vốn riêng bao gồm cả nhân viên và cổ đông bên ngoài công ty. Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG Tên viết tắt:PSV1 - Các thuộc tính cố hũu của thực thể phát sinh vốn lương: PSV1(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT ÝNGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của phát sinh vốn riêng Số vốn SOV1 Số vốn duy nhất một lần cổ đông góp vốn Rút lãi RUTL1 Rút lãi của phát sinh vốn riêng Rút vốn RUTV1 Rút vốn của phát sinh vốn riêng Ngày vốn NGAYV1 Ngày góp vốn của phát sinh vốn riêng Góp vốn GOPV1 Số góp vốn của phát sinh vốn riêng Lãi trong kỳ LATK1 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn riêng Ngày chép NGAYCH1 Ngày chép vốn của phát sinh vốn riêng Lãi suất LAISUAT1 Lãi suất của phát sinh vốn riêng Tiền lãi TIENL1 Tiền lãi của phát sinh vốn riêng a.17.Thực thể phát sinh vốn hạng mục Thực thể này dùng để xác định số vốn cổ đông góp cho công ty vào việc đầu tư các hạng mục. Tên thực thể: PHÁT SINH VỐN HẠNG MỤC Tên viết tắt:PSV3 Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn hạng mục: PSV3 (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3, NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của phát sinh vốn hạng mục Số vốn SOV3 Số vốn duy nhất của một lần góp vốn từ phát sinh vốn hạng mục Tiền lãi TIENL3 Tiền lãi của phát sinh vốn hạng mục Rút vốn RUTV3 Rút vốn từ vốn phát sinh vốn hạng mục Rút lãi RUTL3 Rút lãi từ lãi phát sinh vốn hạng mục Góp vốn GOPV3 Số vốn góp vào phát sinh vốn hạng mục Ngày vốn NGAYV3 Ngày góp vốn của phát sinh vốn hạng mục Ngày chép NGAYCHV3 Ngày chép vốn phát sinh vốn hạng mục Lãi suất LAISUAT3 Lãi suất của phát sinh vốn hạng mục Lãi trong kỳ LAITK3 Lãi trong kỳ của phát sinh vốn hạng mục a.18.Thực thể rút vốn hạng mục Thực thể này xác định vốn đầu tư hạng mục. Tên thực thể:RÚT VỐN HẠNG MỤC Tên viết tắt:RUTVONHM Các thuộc tính cố hữu của thực thể rút vốn hạng mục: RUTVONHM(NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của rút vốn hạng mục Loại rút vốn LOAIRV Loại rút vốn của rút vốn hạng mục Ngày rút vốn NGAYRUTVON Ngày rút vốn của rút vốn hạng mục a.19. Thực thể chi tiết rút vốn Thực thể này xác định việc đầu tư hạng mục một cách đầy đủ chi tiết. Tên thực thể:CHI TIẾT RÚT VỐN Tên viết tắt:CHITIETRV Các thuộc tính cố hữu của thực thể chi tiết rút vốn: CHITIETRV(NAMTHANG,TIENVON,TIENLAI, LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) TÊN THUỘC TÍNH TÊN VIẾT TẮT Ý NGHĨA Năm tháng NAMTHANG Năm tháng của chi tiết rút vốn Tiền vốn TIENVON Tiền vốn của chi tiết rút vốn Tiền lãi TIENLAI Tiền lãi của chi tiết rút vốn Loại liên quan rút vốn LOAILQRV Loại liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Số liên quan rút vốn SOLQRV Số liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Ngày liên quan rút vốn NGAYLQRV Ngày liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn Quy tắc quản lý: - Quản lý việc chấm công: Chấm công phân làm 4 loại là chấm công sản phẩm ,chấm công khoán,chấm công doanh thu và chấm công hành chính. Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho bộ phận,được nhận biết bởi năm tháng và mã bộ phận. Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhân viên văn phòng,được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên. Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhiều nhân viên trong một tháng.Mỗi nhân viên có một mã số duy nhất. Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho nhiều bộ phận trong 1 tháng,mỗi bộ phận có mã số bộ phận duy nhất. - Quản lý việc phát sinh vốn: Phát sinh vốn riêng được nhận biết bởi năm tháng và mã cổ đông,mỗi cổ đông có nhiều phát sinh vốn riêng.Cả nhân viên trong công ty và cổ đông ngoài công ty đều có quyền góp vốn cho công ty từ tiền riêng. Phát sinh vốn tiền lương được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên (mã cổ đông),chỉ có nhân viên trong công ty mới góp vốn này. Phát sinh vốn hạng mục được nhận biết bởi năm tháng ,mã hạng mục và mã cổ đông,mỗi cổ đông có quyền góp vốn từ một trong 2 loại vốn trên hoặc là góp cả 2. - Quản lý việc phát sinh hạng mục: Hạng mục được nhận biết bởi mã hạng mục,một hạng mục thì có số vốn,ngày bắt dầu khởi công,cổ đông có quyền góp vốn không hạn chế. Một hạng mục thì có nhiều cổ đông góp vốn ,một cổ đông có thể góp vốn vào nhiều hạng mục . Tóm lại: Qua những thực thể cơ bản và quy tắc quản lý ,ta được những thực thể thật sự trong mô hình thực thể kết hợp: i) BOPHAN: (MABP,TENBP,KHUVUC) ii) DMHANGMUC: (MAHM,TENHM,TGIADTR,NGAYBD) iii) CHUCVU: (MACV,TENCV,CBCV) iv) DMCODONG: (MACD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) v) DMTHANHPHAM: (MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP, DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU) vi) NHANVIEN: (MANV,HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH, MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI, NGAYVAOLAM) DMTYLE : (MATL,DOANHSOTL) LOAICODONG : (MALCD,TENLCD,TYLELAI) ix) BANGLUONG : (NAMTHANG,TILELG,TIENLG, THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) x) QTTLUONG : (NGAYTHANG,HSLGM) CCSANPHAM : (NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC) xii) CCHANHCHINH : (NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) xiii) CCKHOAN: (NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG) CCDOANHTHU : (NAMTHANG,DOANHSO) xv) PSV0N1 :(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) xvi) PSVON2 : (NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) xvii) PSVON3: (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3, NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) RUTVONHM : ( NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON) Kết hợp: CHITIETRV: (NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) b. Xây dựng mô hình thực thể kết hợp: 1,n Thuộc 1,1 BOPHAN NHANVIEN BP-CCSP 1,n 1,1 BOPHAN CCSANPHAM 0,n BP-CCDT 0,1 BOPHAN CCDOANHTHU CC-TP 1,1 1,n DMTHANHPHAM CCSANPHAM Có 0,1 1,n NHANVIEN CHUCVU 0,n NV-CCK 0,1 NHANVIEN CCKHOAN NV-CCHC NHANVIEN 1,n 1,1 CCHANHCHINH NV-TLG 1,1 1,1 NHANVIEN QTTLUONG 1,n 1,1 DMTYLE CCDOANHTH TL-TP 1,1 1,1 DMTYLE NV-BLUONG 1,1 1,n NHANVIEN BANGLUONG BP-BLUONG 1,1 1,n BOPHAN BANGLUONG CD-PSV1 DMCODONG 1,n 1,1 PSV0N1 CD-PSV2 1,n 1,1 DMCODONG PSV0N2 CD-PSV3 1,n 1,1 DMCODONG PSV0N3 1,1 CD-LOAI 1,n DMCODONG LOAICODONG BLUONG-PSV2 1,1 1,1 BANGLUONG PSV0N2 CHITIETRV 1,n 1,n HANGMUC RUTVONHM PSV_HM 1,1 1,1 PSV3 DMHANGMUC 1,1 RV-CD 1,1 RUTVONHM DMCODONG Tổng quát ta được mô hình thực thể kết hợp như sau: III. Mô hình dữ liệu 1.Kho dữ liệu Từ mô hình quan niệm dữ liệu và các lược đồ quan hệ ta có được các kho dữ liệu chung như sau: i) DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) 1,1 1,1 DMCODONG 1,1 1,n NHANVIEN LOAICODONG ii) BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG, TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) 1,1 1,1 