MỤC LỤC
Phần mục Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: Các kích thước cơ bản của bến và giả định kết cấu 2
CHƯƠNG II : Tải trọng và các tổ hợp cơ bản 6
CHƯƠNG III : Kiểm tra ổn định 14
CHƯƠNG IV : Tính toán theo điều kiện bền và mở rộng vết nứt 25
CHƯƠNG V : Một số công trình phụ trợ của bến 41
KẾT LUẬN 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO 44
45 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3327 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế 1 công trình bến với kết cấu tường góc neo ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều dài bến và tương ứng với MNTTK.
áp lực đất gia tăng do cần trục xích trên bến
Tính cho 1 m chiều dài bến và tương ứng với MNTTK
Chọn cần trục xích E509 với các thông số kĩ thuật sau:
Chiều dài cần: 10 m.
Sức nâng: max = 10 T; min = 2,6 T.
Trọng lượng: 23 T.
áp lực lên đất: 0,66 KG/cm2 = 6,6 T/m2.
Như vậy ta có 3 tổ hợp tải trọng cơ bản:
Tổ hợp lực neo tầu
Tổ hợp lực tựa tầu
Tổ hợp lực va tầu
Trong đó:
Tổ hợp lực neo tầu: Tổ hợp lực cơ bản nguy hiểm nhất.
Tổ hợp lực tựa tầu và tổ hợp lực va tầu: Không đưa vào sơ đồ tính toán cơ bản chỉ được xét đến trong tính toán độ bền của kết cấu phần trên, của các liên kết giữa kết cấu phần trên với các cấu kiện công trình bến, của hệ thống đệm tầu và các nút liên kết đệm tầu với công trình bến.
Hình 4: tổ hợp lực neo tầu
Hình 5: tổ hợp lực tựa tầu
Hình 6: tổ hợp lực va tầu
Chương 3
Kiểm tra ổn định
Kiểm tra ổn định lật
Tổ hợp tải trọng
Gồm có: Trọng lượng bản thân, nội lực thanh neo, áp lực đất chủ động bản thân, áp lực đất chủ động gia tăng do tải trọng hàng hoá và do cần trục xích gây ra. Tính với MNCTK: +2,0 m và cho 6 m dài theo phương dọc bến.
Tải trọng
Lực
Lực lật (T)
Cánh tay đòn (m)
Mô men lật
(Tm)
Giá trị
Giá trị
áp lực đất chủ động
P1
146,52
3,8
577,23
Tải trọng
Lực
Lực giữ (T)
Cánh tay đòn (m)
Mô men giữ
(Tm)
Giá trị
Giá trị
Bản mặt
P2
80
0,5
40
Bản đáy
P3
84
4,0
336
Dầm mũ
P4
43,35
0,5
21,68
Lăng thể đá
P5
460,8
4,0
1900,92
Cát lấp
P6
14,43
4,0
57,2
Thanh neo
P7
59,46
7,5
445,95
Tổng
2801,75
Theo điều kiện mức độ cho phép về lún không đều phải thiết kế, tính toán sao cho hợp lực các tải trọng không vượt ra ngoài lõi tiết diện
a hoặc e
Với e = 0,5´b - a; a = .
Ta có: g = 80 + 84 + 43,35 + 460,8 + 14,43 = 682,58 T
Mg = 2801,75 Tm
Ml = 577,23 Tm
Như vậy: a = = 3,26 m > = 2,67 m.
Và e = 0,5´b - a = 4 - 3,26 = 0,74 m.
Kết luận
Khi điều kiện trên được thoả mãn thì không cần kiểm tra ổn định lật nữa.
