PHẦN I : KIẾN TRÚC
I. MỞ ĐẦU 2
II. VỊ TRÍ XÂY DỰNG 2
III.ĐẶT ĐIỂM CÔNG TRÌNH 2
IV.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 3
PHẦN II : KẾT CẤU
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. MẶT BẮNG BỐ TRÍ DẦM SÀN 4
II. PHÂN LOẠI Ô SÀN 5
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 6
IV. TÍNH TOÁN NỘI LỰC Ô SÀN 11
V. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN 15
VI. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG SÀN CƠ BẢN 19
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
I. CẤU TẠO CẦU THANG 21
II. SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THANG 22
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 22
IV. TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG 25
V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM CHIẾU NGHỈ 27
VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM CHIẾU TỚI 29
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
I. KHÁI NIỆM (CẤU TẠO HỒ NƯỚC) 33
I. TÍNH TOÁN BẢN NẮP 34
I. TÍNH TOÁN DẦM NẮP 36
II. TÍNH BẢN THÀNH 40
III. TÍNH BẢN ĐÁY 43
IV. TÍNH DẦM ĐÁY 48
27 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vàng tím trạng thái nửa cứng
Hố khoan H1 : từ 24.7m đến 26.2m, bề dày h=1.5m
Lớp 3 : Cát pha sét nâu đỏ, vàng, nâu hồng trạng thái dẻo cứng
Độ sâu phân bố ở các hố khoan
Hố khoan H1 : từ 7.8m đến 27.7m,
từ 26.2m đến 39.3m,
từ 41.5m đến 45.8m, bề dày h=38m
Hố khoan H2 : từ 9.0m đến 41m, bề dày h=32m
Hố khoan H3 : từ 7.5m đến 41m, bề dày h=33.5m
Trong lớp 3 có lớp thấu kính (TK2) trạng thái nửa cứng
Hố khoan H1 : từ 39.3m đến 41.5m,
Lớp 4A : Sét,vàng-xám trắng, nâu, nâu vàng trạng thái nửa cứng
Độ sâu phân bố ở các hố khoan
Hố khoan H1 : từ 45.8m đến 55.7m, bề dày h=9.9m
Hố khoan H2 : từ 41.0m đến 53.2m, bề dày h=12.2m
Hố khoan H3 : từ 41.0m đến 56.2m, bề dày h=15.2m
Lớp 4B : Sét pha, xám trắng, vàng trạng thái nửa cứng
Độ sâu phân bố ở các hố khoan
Hố khoan H1 : từ 57.7m đến 60m, bề dày h=2.3m
Hố khoan H2 : từ 53.2m đến 60m, bề dày h=6.8m
Hố khoan H3 : từ 56.2m đến 60m, bề dày h=3.8m
II. MẶT BẰNG HỐ KHOAN
MẶT BẰNG CÁC HỐ KHOAN
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT
III. XỬ LÝ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. Lý thuyết
Phương pháp thống kê dùng để xử lý kết quả nhằm xác định các đặc trưng sau:
Những đặc trưng vật lý của tất cả các loại đất đá;
Những đặc trưng độ bền: lực dính đơn vị, góc ma sát trong của đất đá và sức chống nén tức thời một trục của đất đá;
Môdun biến dạng của đất đá.
Việc xử lý thống kê các đặc trưng vật lý và cơ học của đất-đá nhằm tính các giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán cần thiết để thiết kế công trình.
Xử lý thống kê các đặc trưng đất đá được thực hiện đối với khu vực riêng của mặt bằng hoặc nền công trình.
Đơn nguyên địa chất công trình là đơn vị địa chất công trình cơ bản tại đó tiến hành xử lý thống kê các đặc trưng đất- đá. Một đơn nguyên địa chất công trình là một khối đất đá đồng nhất có cùng tên gọi và thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
Các đặc trưng của đất-đá trong phạm vi đơn nguyên biến thiên không có tính quy luật;
Nếu các đặc trưng biến thiên có quy luật thì quy luật này có thể bỏ qua.
Phương pháp chỉnh lí thống kê các số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất được thực hiện đúng theo TCXD 74: 1987.
Điều kiện loại trừ những sai số thô
Khi tổng hợp những tài liệu thí nghiệm trong phạm vi một đơn nguyên địa chất công trình, để phân chia phải tiến hành kiểm tra thống kê để loại trừ những sai số thô.
