PHẦN 1
PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VÀ
KHẢO SÁT THỰC TẾ CHI TIẾT HỆ THỐNG
I. Tính khả thi
1. Giới thiệu
2. Hiện trạng của công ty
3. Yêu cầu ban giám đốc
4. Phương pháp giải quyết
a. Hướng giải quyết
b. Xác định phương án
II. Khảo sát thực tế hiện trạng chi tiết hệ thống
1.Huy động vốn từ cổ đông
2.Xử lý việc chấm công cho nhân viên và phòng ban
3.Việc đầu tư các hạng mục
PHẦN 2
ĐẶC TẢ YÊU CẦU VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
I.Đặc tả yêu cầu
1.Chức năng
2.Phi chức năng
II.Phân tích hệ thống
1.Mô hình thực thể kết hợp
a.Xác định tập các thực thể và quy tắc quản lý
b.Xây dựng mô hình thực thể kết hợp
c. Mô hình thực thể kết hợp
III.Mô hình xử lý
1.Kho dữ liệu
2.Đặc tả quá trình
3.Mô hình tổ chức xử lý
4.Mô hình logíc dữ liệu
a. Lược đồ quan hệ
b. Các phụ thuộc hàm
c. Các ràng buộc toàn vẹn
5.Từ điển dữ liệu
PHẦN 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I.Thiết kế dữ liệu
1.Cài đặt các lược đồ quan hệ
2.Cài đặt các ràng buộc ,trigger,SP,
3.Relationship
PHẦN 4
MÔ TẢ HỆ THỐNG
I.Cách sử dụng chương trình và các giao diện màn hình
II.Ưu khuyết điểm chương trình
100 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý việc tính lương và huy động vốn của công ty dược - trang thiết bị y tế Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HAM
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công sản phẩm :
CCSANPHAM(NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng để chấm công
Số lượng
SOLUONG
Số luợng sản phẩm mà bộ phận sản xuất được trong tháng
Ngày chấm công
NGAYCC
Ngày chấm công sản phẩm cho phòng ban
a.12.Thực thể chấm công hành chính
Thực thể chấm công hnàh chính nhằm để chấm công cho nhân viên văn phòng.
Tên thực thể:CHẤM CÔNG HÀNH CHÍNH
Tên viết tắt:CCHANHCHINH
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công hành chính:
CCHANHCHINH(NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công hành chính cho nhân viên
Ngày công
NGAYCONG
Ngày công mà nhân viên làm được trong tháng
Phép
PHEP
Số ngày nghỉ có phép
Không
KHONG
Số ngày nghỉ không phép
Cơm trưa
COMTRUA
Cơm trưa mà nhân viên ăn trongtháng
Công ca 3
CONGCA3
Công làm ca 3 của nhân viên
Tạm ứng
TAMUNG
Số tiền nhân viên tạm ứng
a.13.Thực thể chấm công doanh thu
Thực thể chấm công doanh thu dùng để chấm công cho bộ phận .
Tên thực thể:CHẤM CÔNG DOANH THU
Tên viết tắt:CCDOANHTHU
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công doanh thu:
CCDOANHTHU(NAMTHANG,DOANHSO)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công doanh thu
Doanh số
DOANHSO
Doanh số của bộ phận bán được trong tháng
a.14. Thực thể chấm công khoán
Thực thể này dùng để chấm công cho nhân viên văn phòng.
Tên thực thể:CHẤM CÔNG KHOÁN
Tên viết tắt:CCKHOAN
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chấm công khoán:
CCKHOAN(NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng chấm công khoán
Số tiền
SOTIEN
Số tiền khoán cho nhân viên trong tháng
Ngày công
NGAYCONG
Số ngày công nhân viên này làm trong tháng
a.15. Thực thể phát sinh vốn lương
Thực thể này dùng để huy độïng vốn cho công ty trích từ tiền lương của nhân viên.Chỉ áp dụng cho nhân viên công ty.
Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG
Tên viết tắt:PSVON2
Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn lương:
PSVON2(NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAM THANG
Năm tháng phát sinh vốn từ tiền lương
Số vốn
SOV2
Số vốn duy nhất của một lần góp vốn
Tiền lãi
TIENL2
Tiền lãi của số vốn góp từ tiền lương
Rút vốn
RUTV2
Rút vốn từ số vốn góp bằng tiền lương hiện đang có
Rút lãi
RUTL2
Rút lãi từ số tiền lãi đang có
Ngày vốn
NGAYV2
Ngày góp vốn từ tiền lương
Lãi trong kỳ
LAITK2
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn từ tiền lương
Ngày chép
NGAYCH2
Ngày chép số góp vốn từ tiền lương
Lãi suất
LAISUAT2
Lãi suất của phát sinh vốn từ tiền lương
a.16.Thực thể phát sinh vốn riêng
Thực thể này dùng để huy động vốn cho công ty và xác định số vốn của các cổ đông góp vốn từ tiền riêng.Hình thức phát sinh vốn riêng bao gồm cả nhân viên và cổ đông bên ngoài công ty.
Tên thực thể:PHÁT SINH VỐN LƯƠNG
Tên viết tắt:PSV1
- Các thuộc tính cố hũu của thực thể phát sinh vốn lương:
PSV1(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
ÝNGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của phát sinh vốn riêng
Số vốn
SOV1
Số vốn duy nhất một lần cổ đông góp vốn
Rút lãi
RUTL1
Rút lãi của phát sinh vốn riêng
Rút vốn
RUTV1
Rút vốn của phát sinh vốn riêng
Ngày vốn
NGAYV1
Ngày góp vốn của phát sinh vốn riêng
Góp vốn
GOPV1
Số góp vốn của phát sinh vốn riêng
Lãi trong kỳ
LATK1
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn riêng
Ngày chép
NGAYCH1
Ngày chép vốn của phát sinh vốn riêng
Lãi suất
LAISUAT1
Lãi suất của phát sinh vốn riêng
Tiền lãi
TIENL1
Tiền lãi của phát sinh vốn riêng
a.17.Thực thể phát sinh vốn hạng mục
Thực thể này dùng để xác định số vốn cổ đông góp cho công ty vào việc đầu tư các hạng mục.
Tên thực thể: PHÁT SINH VỐN HẠNG MỤC
Tên viết tắt:PSV3
Các thuộc tính cố hữu của thực thể phát sinh vốn hạng mục:
PSV3 (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3,
NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của phát sinh vốn hạng mục
Số vốn
SOV3
Số vốn duy nhất của một lần góp vốn từ phát sinh vốn hạng mục
Tiền lãi
TIENL3
Tiền lãi của phát sinh vốn hạng mục
Rút vốn
RUTV3
Rút vốn từ vốn phát sinh vốn hạng mục
Rút lãi
RUTL3
Rút lãi từ lãi phát sinh vốn hạng mục
Góp vốn
GOPV3
Số vốn góp vào phát sinh vốn hạng mục
Ngày vốn
NGAYV3
Ngày góp vốn của phát sinh vốn hạng mục
Ngày chép
NGAYCHV3
Ngày chép vốn phát sinh vốn hạng mục
Lãi suất
LAISUAT3
Lãi suất của phát sinh vốn hạng mục
Lãi trong kỳ
LAITK3
Lãi trong kỳ của phát sinh vốn hạng mục
a.18.Thực thể rút vốn hạng mục
Thực thể này xác định vốn đầu tư hạng mục.
Tên thực thể:RÚT VỐN HẠNG MỤC
Tên viết tắt:RUTVONHM
Các thuộc tính cố hữu của thực thể rút vốn hạng mục:
RUTVONHM(NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của rút vốn hạng mục
Loại rút vốn
LOAIRV
Loại rút vốn của rút vốn hạng mục
Ngày rút vốn
NGAYRUTVON
Ngày rút vốn của rút vốn hạng mục
a.19. Thực thể chi tiết rút vốn
Thực thể này xác định việc đầu tư hạng mục một cách đầy đủ chi tiết.