Kiểm tra ổn định trượt phẳng
ứng suất biên ở mặt tiếp xúc giữa nền công trình và lớp đệm đá được xác định
smax = 22,97 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
smin = 5,47 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
ứng suất biên ở mặt tiếp xúc giữa lớp đệm đá với đất nền xác định từ điều kiện truyền tải trọng qua lớp đệm
s’max = 19,7 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
s’min = 8,05 T/m2 < Rđệm đá = 5 kG/cm2 = 50 T/m2
Kiểm tra ổn định của công trình bến kiểu trọng lực về trượt theo mặt phẳng tiếp xúc giữa công trình với lớp đệm đá cần thoả mãn điều kiện (các tải trọng đặt ở phía sau bản đáy)
nc´n´mđ´E
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (nc = 1).
n: Hệ số vượt tải (n = 1,25).
E: Tổng các lực ngang gây trượt ( chính là áp lực đất chủ động), E = = 24,42 T.
m: Hệ số điều kiện làm việc (m = 1,15).
Kn: Hệ số bảo đảm xét đến tầm quan trọng và cấp công trình (CT cấp III, Kn = 1,15).
g: Tổng các lực đứng tác động lên đáy công trình (g = 113,76 T).
f: Lực ma sát của đáy công trình theo mặt tiếp xúc với lớp đệm đá (f = 0,5).
mđ = 0,95.
Ra: Nội lực thanh neo ( Ra = 9,91 T).
Khi đó:
nc´n´mđ´E = 1´1,25´0,95´24,42 = 29
= = 66,79
Vậy công trình thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Kiểm tra ổn định của công trình bến kiểu trọng lực về trượt cùng với lớp đệm (Trường hợp lớp đệm nằm trên mặt đất nền)
Trượt theo mặt phẳng MK và KE
nc´n´mđ´E [(g1 + g2 +g3)´fr + Ep´Ra]
g1: Trọng lượng công trình truyền áp lực lên đất ở mặt phẳng đáy lớpđệm trên đoạn FK
g1 = = = 126,53T.
g2: Trọng lượng bản thân của lớp đệm đá trong phạm vi ECDK
g2 = (b + b1 - 0,5´hn)´hn´gktc = (8 +2 - 0,5´2)´2´2,2 = 39,6 T.
g3: Trọng lượng bản thân của đất lấp trong phạm vi BCF (g3 = 0).
fr: Hệ số ma sát của lớp đệm đá trên đất nền lấy bằng tg 23° = 0,424.
Ep: Lực ngang chống trượt do đất lấp (Ep = 0).
Ra: Nội lực thanh neo (Ra = 9,91 T).
Lúc này:
nc´n´mđ´E = 29 T.
[(g1 + g2 +g3)´fr + Ep´Ra] = 80,35 T.
Vậy thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Trượt theo mặt phẳng ME
A
C
D
M
E
F
K
b1
b
g1
g2
g3
45°
s1
s2
s
max
min
s
y
Hình 7: Biểu đồ ứng suất ở mặt tiếp xúc giữa đệm đá với nền
nc´n´mđ´E'
E': Tổng các hình chiếu lên mặt trượt ME của các lực tác động bên trên mặt trượt này.
E' = (g + g4)´siny + (E - Ra)´cos y
g': Tổng các hình chiếu lên phương thẳng góc với trượt ME của các lực tác động bên trên mặt trượt.
g' = (g + g4)´cosy - (E - Ra)´siny
fk: Hệ số ma sát trong của đá đổ (fk = tg 45° = 1).
g4: Trọng lượngn của phần lớp đệm trong phạm vi ECM
g4 = 0,5´(b + b1)´hn´gktc = 0,5´(8 + 2)´2´2,2 = 22 T
Ta có: g = 113,76 T
Ra = 9,91 T
0,164
0,986
nên: E' = 36,57 T
g' = 131,48 T
Như vậy:
nc´n´mđ´E' = 43,43 T.
= 131,48 T.
Thoả mãn điều kiện trượt phẳng.
Kiểm tra ổn định trượt sâu
Sử dụng phương pháp mặt trượt cung tròn. Chia cung tròn làm nhiều phần tử nhỏ. Tính hệ số ổn định cho từng tâm trượt O1, O2, O3 ứng với 1 m chiều dài bến và với MNTTK.