Phải loại trừ những giá trị Ai (lớn nhất và nhỏ nhất), nếu không thỏa mãn điều kiện sau:
Trong đó:
. ;
. ;
Ai- Giá trị riêng của đặc trưng;
n-Số lần xác định các đặc trưng;
V-chỉ số thống kê được lấy tùy thuộc vào số lần xác định n (Theo Bảng 1 phụ lục 1 TCXD 74: 1987).
Trị tiêu chuẩn
Trị tiêu chuẩn Atc của tất cả các đặc trưng của đất (trừ lực dính đơn vị Ctc và góc ma sát trong jtc) là giá trị trung bình số học Ā được tính theo công thức sau:
Trị tiêu chuẩn Ctc và góc ma sát trong jtc là các thông số tìm được bằng các phương pháp bình phương nhỏ nhất từ quan hệ tuyến tính giữa sức chống cắt và áp lực pháp tuyến đối với toàn bộ tập hợp các trị số thí nghiệm trong đơn nguyên địa chất công trình:
Trong đó
t-Sức chống cắt, (KG/cm2);
p-Áp lực pháp tuyến trên mẫu đất, (KG/cm2);
j-Góc ma sát trong, độ;
C-Lực dính kết đơn vị, (KG/cm2);
Trị tiêu chuẩn Ctc và jtc được xác định theo công thức sau:
Trị tính toán
Trị tính toán các đặc trưng Att xác định cho lực dính kết đơn vị C, góc ma sát trong j, khối lượng thể tích của đất và cường độ kháng nén tức thời khi nén một trục Rn của đá được tính theo công thức sau:
Trong đó
Atc-Trị tiêu chuẩn các đặc trưng;
Kđ-Hệ số an toàn về đất.
Với các đặc trưng ngoài C, j, g, lấy Kđ=1: Att=Atc
Với các đặc trưng C, j, g thì Kđ tính theo biểu thức:
Trong đó r là chỉ số độ chính xác khi đánh giá trị trung bình các đặc trưng của đất. Dấu ở trước đại lượng r được chọn sao cho đảm bảo được độ tin cậy lớn nhất khi tính toán nền móng.
Đối với C và tgj : ;
Đối với g : .
Trong đó
ta-Hệ số tra Bảng 2 phụ lục 1 TCXD74 : 1987 tùy thuộc vào xác suất tin cậy a (a=0.95 tính nền theo sức chịu tải; a=0.85 tính nền theo biến dạng) và (n-2) khi xác định trị tính toán C và tgj; (n-1) khi xác định trị tính toán các đặc trưng khác.
v-Hệ số biến đổi đặc trưng ;
s-Sai số toàn phương trung bình của đặc trưng:
Đối với C và tgj
;
;
.
Đối với g
;
Từ các biểu thức trên, trị tính toán các đặc trưng của đất viết lại như sau:
Đối với C và tgj
Đối với g
2. Tính toán
a) Lớp bùn sét, xám đen, trạng thái chảy
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 1 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 5, tra bảng V = 2.07 Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 1
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng D
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H1
1
HK1-1
2_2.2
73.4
15.3
2.6
1.955
97.6
68.8
34.9
1.14
1063
-0.080
0.0064
H2
2
HK2-1
2_2.5
73.7
15.3
2.6
1.955
98
69
36.6
1.15
1054.9
-0.080
0.0064
3
HK2-2
4_4.5
71.6
15.5
2.59
1.878
98.7
65.6
32.8
1.18
924.8
H3
4
HK3_1
2_2.5
77.7
15.1
2.61
2.071
97.9
70.1
47.4
1.34
972.8
0.120
0.0144
5
HK3_2
4_4.5
81.5
14.9
2.58
2.146
98
73.8
45.3
1.27
825.9
0.320
0.1024