BANGLUONG 1,n 1,n NHANVIEN BOPHAN iii) CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV) 1,1 NHANVIEN CHUCVU 1,n iv) QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM) 1,1 NHANVIEN QTTLUONG 1,n v) CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) 1,1 CCHANHCHINH NHANVIEN 1,n vi) CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG) 1,1 CCKHOAN NHANVIEN 1,n vii) PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) 1,1 PSVON1 DMCODONG 0,n viii) PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2, RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2 1,1 PSVON2 DMCODONG 0,n ix) DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL) 1,n DMTHANHPHAM DMTYLE 1,1 x) NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH, MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI, DIENTHOAI,NGAYVAOLAM 1,1 BOPHAN NHANVIEN 1,n xi) CCSANPHAM (NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG, NGAYCC) CCSANPHAM DMTHANHPHAM BOPHAN CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO) CCDOANHTHU DMTYLE BOPHAN xiii) PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) PSVON3 DMHANGMUC DMCODONG xiv) CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) CHITIETRV RUTVONHM DMHANGMUC 2. Đặc tả quá trình Cập nhật CCHANHCHINH Input MANV,NAMTHANG Output Công của nhân viên,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương hành chính cho nhân viên Input MANV Find MANV trong CCHANHCHINH IF record found Trả lời Output Số ngày công của nhân viên Else Trả lời Append new ngày công To NV of CCHANHCHINH End if End Cập nhật CCKHOAN Input NAMTHANG,MANV Output Số tiền khoán của nhân viên,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương khoán cho nhân viên Input MANV Find MANV trong CCKHOAN IF record found Trả lời Output Số tiền khoán của nhân viên Else Trả lời Append new số tiền To NV of CCKHOAN End if End Cập nhật CCSANPHAM Input NAMTHANG,MABP Output Chấm công cho bộ phận,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương sản phẩm cho bộ phận Input MABP Find MABP trong CCSANPHAM IF record found Trả lời Output Số lương sản phẩm của bộ phận Else Trả lời Append new số lượng To BP of CCSANPHAM End if End Cập nhật CCDOANHTHU Input NAMTHANG,MABP Output Chấm công cho bộ phận,trả lời Who Bộ phận lương When Khi cần tính lương doanh thu cho bộ phận Input MABP Find MABP trong CCDOANHTHU IF record found Trả lời Output Doanh số bán của bộ phận Else Trả lời Append new doanh số To BP of CCDOANHTHU End if End Cập nhật PSVON1 Input NAMTHANG,MACD Output Số vốn góp từ tiền riêng ,trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn cho công ty Input MACD Find MACD trong PSVON1 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông Else Trả lời Append new số vốn To CĐ of PSVON1 End if End Cập nhật PSVON2 Input NAMTHANG,MACD Output Số vốn góp từ tiền lương , trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn cho công ty Input MACD Find MACD trong PSVON2 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông Else Trả lời Append new số vốn To CĐ of PSVON1 End if End Cập nhật PSVON3 Input NAMTHANG,MACD,MAHM Output Số vốn góp đầu tư hạng mục ,trả lời Who Bộ phận vốn When Khi cần huy động vốn xây dựng hạng mục Input MACD,MAHM Find MACD ,MAHM trong PSVON3 IF record found Trả lời Output Số vốn của cổ đông và hạng mục gì Else Trả lời Append new số vốn ,hạng mục To CĐ of PSVON3 End if End 3. Mô hình tổ chức xử lý 4. Mô