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o1
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.029
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.823
2
2
2.800
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.240
3
3
4.213
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.370
4
4
6.200
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.960
5
5
6.200
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.960
6
6
7.265
1.278
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.346
7
7
7.265
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
8.072
8
8
7.492
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
9.594
9
9
7.524
3
7.589
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
21.003
10
10
7.362
6.236
7.45
4.09
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
39.312
11
11
7.001
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
44.803
12
12
6.434
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.350
13
13
5.645
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.719
14
14
4.613
12.954
0.696
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
39.787
15
15
3.302
13.650
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
8.6
1.5
41.529
16
16
1.657
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
30.313
17
17
1.176
14.222
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
30.615
18
18
0
10.576
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
25.299
19
19
0
6.907
0
0
2.4
1.95
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.5
20.896
20
20
0
1.431
0
0
1.582
1.481
0.8
1.20
1.50
2.20
2.50
1.85
2
1.17
10.752
Bảng tính hệ số K1
stt
dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.823
-0.72
0.752
-0.659
0.4014
0.424
0.115
1.832
4.20
7.957
-0.543
2
2
2.24
-0.61
0.820
-0.573
0.4014
0.424
0.105
1.673
4.20
7.804
-1.283
3
3
3.37
-0.51
0.873
-0.488
0.4014
0.424
0.099
1.577
4.20
7.872
-1.645
4
4
4.96
-0.41
0.917
-0.399
0.4014
0.424
0.094
1.497
4.20
8.220
-1.977
5
5
4.96
-0.32
0.949
-0.315
0.4014
0.424
0.091
1.450
4.20
8.087
-1.560
6
6
7.346
-0.23
0.974
-0.228
0.4014
0.424
0.088
1.402
4.20
8.924
-1.675
7
7
8.072
-0.14
0.990
-0.140
0.4014
0.424
0.087
1.386
4.20
9.213
-1.126
8
8
9.594
-0.06
0.998
-0.060
0.4014
0.424
0.086
1.370
4.20
9.819
-0.575
9
9
21.003
0.03
1.000
0.030
0.4014
0.424
0.086
1.370
4.20
14.665
0.630
10
10
39.312
0.12
0.993
0.120
0.4014
0.424
0.087
1.386
4.20
22.387
4.706
11
11
44.803
0.2
0.980
0.199
0.4014
0.424
0.088
1.402
4.20
24.525
8.901
12
12
41.35
0.29
0.958
0.286
0.4014
0.424
0.09
1.434
4.20
22.839
11.824
13
13
40.719
0.38
0.929
0.371
0.4014
0.424
0.093
1.481
4.20
22.272
15.104
14
14
39.787
0.48
0.887
0.462
0.4014
0.424
0.097
1.545
4.20
21.469
18.373
15
15
41.529
0.58
0.836
0.548
0.4014
0.424
0.103
1.641
4.20
21.635
22.759
16
16
30.313
0.68
0.778
0.629
0.4014
0.424
0.111
1.768
4.20
17.431
19.061
17
17
30.615
0.82
0.682
0.731
0.7854
1.000
0.124
1.975
0
20.886
22.384
18
18
25.299
0.94
0.590
0.808
0.7854
1.000
0.145
2.310
0
14.921
20.430
19
19
20.896
1.11
0.445
0.896
0.7854
1.000
0.192
3.059
0
9.292
18.717
20
20
10.752
1.29
0.277
0.961
0.7854
1.000
0.346
5.512
0
2.980
10.331
283.198
162.834
K1 = 1.739
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.102
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.882
2
2
3.016
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.413
3
3
4.571
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.657
4
4
5.832
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
4.666
5
5
6.843
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.474
6
6
7.630
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.104
7
7
8.213
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.570
8
8
8.605
0.128
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.038