S
378
76.1
12.98
10.01
490.2
347.3
197
6.08
4841.4
0.2016
Trị trung bình
75.59
15.22
2.60
2.00
98.04
69.46
39.40
1.22
968.28
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (KN/m3)
TTGH I
5
0.224
0.95
4
2.13
15.01
TTGH II
5
0.224
0.85
4
1.19
15.10
Bảng 5.2 Bảng giá trị t ở mổi cấp áp lực
Bảng giá trị t ở mỗi cấp áp lực (lớp 1)
Số thứ tự
Giá trị t (kPa) ở cấp áp lực
25
50
75
1
7.4
7.8
11.2
2
6.3
8.8
10.7
S
33.50
40.800
51.200
Trị trung bình
6.700
8.160
10.240
Bảng 5.3 Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
Bảng tính toán trị tiêu chuẩn C và j (lớp 1)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kPa)
(kPa)
1
25
7.4
625
185
6.700
-0.700
0.490
2
25
6.3
625
157.5
0.400
0.160
3
25
6.9
625
172.5
-0.200
0.040
4
25
5.7
625
142.5
1.000
1.000
5
25
7.2
625
180
-0.500
0.250
6
50
7.8
2500
390
8.160
0.360
0.130
7
50
8.8
2500
440
-0.640
0.410
8
50
8.8
2500
440
-0.640
0.410
9
50
7.0
2500
350
1.160
1.346
10
50
8.4
2500
420
-0.240
0.058
11
75
11.2
5625
840
10.240
-0.960
0.922
12
75
10.7
5625
802.5
-0.460
0.212
13
75
9.5
5625
712.5
0.740
0.548
14
75
9.5
5625
712.5
0.740
0.548
15
75
10.3
5625
772.5
-0.060
0.004
S
750
125.5
43750
6717.5
6.524
n
15
D
93750
Ctc
4.827
(kPa)
tgjtc
0.071
(Rad)
j
4.052
(độ)
st
0.708
sc
0.484
stgj
0.009
Bảng 5.5 Bảng tính toán trị tính toán của C và j
Tính theo
a
(n-2)
ta
Vc
Vtgj
rc
rtgj
kđ c
kđ tgj
Ctt
(kPa)
tgjtt (Rad)
jtt (độ)
TTGH I
0.95
13.0
1.77
0.1
0.13
0.18
0.31
1.216
1.458
3.970
0.049
2.78
TTGH II
0.85
13.0
1.08
0.1
0.13
0.11
0.12
1.121
1.132
4.304
0.063
3.58
b) Lớp sét lẩn bột và ít cát
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 2 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 6, tra bảng V = 2.07. Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 2
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng Gs
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kPa)
H1
1
HK1-2
4_4.2
23.3
19.6
2.73
0.717
88.5
35.6
16
0.37
15443
0.300
0.0900
2
HK1-3
6_6.2
21.1
20.1
2.73
0.645
89.3
35
16.8
0.24
16747.9
-0.200
H2
3
HK2-3
6_6.5
20.5
20
2.7
0.627
88.2
28.3
15.5
0.39
23079
-0.100
0.0100
4
HK2-4
8_8.5
21.3
19.8
2.72
0.669
86.7
30.3
16.8
0.34
15315.9
0.100
H3
5
HK3_3
6_6.5
20.8
20
2.7
0.627
89.6
28.1
13.8
0.49
18683.4
-0.100
0.0100
6
HK3_4
8_8.2
25.9
19.9
2.7
0.744
67.4
33.7
20.2
0.42
19317.7
0.000
0.0000
S
133
119.4
16.28
4.029
509.7
191
99.1
2.25
108587
0.1100
Trị trung bình
22.15
19.90
2.71
0.67
84.95
31.83
16.52
0.38
18097.82
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (KN/m3)
TTGH I
6
0.148
0.95
5
2.01
15.10
TTGH II
6
0.148
0.85
5
1.16
15.15
Bảng 5.6 Bảng giá trị t ở mổi cấp áp lực
Bảng giá trị t ở mỗi cấp áp lực (lớp2)
Số thứ tự
Giá trị t (kPa) ở cấp áp lực
100
200
300
1