Tên thực thể:CHI TIẾT RÚT VỐN
Tên viết tắt:CHITIETRV
Các thuộc tính cố hữu của thực thể chi tiết rút vốn:
CHITIETRV(NAMTHANG,TIENVON,TIENLAI,
LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
TÊN THUỘC TÍNH
TÊN VIẾT TẮT
Ý NGHĨA
Năm tháng
NAMTHANG
Năm tháng của chi tiết rút vốn
Tiền vốn
TIENVON
Tiền vốn của chi tiết rút vốn
Tiền lãi
TIENLAI
Tiền lãi của chi tiết rút vốn
Loại liên quan rút vốn
LOAILQRV
Loại liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Số liên quan rút vốn
SOLQRV
Số liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Ngày liên quan rút vốn
NGAYLQRV
Ngày liên quan rút vốn của chi tiết rút vốn
Quy tắc quản lý:
- Quản lý việc chấm công:
Chấm công phân làm 4 loại là chấm công sản phẩm ,chấm công khoán,chấm công doanh thu và chấm công hành chính.
Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho bộ phận,được nhận biết bởi năm tháng và mã bộ phận.
Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhân viên văn phòng,được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên.
Chấm công hành chính và chấm công khoán là chấm công cho nhiều nhân viên trong một tháng.Mỗi nhân viên có một mã số duy nhất.
Chấm công sản phẩm và chấm công doanh thu là chấm công cho nhiều bộ phận trong 1 tháng,mỗi bộ phận có mã số bộ phận duy nhất.
- Quản lý việc phát sinh vốn:
Phát sinh vốn riêng được nhận biết bởi năm tháng và mã cổ
đông,mỗi cổ đông có nhiều phát sinh vốn riêng.Cả nhân viên trong công ty và cổ đông ngoài công ty đều có quyền góp vốn cho công ty từ tiền riêng.
Phát sinh vốn tiền lương được nhận biết bởi năm tháng và mã nhân viên (mã cổ đông),chỉ có nhân viên trong công ty mới góp vốn này.
Phát sinh vốn hạng mục được nhận biết bởi năm tháng ,mã hạng mục và mã cổ đông,mỗi cổ đông có quyền góp vốn từ một trong 2 loại vốn trên hoặc là góp cả 2.
- Quản lý việc phát sinh hạng mục:
Hạng mục được nhận biết bởi mã hạng mục,một hạng mục thì có số vốn,ngày bắt dầu khởi công,cổ đông có quyền góp vốn không hạn chế.
Một hạng mục thì có nhiều cổ đông góp vốn ,một cổ đông có thể góp vốn vào nhiều hạng mục .
Tóm lại:
Qua những thực thể cơ bản và quy tắc quản lý ,ta được những thực thể thật sự trong mô hình thực thể kết hợp:
i) BOPHAN: (MABP,TENBP,KHUVUC)
ii) DMHANGMUC: (MAHM,TENHM,TGIADTR,NGAYBD)
iii) CHUCVU: (MACV,TENCV,CBCV)
iv) DMCODONG: (MACD,TENCD,HOCD NGAYSINH,PHAI,
DIACHI,DIENTHOAI)
v) DMTHANHPHAM: (MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,
DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU)
vi) NHANVIEN: (MANV,HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,
MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,
NGAYVAOLAM)
DMTYLE : (MATL,DOANHSOTL)
LOAICODONG : (MALCD,TENLCD,TYLELAI)
ix) BANGLUONG : (NAMTHANG,TILELG,TIENLG,
THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,BHXH20,
BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
x) QTTLUONG : (NGAYTHANG,HSLGM)
CCSANPHAM : (NAMTHANG,SOLUONG,NGAYCC)