9
9
8.814
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
9.311
10
10
8.843
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
10.674
11
11
8.694
3
0.759
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
11.694
12
12
8.363
6.236
7.45
4.090
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
40.113
13
13
7.844
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
45.478
14
14
7.126
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.903
15
15
6.192
12.6
1.05
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.156
16
16
5.017
12.954
0.696
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.110
17
17
3.565
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
41.740
18
18
1.778
13.65
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
30.410
19
19
0.126
14.188
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
29.734
20
20
0
10.393
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
25.079
21
21
0
6.548
0
0
2.4
1.95
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
20.465
22
22
0
1.148
0
0
1.486
1.453
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.17
10.121
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o2
stt
Dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.882
-0.757
0.727
-0.687
0.4014
0.424
0.109
2.067
4.20
8.952
-0.606
2
2
2.413
-0.653
0.794
-0.608
0.4014
0.424
0.100
1.896
4.20
8.777
-1.466
3
3
3.657
-0.556
0.849
-0.528
0.4014
0.424
0.093
1.763
4.20
8.724
-1.930
4
4
4.666
-0.465
0.894
-0.448
0.4014
0.424
0.089
1.687
4.20
8.857
-2.092
5
5
5.474
-0.379
0.929
-0.370
0.4014
0.424
0.085
1.612
4.20
8.927
-2.025
6
6
6.104
-0.295
0.957
-0.291
0.4014
0.424
0.083
1.574
4.20
9.088
-1.775
7
7
6.57
-0.213
0.977
-0.211
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
9.176
-1.389
8
8
7.038
-0.132
0.991
-0.132
0.4014
0.424
0.08
1.517
4.20
9.332
-0.926
9
9
9.311
-0.053
0.999
-0.053
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
10.237
-0.493
10
10
10.674
0.027
1.000
0.027
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
10.661
0.288
11
11
11.694
0.106
0.994
0.106
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
11.227
1.237
12
12
40.113
0.186
0.983
0.185
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
23.182
7.418
13
13
45.478
0.267
0.965
0.264
0.4014
0.424
0.082
1.555
4.20
25.149
11.999
14
14
41.903
0.352
0.939
0.345
0.4014
0.424
0.084
1.593
4.20
23.384
14.447
15
15
41.156
0.434
0.907
0.421
0.4014
0.424
0.087
1.650
4.20
22.777
17.306
16
16
40.11
0.524
0.866
0.500
0.4014
0.424
0.092
1.744
4.20
22.066
20.069
17
17
41.74
0.621
0.813
0.582
0.4014
0.424
0.097
1.839
4.20
22.133
24.286
18
18
30.41
0.722
0.750
0.661
0.4014
0.424
0.106
2.010
4.20
18.128
20.098
19
19
29.734
0.85
0.660
0.751
0.7854
1.000
0.118
2.237
0
19.624
22.339
20
20
25.079
0.96
0.574
0.819
0.7854
1.000
0.14
2.654
0
14.383
20.545
21
21
20.465
1.153
0.406
0.914
0.7854
1.000
0.183
3.470
0
8.304
18.705
22
22
10.121
1.403
0.167
0.986
0.7854
1.000
0.306
5.802
0
1.690
9.979
304.778
176.013
K2 = 1.732
trọng lượng các dảI chia đối với tâm o3
stt
dảI chia
dt (s1)
Dt (s2)
d t (s3)
dt (s4)
dt (s5)
dt (s6)
g1
g2
g3
g4
g5
g6
q
chiều rộng (b)
gi = Sgi´Si + b´q
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
(m2)
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
T/m
(m)
(T)
1
1
1.165
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
0.932
2
2
3.204
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
2.563
3
3
4.884
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
3.907
4
4
6.271
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.017
5
5
7.409
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
5.927
6
6
8.328
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
6.662
7
7
9.048
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.238