54.3
73.2
97.5
2
62.1
84.4
111.4
3
39.8
65.0
85.7
4
41.0
59.1
81.9
5
48.4
70.3
89.9
6
43.1
63.8
85.2
S
288.70
415.800
551.600
Trị trung bình
48.117
69.300
91.933
Bảng 5.7Bảng tính toán trị tiêu chuẩn của C và j
Bảng tính toán trị tiêu chuẩn C và j (lớp 2)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kPa)
(kPa)
1
100
54.3
10000
5430
48.117
-6.2
38.23
2
100
62.1
10000
6210
-14.0
195.52
3
100
39.8
10000
3980
8.317
69.17
4
100
41.0
10000
4100
7.117
50.65
5
100
48.4
10000
4840
-0.283
0.08
6
100
43.1
10000
4310
5.017
25.17
7
200
73.2
40000
14640
69.3
-3.9
15.21
8
200
84.4
40000
16880
-15.1
228.01
9
200
65.0
40000
13000
4.3
18.49
10
200
59.1
40000
11820
10.2
104.04
11
200
70.3
40000
14060
-1.0
1.00
12
200
63.8
40000
12760
5.5
30.25
13
300
97.5
90000
29250
91.93
-5.6
31.02
14
300
111.4
90000
33420
-19.5
379.08
15
300
85.7
90000
25710
6.2
38.81
16
300
81.9
90000
24570
10.0
100.60
17
300
89.9
90000
26970
2.0
4.12
18
300
85.2
90000
25560
6.7
45.29
S
3600
1256.1
840000
277510
1374.762
n
18
D
2160000
Ctc
25.967
(kPa)
tgjtc
0.219
(Rad)
j
12.364
(độ)
st
9.269
sc
5.781
stgj
0.027
Tính theo
a
(n-2)
ta
Vc
Vtgj
rc
rtgj
kđ c
kđ tgj
Ctt (kPa)
tgjtt (Rad)
jtt (độ)
TTGH I
0.95
16.0
1.75
0.22
0.12
0.39
0.68
1.64
3.14
15.85
0.07
3.99
TTGH II
0.85
16.0
1.07
0.22
0.12
0.24
0.25
1.31
1.34
19.78
0.16
9.28
c) Lớp cát pha, nâu đỏ vàng, trạng thái dẻo cứng
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 2 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 49, tra bảng V = 3.15. Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 3
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng Gs
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H1
1
HK1_4
8_8.2
21.2
20
2.67
0.618
91.7
25
18.3
0.44
26994
0.241
0.058
2
HK1_5
10_10.2
18
20.3
2.68
0.558
86.5
22
15.6
0.38
32306
-0.059
0.004
3
HK1_6
12_12.2
16.7
20.3
2.66
0.529
83.8
20
14.2
0.4
37098.6
-0.059
0.004
4
HK1_7
14_14.2
16.7
20.4
2.68
0.531
84.3
21
14.3
0.36
49760.9
-0.159
0.025
5
HK1_8
16_16.2
17.3
20.2
2.66
0.547
83.9
21
15
0.38
26378.9
0.041
0.002
6
HK1_9
18_18.2
19.4
20.1
2.68
0.595
87.5
23.3
17
0.39
27214.5
0.141
0.020
7
HK1_10
20_20.2
18.8
20.4
2.67
0.552
90.7
21.9
16
0.47
24929.7
-0.159
0.025
8
HK1_11
22_22.2
19.9
20
2.69
0.611
87.4
23.6
17
0.43
25641.1
0.241
0.058
9
HK1_12
24_24.2
18
20.5
2.68
0.54
89.3
22
15.9
0.34
29797.4
-0.259
0.067
10
HK1_14
28_28.2
19
20.2
2.68
0.576
88.3
21.6
16
0.45
30547.2
0.041
0.002
11
HK1_15
30_30.2
17.2
20.4
2.67
0.537
86.2
21.6
15
0.34
27805.6
-0.159
0.025
12
HK1_16
32_32.2
18.2
20.4
2.66
0.533
89.6
22.5
15.5
0.39
23492.9
-0.159
0.025
13
HK1_17
34_34.2
17.2
20.4
2.66
0.529
86.3
21
14.9
0.37
29560.6
-0.159
0.025
14
HK1_18
36_36.2
16.5
20.5
2.68
0.511
85.7
20.9
14
0.36