xii) CCHANHCHINH : (NAMTHANG,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
xiii) CCKHOAN: (NAMTHANG,SOTIEN,NGAYCONG)
CCDOANHTHU : (NAMTHANG,DOANHSO)
xv) PSV0N1 :(NAMTHANG,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
xvi) PSVON2 : (NAMTHANG,SOV2,TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
xvii) PSVON3: (NAMTHANG,SOV3,TIENL3,RUTV3,RUTL3,
NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
RUTVONHM : ( NAMTHANG,LOAIRV,NGAYRUTVON)
Kết hợp:
CHITIETRV: (NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
b. Xây dựng mô hình thực thể kết hợp:
1,n Thuộc 1,1
BOPHAN NHANVIEN
BP-CCSP
1,n 1,1
BOPHAN CCSANPHAM
0,n BP-CCDT 0,1
BOPHAN CCDOANHTHU
CC-TP
1,1 1,n DMTHANHPHAM
CCSANPHAM
Có
0,1 1,n
NHANVIEN CHUCVU
0,n NV-CCK 0,1
NHANVIEN CCKHOAN
NV-CCHC
NHANVIEN 1,n 1,1 CCHANHCHINH
NV-TLG
1,1 1,1
NHANVIEN QTTLUONG
1,n 1,1
DMTYLE CCDOANHTH
TL-TP
1,1 1,1
DMTYLE
NV-BLUONG
1,1 1,n
NHANVIEN BANGLUONG
BP-BLUONG
1,1 1,n
BOPHAN BANGLUONG
CD-PSV1
DMCODONG 1,n 1,1 PSV0N1
CD-PSV2
1,n 1,1
DMCODONG PSV0N2
CD-PSV3
1,n 1,1
DMCODONG PSV0N3
1,1 CD-LOAI 1,n
DMCODONG LOAICODONG
BLUONG-PSV2
1,1 1,1
BANGLUONG PSV0N2
CHITIETRV
1,n 1,n
HANGMUC RUTVONHM
PSV_HM
1,1 1,1
PSV3 DMHANGMUC
1,1 RV-CD 1,1
RUTVONHM DMCODONG
Tổng quát ta được mô hình thực thể kết hợp như sau:
III. Mô hình dữ liệu
1.Kho dữ liệu
Từ mô hình quan niệm dữ liệu và các lược đồ quan hệ ta có được các kho dữ liệu chung như sau:
i) DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD
NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI)
1,1 1,1
DMCODONG
1,1 1,n
NHANVIEN
LOAICODONG
ii) BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG,
TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
1,1 1,1
BANGLUONG
1,n 1,n
NHANVIEN
BOPHAN
iii) CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV)
1,1
NHANVIEN
CHUCVU
1,n
iv) QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM)
1,1
NHANVIEN
QTTLUONG
1,n
v) CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
1,1
CCHANHCHINH
NHANVIEN
1,n
vi) CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG)
1,1
CCKHOAN
NHANVIEN
1,n
vii) PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
1,1
PSVON1
DMCODONG
0,n
viii) PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2,
RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2
1,1
PSVON2
DMCODONG
0,n
ix) DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL)
1,n
DMTHANHPHAM
DMTYLE
1,1
x) NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH,
MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,
DIENTHOAI,NGAYVAOLAM
1,1
BOPHAN
NHANVIEN
1,n
xi) CCSANPHAM (NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG,
NGAYCC)
CCSANPHAM
DMTHANHPHAM
BOPHAN
CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO)
CCDOANHTHU
DMTYLE
BOPHAN
xiii) PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
PSVON3
DMHANGMUC
DMCODONG
xiv) CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
CHITIETRV
RUTVONHM
DMHANGMUC
2. Đặc tả quá trình
Cập nhật CCHANHCHINH
Input
MANV,NAMTHANG
Output