hình logic dữ liệu a . Lược đồ quan hệ: Q1 = BOPHAN(MABP,TENBP,KHUVUC) Q2 = DMHANGMUC(MAHM,TENHM,NGAYBD,TGIADTR) Q3 = CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV) Q4 = DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI) Q5 = DMTHANHPHAM(MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP, DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU) Q6 = NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH, MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI, DIENTHOAI,NGAYVAOLAM) Q7 = DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL) Q8 = LOAICODONG(MALCD,TENLCD,TYLELAI) Q9 = BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG, TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM) Q10 = QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM) Q11 = CCSANPHAM(NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG, NGAYCC) Q12 = CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP, KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG) Q13 = CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG) Q14 = CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO) Q15 = PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1) Q16 = PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2, RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2) Q17 = PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 ) Q18 = RUTVONHM( NAMTHANG,LOAIRV,MACD, NGAYRUTVON) Q19 = CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON, TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV) b. Phụ thuộc hàm: R1: MABP - > TENBP,KHUVUC R2: MAHM -> TENHM,NGAYBD,TGIADTR R3 : MACV -> TENCV,CBCV R4a : MACD -> TENCD,HOCD,MALCD,PHAI,NGAYSINH,DIACHI, DIENTHOAI R4b : MACD,MALCD,MANV -> TENCD,HOCD,PHAI,NGAYSINH, DIACHI,DIENTHOAI R5 : MATP->TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,DGIATP,LOAIDGTP, TLGTGT,GHICHU) R6a: MANV -> MABP R6b: MANV -> HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,MATHUETN, HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,NGAYVAOLAM R7a : MATL - > MATP R7b : MATL -> DOANHSOTL R8 : MALCD - > TENLCD,TYLELAI R9 : NAMTHANG,MANV,MABP -> TILELG,TIENLG,THUCLANH, NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG, BHXH20, BHYT3,KPCD, THUETN,TIENTHUONG R10 : NGAYTHANG,MANV - > HSLGM R11: NAMTHANG,MABP,MATP - > SOLUONG, NGAYCC R12 : NAMTHANG,MANV -> NGAYCONG,PHEP,KHONG, COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 TAMUNG R13: NAMTHANG,MANV - > SOTIEN,NGAYCONG R14 : NAMTHANG,MABP,MATL - > DOANHSO R15 : NAMTHANG,MACD,SOV1 - > TIENL1,RUTV1,RUTL1, NGAYV1,GOPV1,LAITK1, NGAYCH1,LAISUAT1 R16: NAMTHANG,MACD,SOV2 - > TIENL2,RUTV2,RUTL2, NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2, LAISUAT2) R17 : NAMTHANG,MACD,SOV3 - >MAHM,TIENL3,RUTV3, RUTL3,NGAYV3,GOPV3, LAITK3,NGAYCHV3, LAISUAT3 ) R18: NAMTHANG,LOAIRV,MACD - > NGAYRUTVON) R19 : NAMTHANG,MAHM,LOAIRV - > TIENVON,TIENLAI, LOAILQRV,SOLQRV, NGAYLQRV) c. Ràng buộc toàn vẹn: Biểu diễn bằng ngôn ngữ tự nhiên: C1a : Trong BOPHAN không có 2 bộ phân biệt giống nhau MABP(khoá). C1b : KHUVUC phải thuộc “VANPHONG ,SANXUAT” C2a: Trong DMHANGMUC không có 2 bộ phân biệt giống nhau MAHM C2b: NGAYBDû lớn hơn ngày hiện tại. C3 : Trong CHUCVU không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACV. C4a: Trong DMCODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACD. C4b: NGAYSINH phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành – 18. C4c: PHAI phải thuộc “Nam ,Nu” . C4d: MANV,MALCD trong DMCODONG phải có trong NHANVIEN, LOAICODONG. C5: Trong DMTHANHPHAM không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATP(khoá). C6a: Trong NHANVIEN không có 2 bộ phân biệt giống nhau MANV(khoá). C6b : NGAYSINH nhỏ hơn ngày hiện hành – 18. C6c : NGAYVAOLAM nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C6d : MABP trong NHANVIEN phải có trong BOPHAN. C7 a: Trong DMTILE không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATL. C7 b: MATP trong DMTILE phải có trong DMTHANHPHAM. C8 : Trong LOAICODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MALCD (khoá). C9a: MANV,MABP trong BANGLUONG phải có trong NHANVIEN,BOPHAN. C9 b: NGAYCHEP nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C9c : TAMUNG nhỏ hơn hoặc bằng TIENLG. C10 a: MANV trong QTTLUONG phải có trong NHANVIEN. C10 b: HSLGM trong QTTUONG phải lớn hơn HSLG trong NHANVIEN. C11a: MATP,MABP trong CCSANPHAM phải có trong DMTHANHPHAM,BOPHAN. C11b: NGAYCC nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại. C12: MANV trong CCHANHCHINH phải có trong NHANVIEN. C13 : MANV trong CCKHOAN phải có trong NHANVIEN. C14: MABP ,MATL trong CCDOANHTHU phải có trong BOPHAN,DMTILE. C15a : MACD trong PSVON1 phải có trong DMCODONG. C15b: NGAYV1,NGAYCH1 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C16a : MACD trong PSVON2 phải có trong DMCODONG. C16b : NGAYV2,NGAYCH2 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C17a: MACD ,MAHM trong PSVON3 phải có trong DMCODONG, DMHANGMUC. C17b : NGAYV3,NGAYCHV3 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C18a: MACD trong RUTVONHM phải có trong DMCODONG. C18b: NGAYRUTVON phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. C19a: MAHM ,LOAIRV trong CHITIETRV phải có trong DMHANGMUC,RUTVONHM. C19b : NGAYLQRV phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành. Biểu diễn bằng ngôn ngữ đại số: C1a: + Điều kiện: " t1,t2 BOPHAN , t1 ¹ t2 Þ t1 [MABP] ¹ t2 [MABP]. + Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C1a Thêm Sửa Xoá BOPHAN + +* - C1b: + Điều kiện: " t BOPHAN : t [KHUVUC] “ Văn phòng,Sản xuất”. + Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C1b Thêm Sửa Xoá BOPHAN + + - C2a: + Điều kiện: " t1,t2 DMHANGMUC ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MAHM] ¹ t2 [MAHM]. + Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C2a Thêm Sửa Xoá DMHANGMUC + +* - C2b: + Điều kiện: " t DMHANGMUC , t [NGAYBD] ³ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC. + Tầm ảnh hưởng: C2b Thêm Sửa Xoá DMHANGMUC + + - C3: + Điều kiện: " t1,t1 CHUCVU , t1 ¹ t2 Þ t1 [MACV] ¹ t2 [MACV]. + Bối cảnh: Quan hệ CHUCVU. + Tầm ảnh hưởng: C3 Thêm Sửa Xoá CHUCVU + +* - C4a: + Điều kiện: " t1, t2 DMCODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MACD] ¹ t2 [MACD]. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4a Thêm Sửa Xoá DMCODONG + +* - C4b: + Điều kiện: " t DMCODONG t [NGAYSINH] £ SYSDATE – 18. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4b Thêm Sửa Xoá DMCODONG + + - C4c: + Điều kiện: " t DMCODONG t [PHAI] = “Nam,Nu”. + Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4c Thêm Sửa Xoá DMCODONG - - - C4d: + Điều kiện " t DMCODONG ,$ t1 NHANVIEN,t2 LOAICODONG : t1 [MANV] = t [MANV] t2 [MALCD] = t [MALCD] + Bối cảnh: 3 quan hệ DMCODONG,NHANVIEN,LOAICODONG. + Tầm ảnh hưởng: C4d Thêm Sửa Xoá DMCODONG + +** - NHANVIEN - +* + LOAICODONG - +* + C5: + Điều kiện: " t1,t2 DMTHANHPHAM ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATP] ¹ t2 [MATP]. + Bối cảnh: Quan hệ DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C5 Thêm Sửa Xoá DMTHANHPHAM + +* - C6a: + Điều kiện: " t1, t2 NHANVIEN ,t1 ¹ t2 Þ t1[MANV] ¹ t2[MANV]. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6a Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + +* - C6b: + Điều kiện: " t NHANVIEN t[NGAYSINH] £ SYSDATE –18. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6b Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + + - C6c: + Điều kiện: " t NHANVIEN t[NGAYVAOLAM] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C6c Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + + - C6d: + Điều kiện: " t NHANVIEN , $ t1 BOPHAN : t1[MABP] = t[MABP]. + Bối cảnh: 2 quan hệ NHANVIEN,BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C6d Thêm Sửa Xoá NHANVIEN + +** - BOPHAN - +* + C7a: + Điều kiện: " t1 ,t2 DMTILE ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATL] ¹ t2[MATL]. + Bối cảnh: Quan hệ DMTILE. + Tầm ảnh hưởng: C7a Thêm Sửa Xoá DMTILE + +* - C7b: + Điều kiện: " t DMTILE ,$ t1 DMTHANHPAM : t1[MATP] = t[MATP]. + Bối cảnh: 2 quan hệ DMTILE , DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C7b Thêm Sửa Xoá DMTILE + +** - DMTHANHPHAM - +* + C8: + Điều kiện: " t1 ,t2 LOAICODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1[MALCD] ¹ t2[MALCD]. + Bối cảnh: Quan hệ LOAICODONG. + Tầm ảnh hưởng: C8 Thêm Sửa Xoá LOAICODONG + +* - C9a: + Điều kiện: " t BANGLUONG ,$ t1 NHANVIEN, t2 BOPHAN : t1[MANV] = t[MANV] t2[MABP] = t [MABP] + Bối cảnh: 3 quan hệ BANGLUONG,NHANVIEN,BOPHAN. + Tầm ảnh hưởng: C9a Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + +** - NHANVIEN - +* + BOPHAN - +* + C9b: + Điều kiện: " t BANGLUONG t[NGAYCHEP] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG. + Tầm ảnh hưởng: C9b Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + + - C9c: + Điều kiện: " t BANGLUONG t[TAMUNG] £ t[TIENLG]. + Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG. + Tầm ảnh hưởng: C9c Thêm Sửa Xoá BANGLUONG + + - C10a: + Điều kiện: " t QTTLUONG, $ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV]. + Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C10a Thêm Sửa Xoá QTTLUONG + +** - NAHNVIEN - +* + C10b: + Điều kiện: " t1 QTTLUONG, t2 NHANVIEN : t1[HSLGM] ³ t2[HSLG]. + Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C10b Thêm Sửa Xoá QTTLUONG + + - NHANVIEN + + - C11a: + Điều kiện: " t CCSANPHAM ,$ t1 BOPHAN, t2 DMTHANHPHAM : t1[MABP] = t[MABP] t2[MATP] = t[MATP] + Bối cảnh: 3 quan hệ CCSANPHAM,BOPHAN, DMTHANHPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C11a Thêm Sửa Xoá CCSANPHAM + +** - BOPHAN - +* + DMTHANHPHAM - +* + C11b: + Điều kiện: " t CCSANPHAM t[NGAYCC] £ SYSDATE. + Bối cảnh: Quan hệ CCSANPHAM. + Tầm ảnh hưởng: C11b Thêm Sửa Xoá CCSANPHAM + + - C12: + Điều kiện: " t CCHANHCHINH ,$ t1 NHANVIEN: t1[MANV]= t[MANV] + Bối cảnh: 2 quan hệ CCHANHCHINH,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C12 Thêm Sửa Xoá CCHANHCHINH + +** - NHANVIEN - +* + C13: + Điều kiện: " t CCKHOAN ,$ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV]. + Bối cảnh: 2 quan hệ CCKHOAN,NHANVIEN. + Tầm ảnh hưởng: C13 Thêm S

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDOANBAOMAT.doc
  • rarDO AN TOT NGHIEP.rar
Tài liệu liên quan