33880.8
-0.259
0.067
15
HK1_19
38_38.2
20.9
20.1
2.68
0.614
91.4
23.8
18
0.51
30534.9
0.141
0.020
16
HK1_21
42_42.2
18.9
20.2
2.67
0.571
88.5
23.3
16.8
0.33
30369.6
0.041
0.002
17
HK1_22
44_44.2
17.4
20.3
2.68
0.549
85
21.4
15.2
0.36
32200.7
-0.059
0.004
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 3
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng Gs
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kG/cm2)
H2
18
HK2_5
10_10.2
23.8
20.1
2.69
0.66
97
26.9
20
0.55
20561
0.141
0.020
19
HK2_6
12_12.2
19.2
20
2.67
0.589
87
23.3
16.6
0.39
41876.4
0.241
0.058
20
HK2_7
14_14.2
21.9
19.8
2.67
0.648
90.4
24.9
18.5
0.54
29834.7
0.441
0.194
21
HK2_8
16_16.2
18.1
20.2
2.68
0.567
85.6
22.3
15.5
0.38
45732
0.041
0.002
22
HK2_9
18_18.2
17.5
20.3
2.68
0.549
85.5
21.5
15
0.39
37666
-0.059
0.004
23
HK2_10
20_20.2
18.4
20.4
2.67
0.552
89
22.5
16.1
0.36
34723.2
-0.159
0.025
24
HK2_11
22_22.2
18.9
20.2
2.69
0.582
87.1
23
16.3
0.38
28675
0.041
0.002
25
HK2_12
24_24.2
17.2
20.4
2.67
0.534
85.9
21.3
15
0.34
34267.6
-0.159
0.025
26
HK2_13
26_26.2
17.5
20.4
2.67
0.534
87.6
21.7
15
0.38
40632
-0.159
0.025
27
HK2_14
28_28.2
19.9
20.1
2.68
0.595
89.7
23.9
17.3
0.4
30882.3
0.141
0.020
28
HK2_15
30_30.2
19
20.2
2.66
0.565
89.2
22.4
16
0.46
45584
0.041
0.002
29
HK2_16
32_32.2
16.9
20.4
2.67
0.534
84.6
21.3
15
0.3
37172.6
-0.159
0.025
30
HK2_17
34_34.2
18.2
20.3
2.69
0.564
86.6
22.5
15.8
0.35
37912.6
-0.059
0.004
31
HK2_18
36_36.2
20.4
20.1
2.68
0.605
90.1
24.4
18.2
0.35
24427.7
0.141
0.020
32
HK2_19
38_38.2
21.4
20.4
2.68
0.595
96.3
25
18.2
0.47
25587.4
-0.159
0.025
33
HK2_20
40_40.2
19.7
20.2
2.68
0.586
90.3
23.4
17
0.43
30070
0.041
0.002
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 3
Lớp 1
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng Gs
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kPa)
H3
34
HK3_5
10_10.2
21.3
20
2.68
0.624
91.3
25
18.2
0.45
23003.3
0.241
0.058
35
HK3_6
12_12.2
21.4
19.9
2.69
0.64
90
25.3
18.5
0.43
23928
0.341
0.116
36
HK3_7
14_14.2
20.2
20
2.68
0.614
88
23.8
17.5
0.42
23191.6
0.241
0.058
37
HK3_8
16_16.2
20.9
19.8
2.67
0.628
88.8
24.3
17.9
0.47
26906.6
0.441
0.194
38
HK3_9
18_18.2
22.5
20.2
2.69
0.63
96.2
26
19.5
0.46
21935.9
0.041
0.002
39
HK3_10
20_20.2
20.5
20
2.67
0.608
90.2
24.6
18
0.38
23206.4
0.241
0.058
40
HK3_11
22_22.2
18
20.3
2.67
0.552
87.2
22
15.5
0.39
26396.1
-0.059
0.004
41
HK3_12
24_24.2
17.5
20.6
2.68
0.531
88.4
21.7
15.3
0.35
29639.4
-0.359
0.129
42
HK3_13
26_26.2
21.4
20.1
2.68
0.614
93.5
24.8
18.6
0.46
25592.6
0.141
0.020
43
HK3_14
28_28.2
18.4
20.5
2.69
0.555
89.4
22.4
16
0.38
37666
-0.259
0.067
44
HK3_15
30_30.2
17.4
20.3
2.67
0.543
85.7
22
15.2
0.33
26291.9
-0.059
0.004
45
HK3_16
32_32.2