Công của nhân viên,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương hành chính cho nhân viên
Input
MANV
Find
MANV trong CCHANHCHINH
IF record found
Trả lời
Output
Số ngày công của nhân viên
Else
Trả lời
Append new ngày công To NV of CCHANHCHINH
End if
End
Cập nhật CCKHOAN
Input
NAMTHANG,MANV
Output
Số tiền khoán của nhân viên,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương khoán cho nhân viên
Input
MANV
Find
MANV trong CCKHOAN
IF record found
Trả lời
Output
Số tiền khoán của nhân viên
Else
Trả lời
Append new số tiền To NV of CCKHOAN
End if
End
Cập nhật CCSANPHAM
Input
NAMTHANG,MABP
Output
Chấm công cho bộ phận,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương sản phẩm cho bộ phận
Input
MABP
Find
MABP trong CCSANPHAM
IF record found
Trả lời
Output
Số lương sản phẩm của bộ phận
Else
Trả lời
Append new số lượng To BP of CCSANPHAM
End if
End
Cập nhật CCDOANHTHU
Input
NAMTHANG,MABP
Output
Chấm công cho bộ phận,trả lời
Who
Bộ phận lương
When
Khi cần tính lương doanh thu cho bộ phận
Input
MABP
Find
MABP trong CCDOANHTHU
IF record found
Trả lời
Output
Doanh số bán của bộ phận
Else
Trả lời
Append new doanh số To BP of CCDOANHTHU
End if
End
Cập nhật PSVON1
Input
NAMTHANG,MACD
Output
Số vốn góp từ tiền riêng ,trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn cho công ty
Input
MACD
Find
MACD trong PSVON1
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông
Else
Trả lời
Append new số vốn To CĐ of PSVON1
End if
End
Cập nhật PSVON2
Input
NAMTHANG,MACD
Output
Số vốn góp từ tiền lương , trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn cho công ty
Input
MACD
Find
MACD trong PSVON2
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông
Else
Trả lời
Append new số vốn To CĐ of PSVON1
End if
End
Cập nhật PSVON3
Input
NAMTHANG,MACD,MAHM
Output
Số vốn góp đầu tư hạng mục ,trả lời
Who
Bộ phận vốn
When
Khi cần huy động vốn xây dựng hạng mục
Input
MACD,MAHM
Find
MACD ,MAHM trong PSVON3
IF record found
Trả lời
Output
Số vốn của cổ đông và hạng mục gì
Else
Trả lời
Append new số vốn ,hạng mục To CĐ of PSVON3
End if
End
3. Mô hình tổ chức xử lý
4. Mô hình logic dữ liệu
a . Lược đồ quan hệ:
Q1 = BOPHAN(MABP,TENBP,KHUVUC)
Q2 = DMHANGMUC(MAHM,TENHM,NGAYBD,TGIADTR)
Q3 = CHUCVU (MACV,MANV,TENCV,CBCV)
Q4 = DMCODONG (MACD,MANV,MALCD,TENCD,HOCD
NGAYSINH,PHAI, DIACHI,DIENTHOAI)
Q5 = DMTHANHPHAM(MATP,TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,
DGIATP,LOAIDGTP,TLGTGT,GHICHU)
Q6 = NHANVIEN(MANV,MABP,HONV,TENNV,NGAYSINH,
MABHXH,MATHUETN,HSBL,HSLG,DIACHI,
DIENTHOAI,NGAYVAOLAM)
Q7 = DMTYLE(MATL,MATP,DOANHSOTL)
Q8 = LOAICODONG(MALCD,TENLCD,TYLELAI)
Q9 = BANGLUONG(NAMTHANG,MANV,MABP,TILELG,
TIENLG,THUCLANH,NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,THUETN,TIENTHUONG,TIENCOM)
Q10 = QTTLUONG(NGAYTHANG,MANV,HSLGM)
Q11 = CCSANPHAM(NAMTHANG,MABP,MATP,SOLUONG,
NGAYCC)
Q12 = CCHANHCHINH(NAMTHANG,MANV,NGAYCONG,PHEP,
KHONG,COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3 ,TAMUNG)