8
8
9.584
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.667
9
9
9.945
0
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
7.956
10
10
10.138
0.128
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
8.264
11
11
10.165
1.883
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
10.392
12
12
10.027
3
0
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
11.622
13
13
9.722
3
0.759
0
0
0
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
0
0
12.516
14
14
9.245
6.236
7.450
4.090
0.669
0.202
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.86
40.818
15
15
8.587
12.960
1.050
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
46.504
16
16
7.735
12.96
1.05
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
42.823
17
17
6.672
12.96
1.05
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
41.972
18
18
5.371
12.954
0.696
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
6.6
1.5
40.393
19
19
3.794
13.65
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
8.6
1.5
41.923
20
20
1.883
13.65
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
30.494
21
21
0.133
14.159
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
29.705
22
22
10.243
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
24.899
23
23
6.271
0
0
2.4
2
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.5
20.133
24
24
0.978
0
0
1.440
1.462
0.8
1.2
1.5
2.2
2.5
1.85
2
1.2
9.858
stt
dải chia
gi
ai
cosai
sinai
ji
tgji
bi
li
ci
mg
mt
1
1
0.923
-0.788
0.705
-0.709
0.4014
0.424
0.103
1.953
4.20
8.478
-0.654
2
2
2.563
-0.688
0.773
-0.635
0.4014
0.424
0.093
1.763
4.20
8.246
-1.627
3
3
3.907
-0.597
0.827
-0.562
0.4014
0.424
0.088
1.668
4.20
8.379
-2.196
4
4
5.017
-0.511
0.872
-0.489
0.4014
0.424
0.086
1.631
4.20
8.706
-2.454
5
5
5.927
-0.428
0.910
-0.415
0.4014
0.424
0.081
1.536
4.20
8.739
-2.460
6
6
6.662
-0.349
0.940
-0.342
0.4014
0.424
0.078
1.479
4.20
8.868
-2.278
7
7
7.238
-0.272
0.963
-0.269
0.4014
0.424
0.076
1.441
4.20
9.011
-1.945
8
8
7.667
-0.197
0.981
-0.196
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
9.084
-1.501
9
9
7.956
-0.122
0.993
-0.122
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
9.245
-0.968
10
10
8.264
-0.049
0.999
-0.049
0.4014
0.424
0.073
1.384
4.20
9.317
-0.405
11
11
10.392
0.025
1.000
0.025
0.4014
0.424
0.073
1.384
4.20
10.223
0.260
12
12
11.622
0.098
0.995
0.098
0.4014
0.424
0.072
1.365
4.20
10.643
1.137
13
13
12.516
0.172
0.985
0.171
0.4014
0.424
0.074
1.403
4.20
11.127
2.142
14
14
40.818
0.246
0.970
0.244
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
22.935
9.940
15
15
46.504
0.323
0.948
0.317
0.4014
0.424
0.077
1.460
4.20
24.849
14.761
16
16
42.823
0.401
0.921
0.390
0.4014
0.424
0.079
1.498
4.20
23.025
16.715
17
17
41.972
0.482
0.886
0.464
0.4014
0.424
0.082
1.555
4.20
22.315
19.456
18
18
40.393
0.567
0.844
0.537
0.4014
0.424
0.087
1.650
4.20
21.390
21.695
19
19
41.923
0.656
0.792
0.610
0.4014
0.424
0.092
1.744
4.20
21.412
25.571
20
20
30.494
0.752
0.730
0.683
0.4014
0.424
0.099
1.877
4.20
17.326
20.830
21
21
29.705
0.876
0.640
0.768
0.7854
1.000
0.112
2.124
0
19.018
22.819
22
22
24.889
0.98
0.557
0.830
0.7854
1.000
0.131
2.484
0
13.864
20.670
23
23
20.133
1.132
0.425
0.905
0.7854
1.000
0.172
3.261
0
8.554
18.226
24
24
9.858
1.280
0.287
0.958
0.7854
1.000
0.271
5.138
0
2.826
9.444
317.579
187.180
K3 = 1.697
Bảng tính hệ số K3
chương 4
tính toán theo điều kiện bền và mở rộng vết nứt
tính toán bản mặt theo phương thẳng đứng
Tính độ bền
Bản mặt theo phơng thẳng đứngđợc tính như dầm đơn giản đặt trên 2 gối tựa. Gối 1 tại điểm neo có cao trình +1,2 m. Gối 2 tại đáy công trình bến. Trong đó lực tác dụng lên bản mặt gồm có: áp lực đất chủ động và áp lực đất gia tăng do hàng hoá, cần trục xích trên bến gây ra, tính với MNTTK: +0,1 m.