17
20.5
2.66
0.52
86.9
21.3
14.8
0.34
33948.8
-0.259
0.067
46
HK3_17
34_30.2
17.5
20.3
2.68
0.549
85.5
22
15.3
0.33
29935.4
-0.059
0.004
47
HK3_18
36_36.2
16.9
20.5
2.67
0.526
85.9
20.4
14.2
0.44
27676
-0.259
0.067
48
HK3_19
38_38.2
18.2
20.4
2.69
0.555
88.4
22.3
15.8
0.38
50418.6
-0.159
0.025
49
HK3_20
40_40.2
17.3
20.2
2.67
0.552
83.8
21.8
15
0.34
34700
0.041
0.002
S
926
991.8
131.12
28
4327.2
1115.9
799.5
19.52
1528555
821.14
Trị trung bình
18.89
20.24
2.68
0.57
88.31
22.77
16.32
0.40
31194.99
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (g/cm3)
TTGH I
49
4.136
0.95
48
1.68
19.248
TTGH II
49
4.136
0.85
48
1.05
19.620
Bảng tính toán trị tiêu chuẩn C và j (lớp 2)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kPa)
(kPa)
1
100
52.4
10000
5240
52.251
-0.1
0.02
2
100
52.4
10000
5240
-0.1
0.02
3
100
54.5
10000
5450
-2.2
5.06
4
100
54.1
10000
5410
-1.8
3.42
5
100
51.6
10000
5160
0.7
0.42
6
100
55.2
10000
5520
-2.9
8.70
7
100
53.7
10000
5370
-1.4
2.10
8
100
56
10000
5600
-3.7
14.06
9
100
53
10000
5300
-0.7
0.56
10
100
53.5
10000
5350
-1.2
1.56
11
100
50.7
10000
5070
1.6
2.41
12
100
49.9
10000
4990
2.4
5.53
13
100
52.8
10000
5280
-0.5
0.30
14
100
50.9
10000
5090
1.4
1.83
15
100
55.6
10000
5560
-3.3
11.22
16
100
53.7
10000
5370
-1.4
2.10
17
100
49.9
10000
4990
2.4
5.53
18
100
48
10000
4800
4.3
18.07
19
100
44.8
10000
4480
7.5
55.52
20
100
44.8
10000
4480
7.5
55.52
21
100
54.9
10000
5490
-2.6
7.02
22
100
54.3
10000
5430
-2.0
4.20
23
100
52.6
10000
5260
-0.3
0.12
24
100
55.1
10000
5510
-2.8
8.12
25
100
54.5
10000
5450
-2.2
5.06
26
100
56.8
10000
5680
-4.5
20.69
27
100
54.3
10000
5430
-2.0
4.20
28
100
54.7
10000
5470
-2.4
6.00
29
100
56.2
10000
5620
-3.9
15.59
30
100
53.9
10000
5390
-1.6
2.72
31
100
52.2
10000
5220
0.1
0.00
32
100
47.8
10000
4780
4.5
19.81
33
100
51.1
10000
5110
1.2
1.32
34
100
49.1
10000
4910
3.2
9.93
35
100
42.5
10000
4250
9.8
95.08
36
100
47.2
10000
4720
5.1
25.51
37
100
47.2
10000
4720
5.1
25.51
38
100
48.6
10000
4860
3.7
13.33
39
100
51.8
10000
5180
0.5
0.20
40
100
51.6
10000
5160
0.7
0.42
41
100
54.7
10000
5470
-2.4
6.00
42
100
54.5
10000
5450
-2.2
5.06
43
100
52.4
10000
5240
-0.1
0.02
44
100
51.6
10000
5160
0.7
0.42
45
100
59.2
10000
5920
-6.9
48.29
46
100
52.6
10000
5260
-0.3
0.12
47
100
55.8
10000
5580
-3.5
12.60
48
100
52.6
10000
5260
-0.3
0.12
49
100
53
10000
5300
-0.7
0.56
50
200
93.3
40000
18660
95.712
2.4
5.82
51
200
95.3
40000
19060
0.4
0.17
52
200
96.0
40000
19200
-0.3
0.08
53
200
95.6
40000
19120
0.1
0.01
54
200
98.9
40000
19780
-3.2
10.16
55
200
96.4
40000
19280
-0.7
0.47
56
200
93.7
40000
18740
2.0
4.05
57
200
92.2
40000
18440
3.5
12.33
58
200
101
40000
20200
-5.3
27.96
59
200
104.2
40000
20840
-8.5