Q13 = CCKHOAN(NAMTHANG,MANV,SOTIEN,NGAYCONG)
Q14 = CCDOANHTHU(NAMTHANG,MABP,MATL,DOANHSO)
Q15 = PSV0N1(NAMTHANG,MACD,SOV1,TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,NGAYCH1,LAISUAT1)
Q16 = PSVON2(NAMTHANG,MACD,SOV2,TIENL2,RUTV2,
RUTL2,NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,LAISUAT2)
Q17 = PSVON3(NAMTHANG,MACD,SOV3,MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,LAITK3,NGAYCHV3,LAISUAT3 )
Q18 = RUTVONHM( NAMTHANG,LOAIRV,MACD,
NGAYRUTVON)
Q19 = CHITIETRV(NAMTHANG,MAHM,LOAIRV,TIENVON,
TIENLAI,LOAILQRV,SOLQRV,NGAYLQRV)
b. Phụ thuộc hàm:
R1: MABP - > TENBP,KHUVUC
R2: MAHM -> TENHM,NGAYBD,TGIADTR
R3 : MACV -> TENCV,CBCV
R4a : MACD -> TENCD,HOCD,MALCD,PHAI,NGAYSINH,DIACHI,
DIENTHOAI
R4b : MACD,MALCD,MANV -> TENCD,HOCD,PHAI,NGAYSINH,
DIACHI,DIENTHOAI
R5 : MATP->TENTP,DVTTP,QUYCACHTP,DGIATP,LOAIDGTP,
TLGTGT,GHICHU)
R6a: MANV -> MABP
R6b: MANV -> HONV,TENNV,NGAYSINH,MABHXH,MATHUETN,
HSBL,HSLG,DIACHI,DIENTHOAI,NGAYVAOLAM
R7a : MATL - > MATP
R7b : MATL -> DOANHSOTL
R8 : MALCD - > TENLCD,TYLELAI
R9 : NAMTHANG,MANV,MABP -> TILELG,TIENLG,THUCLANH,
NGAYCHEP,LGCB,TAMUNG,
BHXH20, BHYT3,KPCD,
THUETN,TIENTHUONG
R10 : NGAYTHANG,MANV - > HSLGM
R11: NAMTHANG,MABP,MATP - > SOLUONG, NGAYCC
R12 : NAMTHANG,MANV -> NGAYCONG,PHEP,KHONG,
COMTRUA,NGOAIGIO,CONGCA3
TAMUNG
R13: NAMTHANG,MANV - > SOTIEN,NGAYCONG
R14 : NAMTHANG,MABP,MATL - > DOANHSO
R15 : NAMTHANG,MACD,SOV1 - > TIENL1,RUTV1,RUTL1,
NGAYV1,GOPV1,LAITK1,
NGAYCH1,LAISUAT1
R16: NAMTHANG,MACD,SOV2 - > TIENL2,RUTV2,RUTL2,
NGAYV2,LAITK2,NGAYCH2,
LAISUAT2)
R17 : NAMTHANG,MACD,SOV3 - >MAHM,TIENL3,RUTV3,
RUTL3,NGAYV3,GOPV3,
LAITK3,NGAYCHV3,
LAISUAT3 )
R18: NAMTHANG,LOAIRV,MACD - > NGAYRUTVON)
R19 : NAMTHANG,MAHM,LOAIRV - > TIENVON,TIENLAI,
LOAILQRV,SOLQRV,
NGAYLQRV)
c. Ràng buộc toàn vẹn:
Biểu diễn bằng ngôn ngữ tự nhiên:
C1a : Trong BOPHAN không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MABP(khoá).
C1b : KHUVUC phải thuộc “VANPHONG ,SANXUAT”
C2a: Trong DMHANGMUC không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MAHM
C2b: NGAYBDû lớn hơn ngày hiện tại.
C3 : Trong CHUCVU không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACV.
C4a: Trong DMCODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau MACD.
C4b: NGAYSINH phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành – 18.
C4c: PHAI phải thuộc “Nam ,Nu” .
C4d: MANV,MALCD trong DMCODONG phải có trong NHANVIEN,
LOAICODONG.
C5: Trong DMTHANHPHAM không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MATP(khoá).
C6a: Trong NHANVIEN không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MANV(khoá).
C6b : NGAYSINH nhỏ hơn ngày hiện hành – 18.
C6c : NGAYVAOLAM nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C6d : MABP trong NHANVIEN phải có trong BOPHAN.
C7 a: Trong DMTILE không có 2 bộ phân biệt giống nhau MATL.
C7 b: MATP trong DMTILE phải có trong DMTHANHPHAM.
C8 : Trong LOAICODONG không có 2 bộ phân biệt giống nhau
MALCD (khoá).