Hình 8: nội lực bản mặt theo phương thẳng đứng
Theo biểu mô men ở trên ta có: Mâm = 0,87 T.m
Mdơng = 21,1 T.m
Tính toán bê tông, cốt thép cho bản mặt theo tiêu chuẩn của BT-CT thuỷ công:
Mtt = M´Kn´nc´n´mđ
Trong đó:
M: Mô men.
Kn: Hệ số đảm bảo xét đến tầm quan trọng của công trình, phụ thuộc vào cấp công trình
(CT cấp III, Kn = 1,15).
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (Tổ hợp cơ bản, nc = 1).
n: Hệ số vợt tải (n = 1,25).
mđ: Hệ số phụ điều kiện làm việc (mđ = 0,9).
Nh vậy:
Mâmtt = 0,87´1,15´1´1,25´0,9 = 1,13 T.m
Mdơngtt = 21,1´1,15´1´1,25´0,9 = 27,3 T.m
Khi tính cốt thép của bản mặt ta tính với tiết diện chữ T có chiều rộng cánh bằng một nửa chiều rộng bản.
Với Mâmtt = 1,13 T.m
Tính toán như tiết diện chữ nhật có kích thước (b´h) = (3´1) m.
Chọn cốt thép AIII, bê tông mác 300. Lớp bảo vệ a = 6 cm, h0 = h - a = 94 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén:
x = h0 -
Trong đó:
M: là mô men tính toán: M = 2´Mâmtt = 2´1,13 = 2,26 T.m
h0 = 94 cm.
Kn = 1,15.
mb: Hệ số điều kiện làm việc của bê tông (mb = 0,9).
b = 300 cm.
Rnp: Cờng độ tính toán của bê tông chịu nén dọc trục theo TTGHI, với M300 thì
Rnp = 0,135 T/cm2.
Vậy:
x = h0 - = 0,076 cm.
Ta có:
x = 0,076 cm < 2´a' = 12 cm.
< xR = 0,65.
Ta tính toán với tiết diện cốt đơn, diện tích cốt kéo Fa là:
Fa =
Trong đó:
mb = 0,9.
ma: Hệ số điều kiện làm việccủa cốt thép (ma = 1,1).
Ra: Cờng độ chịu kéo tính toán của cốt dọc ứng với TTGHI (cốt thép AIII thì
Ra = 3750 KG/cm2).
Lúc này: Fa = = 0,67 cm.
Chọn thép F18.
Với Mdơngtt = 27,3 T.m
Tính toán như tiết diện hình chữ nhật: (b´h) = (0,5´1) m.
Lấy cốt thép AIII, bê tông mác 300. Lớp bảo vệ a = 6 cm và h0 = h - a = 94 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén:
x = h0 -
Trong đó:
h0 = 94 cm.
Kn = 1,15.
M = 2´Mdơngtt = 2´27,3 = 54,6 T.m
mb = 0,9.
b = 100 cm.
Rnp = 0,135 T/cm2.
Do đó:
x = h0 - = 5,67 cm.
Ta có:
x = 0,076 cm < 2´a' = 12 cm.
< xR = 0,65.
Ta tính toán với tiết diện cốt đơn, diện tích cốt kéo Fa là:
Fa =
Trong đó:
mb = 0,9.
ma = 1,1.
Ra = 3750 KG/cm2.
đ Fa = = 2,95 cm2.
Chọn thép F20.
Độ mở rộng vết nứt
Với Mâmtt = 1,13 T.m
Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
Trong đó:
K: Hệ số lấy bằng1.
Cd: Hệ số lấy bằng 1,3.
h: Hệ số phụ thuộc loại thép (với cốt thép thanh có gờ, h = 1).
sa: ứng suất trong cốt chịu kéo, đối với cấu kiện chịu nén:
M: Mô men tính toán.
Fa: Diện tích cốt thép.
Z: Cánh tay đòn ngẫu lực.
Z = h0 - = 93,96 cm.