72.05
60
200
101.2
40000
20240
-5.5
30.12
61
200
95.4
40000
19080
0.3
0.10
62
200
98.7
40000
19740
-3.0
8.93
63
200
101.3
40000
20260
-5.6
31.23
64
200
103.8
40000
20760
-8.1
65.42
65
200
95.1
40000
19020
0.6
0.37
66
200
104.4
40000
20880
-8.7
75.48
67
200
81.3
40000
16260
14.4
207.71
68
200
80
40000
16000
15.7
246.87
69
200
75.2
40000
15040
20.5
420.74
70
200
102.1
40000
20420
-6.4
40.81
71
200
104.6
40000
20920
-8.9
79.00
72
200
99.1
40000
19820
-3.4
11.48
73
200
104.2
40000
20840
-8.5
72.05
74
200
100
40000
20000
-4.3
18.39
75
200
104.8
40000
20960
-9.1
82.59
76
200
103.3
40000
20660
-7.6
57.58
77
200
99.1
40000
19820
-3.4
11.48
78
200
95.4
40000
19080
0.3
0.10
79
200
99.3
40000
19860
-3.6
12.87
80
200
95.1
40000
19020
0.6
0.37
81
200
90.9
40000
18180
4.8
23.16
82
200
95.3
40000
19060
0.4
0.17
83
200
80.2
40000
16040
15.5
240.62
84
200
78.5
40000
15700
17.2
296.25
85
200
86.9
40000
17380
8.8
77.65
86
200
83.4
40000
16680
12.3
151.59
87
200
88
40000
17600
7.7
59.47
88
200
97.9
40000
19580
-2.2
4.79
89
200
99.4
40000
19880
-3.7
13.60
90
200
102.7
40000
20540
-7.0
48.83
91
200
99.1
40000
19820
-3.4
11.48
92
200
92.6
40000
18520
3.1
9.68
93
200
93.9
40000
18780
1.8
3.28
94
200
100.8
40000
20160
-5.1
25.89
95
200
98.1
40000
19620
-2.4
5.70
96
200
98.7
40000
19740
-3.0
8.93
97
200
96.2
40000
19240
-0.5
0.24
98
200
97.3
40000
19460
-1.6
2.52
99
300
137.7
90000
41310
139.08
1.4
1.9044
100
300
137.4
90000
41220
1.7
2.8224
101
300
134.7
90000
40410
4.4
19.1844
102
300
146.9
90000
44070
-7.8
61.1524
103
300
134.5
90000
40350
4.6
20.9764
104
300
146.7
90000
44010
-7.6
58.0644
105
300
131.1
90000
39330
8.0
63.6804
106
300
139.6
90000
41880
-0.5
0.2704
107
300
148.8
90000
44640
-9.7
94.4784
108
300
147.4
90000
44220
-8.3
69.2224
109
300
141.7
90000
42510
-2.6
6.8644
110
300
134.1
90000
40230
5.0
24.8004
111
300
132.4
90000
39720
6.7
44.6224
112
300
142.9
90000
42870
-3.8
14.5924
113
300
145.7
90000
43710
-6.6
43.8244
114
300
138.1
90000
41430
1.0
0.9604
115
300
146.7
90000
44010
-7.6
58.0644
116
300
116.2
90000
34860
22.9
523.4944
117
300
114.3
90000
34290
24.8
614.0484
118
300
107.4
90000
32220
31.7
1003.6224
119
300
150.3
90000
45090
-11.2
125.8884
120
300
150.5
90000
45150
-11.4
130.4164
121
300
142.9
90000
42870
-3.8
14.5924
122
300
150.5
90000
45150
-11.4
130.4164
123
300
144.8
90000
43440
-5.7
32.7184
124
300
159.4
90000
47820
-20.3
412.9024
125
300
148.6
90000
44580
-9.5
90.6304
126
300
142.9
90000
42870
-3.8
14.5924
127
300
145.4
90000
43620
-6.3
39.9424
128
300
149.7
90000
44910
-10.6
112.7844
129
300
143.3
90000
42990
-4.2
17.8084
130
300
130.9
90000
39270
8.2
66.9124
131
300
138.5
90000
41550
0.6
0.3364
132
300
134.3
90000
40290
4.8
22.8484
133