C9a: MANV,MABP trong BANGLUONG phải có trong
NHANVIEN,BOPHAN.
C9 b: NGAYCHEP nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C9c : TAMUNG nhỏ hơn hoặc bằng TIENLG.
C10 a: MANV trong QTTLUONG phải có trong NHANVIEN.
C10 b: HSLGM trong QTTUONG phải lớn hơn HSLG trong
NHANVIEN.
C11a: MATP,MABP trong CCSANPHAM phải có trong
DMTHANHPHAM,BOPHAN.
C11b: NGAYCC nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại.
C12: MANV trong CCHANHCHINH phải có trong NHANVIEN.
C13 : MANV trong CCKHOAN phải có trong NHANVIEN.
C14: MABP ,MATL trong CCDOANHTHU phải có trong
BOPHAN,DMTILE.
C15a : MACD trong PSVON1 phải có trong DMCODONG.
C15b: NGAYV1,NGAYCH1 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C16a : MACD trong PSVON2 phải có trong DMCODONG.
C16b : NGAYV2,NGAYCH2 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C17a: MACD ,MAHM trong PSVON3 phải có trong DMCODONG,
DMHANGMUC.
C17b : NGAYV3,NGAYCHV3 phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện
hành.
C18a: MACD trong RUTVONHM phải có trong DMCODONG.
C18b: NGAYRUTVON phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
C19a: MAHM ,LOAIRV trong CHITIETRV phải có trong
DMHANGMUC,RUTVONHM.
C19b : NGAYLQRV phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
Biểu diễn bằng ngôn ngữ đại số:
C1a:
+ Điều kiện:
" t1,t2 BOPHAN , t1 ¹ t2 Þ t1 [MABP] ¹ t2 [MABP].
+ Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C1a
Thêm
Sửa
Xoá
BOPHAN
+
+*
-
C1b:
+ Điều kiện:
" t BOPHAN : t [KHUVUC] “ Văn phòng,Sản xuất”.
+ Bối cảnh: Quan hệ BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C1b
Thêm
Sửa
Xoá
BOPHAN
+
+
-
C2a:
+ Điều kiện:
" t1,t2 DMHANGMUC ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MAHM] ¹ t2 [MAHM].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C2a
Thêm
Sửa
Xoá
DMHANGMUC
+
+*
-
C2b:
+ Điều kiện:
" t DMHANGMUC , t [NGAYBD] ³ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMHANGMUC.
+ Tầm ảnh hưởng:
C2b
Thêm
Sửa
Xoá
DMHANGMUC
+
+
-
C3:
+ Điều kiện:
" t1,t1 CHUCVU , t1 ¹ t2 Þ t1 [MACV] ¹ t2 [MACV].
+ Bối cảnh: Quan hệ CHUCVU.
+ Tầm ảnh hưởng:
C3
Thêm
Sửa
Xoá
CHUCVU
+
+*
-
C4a:
+ Điều kiện:
" t1, t2 DMCODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1 [MACD] ¹ t2 [MACD].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4a
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+*
-
C4b:
+ Điều kiện:
" t DMCODONG t [NGAYSINH] £ SYSDATE – 18.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4b
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+
-
C4c:
+ Điều kiện:
" t DMCODONG t [PHAI] = “Nam,Nu”.
+ Bối cảnh: Quan hệ DMCODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4c
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
-
-
-
C4d:
+ Điều kiện
" t DMCODONG ,$ t1 NHANVIEN,t2 LOAICODONG :
t1 [MANV] = t [MANV]
t2 [MALCD] = t [MALCD]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ DMCODONG,NHANVIEN,LOAICODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C4d
Thêm
Sửa
Xoá
DMCODONG
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
LOAICODONG
-
+*
+
C5:
+ Điều kiện:
" t1,t2 DMTHANHPHAM ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATP] ¹ t2 [MATP].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C5
Thêm
Sửa
Xoá
DMTHANHPHAM
+
+*
-
C6a:
+ Điều kiện:
" t1, t2 NHANVIEN ,t1 ¹ t2 Þ t1[MANV] ¹ t2[MANV].