đ = 28,62 KG/cm2.
sbd: ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do trương nở bê tông,lấy:
sbd =200 KG/cm2.
Ea: Mô đun đàn hồi của cốt thép, với thép AIII thì Ea = 2.108 KG/cm2.
m: Hàm lượng cốt thép trong tiết diện làm việc:
< 0,02
đ = 23,76.10-6.
d: Đường kính thanh cốt thép (d = 18 mm).
Vậy:
= 0,0022 mm < [aT] = 0,08 mm.
đ Thoả mãn điều kiện mở rộng vết nứt.
tính toán bản mặt theo phương dọc bến
Tính độ bền
Chia bản mặt ra những đoạn nhỏ = 1m để tính toán.
Mỗi một phân đoạn chia có lực phân bố khác nhau, do đó có nội lực khác nhau.
Sơ đồ tính toán: dầm đơn giản kê trên 2 gối là 2 gờ của bản mặt.
tính toán bản mặt theo phương dọc bến
STT
Cao trình (m)
b (cm)
h0 (cm)
qi (T/m)
qitt (T/m)
Mmax (T.cm)
x0 (cm)
Fa (cm2)
Chọn Thép (mm)
1
2.00
100.00
44.00
1.28
1.66
186.30
0.403
1.19
2
1.70
30.00
44.00
1.29
1.67
187.76
1.368
1.21
3
0.70
100.00
44.00
1.12
1.45
163.01
0.352
1.04
4
0.10
60.00
44.00
1.35
1.75
196.49
0.710
1.26
5
-0.40
50.00
44.00
2.59
3.35
376.97
1.653
2.43
6
-1.40
100.00
44.00
2.74
3.54
398.80
0.866
2.55
7
-2.40
100.00
44.00
2.89
3.74
420.63
0.914
2.69
8
-3.40
100.00
44.00
3.04
3.93
442.46
0.962
2.83
9
-4.40
100.00
44.00
3.20
4.14
465.75
1.014
2.99
10
-5.50
100.00
44.00
3.35
4.33
487.58
1.062
3.13
11
-6.40
100.00
44.00
3.50
4.53
509.41
1.110
3.27
12
-7.00
60.00
44.00
3.59
4.64
522.51
1.915
3.38
F20
Độ mở rộng vết nứt
Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt:
Trong đó:
K: Hệ số lấy bằng1.
Cd: Hệ số lấy bằng 1,3.
h: Hệ số phụ thuộc loại thép (với cốt thép thanh có gờ, h = 1).
sa: ứng suất trong cốt chịu kéo, đối với cấu kiện chịu nén:
M: Mô men tính toán.
Fa: Diện tích cốt thép.
Z: Cánh tay đòn ngẫu lực.
Z = h0 - = 43,04 cm.
đ = 3,6 T/cm2.
sbd: ứng suất kéo ban đầu trong cốt thép do trơng nở bê tông,lấy:
sbd =200 KG/cm2.
Ea: Mô đun đàn hồi của cốt thép, với thép AIII thì Ea = 2.108 KG/cm2.
m: Hàm lợng cốt thép trong tiết diện làm việc:
< 0,02
đ = 1,28.10-3.
d: Đờng kính thanh cốt thép (d = 20 mm).
Vậy:
= 0,0027 mm < [aT] = 0,08 mm.
đ Thoả mãn điều kiện mở rộng vết nứt.
tính toán thanh neo
Nội lực trong thanh neo
Ta xác định đợc nội lực trong thanh neo khi tính cho 1 m dài dọc bến là 9,91 T.
Vì tường mặt dài 6 m và có 2 thanh neo nên nội lực trong từng thanh neo sẽ là:
Ra = = 29,73 T.
Giá trị tính toán:
Ratt = mb´ma´Ra
Trong đó:
mb: Hệ số điều kiện làm việc (mb = 0,9).
ma: Hệ số xét đến sự phân bố lại áp lực lên tường mặt và lực không đều trong các thanh neo (ma = 1,5).
đ Ratt = 40,14 T.