300
112.6
90000
33780
26.5
701.1904
134
300
127.6
90000
38280
11.5
131.7904
135
300
116.6
90000
34980
22.5
505.3504
136
300
124.2
90000
37260
14.9
221.4144
137
300
137.5
90000
41250
1.6
2.4964
138
300
136.6
90000
40980
2.5
6.1504
139
300
146.7
90000
44010
-7.6
58.0644
140
300
142.5
90000
42750
-3.4
11.6964
141
300
141.2
90000
42360
-2.1
4.4944
142
300
135.3
90000
40590
3.8
14.2884
143
300
166.9
90000
50070
-27.8
773.9524
144
300
138.1
90000
41430
1.0
0.9604
145
300
139.4
90000
41820
-0.3
0.1024
146
300
145.2
90000
43560
-6.1
37.4544
147
300
148.2
90000
44460
-9.1
83.1744
S
29400
14065.1
7E+06
3238480
9614.615
n
147
D
144060000
Ctc
8.852
(kPa)
tgjtc
0.434
(Rad)
j
23.480
(độ)
st
8.143
sc
1.777
stgj
0.008
Tính theo
a
(n-2)
ta
Vc
Vtgj
rc
rtgj
kđ c
kđ tgj
Ctt (kPa)
tgjtt (Rad)
jtt (độ)
TTGH I
0.95
145.0
1.67
0.2
0.02
0.34
0.56
1.504
2.27
17.262
0.096
5.51
TTGH II
0.85
145.0
1.05
0.2
0.02
0.21
0.22
1.267
1.28
20.494
0.17
9.69
d) sét pha, xám trắng, vàng, trạng thái nửa cúng
Theo số liệu địa chất từ các kết quả thí nghiệm đất, ta tập hợp các mẫu đất của lớp 2 tại 3 hố khoan và tiến hành xử lý thống kê.
Trị tiêu chuẩn và trị tính toán các đặc trưng của đất ngoại trừ g, C và j
(các giá trị được thể hiện ở bảng)
Kiểm tra, loại sai số thô
;
Với n = 6, tra bảng V = 2.07. Tính
.
Như vậy sẽ không loại trừ sai số thô.
BẢNG TRỊ TRUNG BÌNH LỚP 4
Lớp 4
Thứ tự mẫu
Số hiệu mẫu
Độ sâu
Độ ẩm W
Dung trọng gW
Tỷ trọng Gs
Hệ số rổng e
Độ bảo hòa G
Giới hạn nhảo Wnh
Giới hạn dẻo Wd
Độ sệt B
Modul biến dạng E
gtc -g i
(gtc -g i)2
(m)
(%)
(KN/m3)
(%)
(%)
(%)
(kPa)
H1
1
HK1-28
56_56.2
24.4
19.8
2.72
0.711
93.2
37.3
21
0.21
16267.7
-0.233
0.0544
2
HK1-29
58_58.2
21.4
19.9
2.7
0.646
89.3
33.3
18
0.22
18573.9
-0.333
0.1111
3
HK1-30
60_60.2
23.6
20
2.7
0.667
95.7
34.8
21
0.19
15166.3
-0.433
0.1878
H2
4
HK2-27
54_54.5
26.1
18.5
2.7
0.837
84.2
35
23.9
0.2
14514.1
1.067
1.1378
5
HK2-28
56_56.5
25
19.3
2.71
0.76
89.3
36
22.2
0.21
15559
0.267
0.0711
H3
6
HK3_28
56_56.5
22.3
19.9
2.7
0.656
90.7
32.5
19
0.22
16822.5
-0.333
0.1111
S
143
117.4
16.23
4.277
542.4
208.9
125.1
1.25
96903.5
1.6733
Trị trung bình
23.80
19.57
2.71
0.71
90.40
34.82
20.85
0.21
16150.58
Tính theo
n
sg
a
(n-1)
ta
gtt (KN/m3)
TTGH I
6
0.579
0.95
5
1.94
14.76
TTGH II
6
0.579
0.85
5
1.13
14.95
Bảng giá trị t ở mỗi cấp áp lực (lớp2)
Số thứ tự
Giá trị t (kPa) ở cấp áp lực
100
200
300
1
62.9
86.5
127.3
2
62.5
103.3
122.5
3
59.4
87.2
107.4
4
58.1
86.3
111.6
5
59.6
95.4
112.8
6
65.2
96.8
117.5
S
367.70
555.500
699.100
Trị trung bình
61.283
92.583
116.517
Bảng tính toán trị tiêu chuẩn C và j (lớp 2)
TT
Pi
ti
P2i
Pixti
t-
t--ti
(t--ti)2
(kPa)
(kPa)
1
100
62.9
10000
6290
61.283
-1.6
2.61
2
100
62.5
10000
6250
-1.2
1.48
3