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6a
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+*
-
C6b:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN t[NGAYSINH] £ SYSDATE –18.
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6b
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+
-
C6c:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN t[NGAYVAOLAM] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6c
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+
-
C6d:
+ Điều kiện:
" t NHANVIEN , $ t1 BOPHAN : t1[MABP] = t[MABP].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ NHANVIEN,BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C6d
Thêm
Sửa
Xoá
NHANVIEN
+
+**
-
BOPHAN
-
+*
+
C7a:
+ Điều kiện:
" t1 ,t2 DMTILE ,t1 ¹ t2 Þ t1[MATL] ¹ t2[MATL].
+ Bối cảnh: Quan hệ DMTILE.
+ Tầm ảnh hưởng:
C7a
Thêm
Sửa
Xoá
DMTILE
+
+*
-
C7b:
+ Điều kiện:
" t DMTILE ,$ t1 DMTHANHPAM : t1[MATP] = t[MATP].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ DMTILE , DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C7b
Thêm
Sửa
Xoá
DMTILE
+
+**
-
DMTHANHPHAM
-
+*
+
C8:
+ Điều kiện:
" t1 ,t2 LOAICODONG ,t1 ¹ t2 Þ t1[MALCD] ¹ t2[MALCD].
+ Bối cảnh: Quan hệ LOAICODONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C8
Thêm
Sửa
Xoá
LOAICODONG
+
+*
-
C9a:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG ,$ t1 NHANVIEN, t2 BOPHAN :
t1[MANV] = t[MANV]
t2[MABP] = t [MABP]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ BANGLUONG,NHANVIEN,BOPHAN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9a
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
BOPHAN
-
+*
+
C9b:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG t[NGAYCHEP] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9b
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+
-
C9c:
+ Điều kiện:
" t BANGLUONG t[TAMUNG] £ t[TIENLG].
+ Bối cảnh: Quan hệ BANGLUONG.
+ Tầm ảnh hưởng:
C9c
Thêm
Sửa
Xoá
BANGLUONG
+
+
-
C10a:
+ Điều kiện:
" t QTTLUONG, $ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C10a
Thêm
Sửa
Xoá
QTTLUONG
+
+**
-
NAHNVIEN
-
+*
+
C10b:
+ Điều kiện:
" t1 QTTLUONG, t2 NHANVIEN : t1[HSLGM] ³ t2[HSLG].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ QTTLUONG,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C10b
Thêm
Sửa
Xoá
QTTLUONG
+
+
-
NHANVIEN
+
+
-
C11a:
+ Điều kiện:
" t CCSANPHAM ,$ t1 BOPHAN, t2 DMTHANHPHAM :
t1[MABP] = t[MABP]
t2[MATP] = t[MATP]
+ Bối cảnh: 3 quan hệ CCSANPHAM,BOPHAN,
DMTHANHPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C11a
Thêm
Sửa
Xoá
CCSANPHAM
+
+**
-
BOPHAN
-
+*
+
DMTHANHPHAM
-
+*
+
C11b:
+ Điều kiện:
" t CCSANPHAM t[NGAYCC] £ SYSDATE.
+ Bối cảnh: Quan hệ CCSANPHAM.
+ Tầm ảnh hưởng:
C11b
Thêm
Sửa
Xoá
CCSANPHAM
+
+
-
C12:
+ Điều kiện:
" t CCHANHCHINH ,$ t1 NHANVIEN:
t1[MANV]= t[MANV]
+ Bối cảnh: 2 quan hệ CCHANHCHINH,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C12
Thêm
Sửa
Xoá
CCHANHCHINH
+
+**
-
NHANVIEN
-
+*
+
C13:
+ Điều kiện:
" t CCKHOAN ,$ t1 NHANVIEN : t1[MANV] = t[MANV].
+ Bối cảnh: 2 quan hệ CCKHOAN,NHANVIEN.
+ Tầm ảnh hưởng:
C13
Thêm
S
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DOANBAOMAT.doc
- DO AN TOT NGHIEP.rar