Đường kính thanh neo
Ta có:
đ . Lấy thép AIII có sK = 4 T/cm2.
Vậy = 3,57 cm.
Chọn thanh neo có đường kính: F60 mm.
Tính toán bản neo
Chọn bản neo đơn, có tiết diện chữ T.
Ta đặt bản neo cách mặt bến 2 m, tức là ở cao trình +1,0 m và đổ đá xung quanh bản neo.
Kiểm tra điều kiện ổn định
áp lực đất bị động: sp = (Sg i´hi) ´ lp với lp = tg2(450 + ).
áp lực đất chủ động: sa = (Sg i´hi) ´ lâ với la = tg2(450 - ).
Tại cao trình: +1,0 m: sp = 20,66 T/m2.
sa = 0,95 T/m2.
Tại cao trình: -1,0 m: sp = 34,46 T/m2.
sa = 1,36 T/m2.
Lúc này (Ep - Ea) = 53 T.
Điều kiện ổn định được xác định theo công thức:
nc´n´mđ´Ra
Trong đó:
nc: Hệ số tổ hợp tải trọng (nc = 1).
n: Hệ số vợt tải (n = 1,25).
mđ: Hệ số phụ điều kiện làm việc xét đến đặc điểm chịu lực thực tế của cấu kiện và 1 số giả thiết của sơ đồ tính toán (mđ = 0,9).
Ra = 29,73 T.
m: Hệ số điều kiện làm việc.
Kn: Hệ số bảo đảm xét đến tầm quan trọng của công trình (Kn = 1,15).
(Ep - Ea) = 53´2 = 106 T.
nc´n´mđ´Ra = 33,45 = 106.
Vậy bản neo thoả mãn điều kiện ổn định.
Điều kiện bền
Theo phương thẳng đứng
Nội lực bản neo theo phơng thẳng đứng được xác định như 1 dầm có 2 công xôn với điểm gối tại vị trí liên kết thanh neo.
100
50
50
q
0,59q
M
200
Hình 9: sơ đồ tính bản neo theo phương thẳng đứng
Trong đó:
q =
lb: Chiều dài bản neo (lb = 2 m).
D: Khoảng hở giữa các bản neo ( D = 1 m).
Ra = 29,73 T.
hb: Chiều cao bản neo (hb = 2 m).
đ q = 22,3 T/m.
Lúc này: Mmax = 0,5´q = 11,15 T.m
và Mmaxtt = M´Kn´nc´n´mđ = 11,15´1,15´1´1,25´0,9 = 14,43 T.m
Tính toán như tiết diện chữ nhật có (b´h) = (0,5´1) m.
Chọn lớp bảo vệ: a = 6 cm đ h0 = 94 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén:
x = 2,95 cm.
Diện tích cốt thép:
Fa = = = 4,34 cm2.
Theo phương ngang
Tại điểm tiếp giáp giữa cánh và sờn bằng cách xem cánh như 1 công xôn, còn bản giữa 2 sườn xem như 1 dầm ngàm 2 đầu.
100
50
50
q
0,28q
M
Hình 10: sơ đồ tính bản neo theo phương ngang
q =
Trong đó:
lb: Chiều dài bản neo (lb = 2 m).
D: Khoảng hở giữa các bản neo (D = 1 m).
Ra = 29,73 T.
hb: Chiều cao bản neo (hb = 2 m).
đ q = 22,3 T/m.
và: Mmax = 0,28´q = 6,24 T.m
đ Mmaxtt = M´Kn´nc´n´mđ = 6,24´1,15´1´1,25´0,9 = 8,07 T.m
Tính toán nh tiết diện chữ nhật: (b´h) = (2´0,5) m.
Chọn lớp bảo vệ: a = 6 cm đ h0 = 44 cm.
Chiều cao miền bê tông chịu nén: x = 0,877 cm.
Diện tích cốt thép:
Fa = 5,2 cm2.
Điều kiện mở rộng vết nứt
Theo phương thẳng đứng
Trong đó:
K = 1.
Cd = 1,3
h = 1
= 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 24763.doc