Hoạt động:sửa bt
HS đọc đề 47, 48.
Giải hai bi tốn trn v cho nhận xt :
+ Bài 47 yêu cầu nhận biết tiêu điểm và đường chuẩn cônic nào .
+ Bài 48 yêu cầu vận dụng định nghĩa cônic để giải từng câu ứng 
với từng loại cônic .
GV giao nhiệm vụ cho học sinh giải hai bài toán .Nhận xét và cho điểm 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3774 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Gián án Toán 10 - Ba đường cônic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44 - 45 §8. BA ĐƯỜNG CÔNIC 
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
 1. Về kiến thức: 
 Học sinh có 1 cái nhìn tổng quát về 3 đường elíp, parabol và 
hypebol. Chúng được thống nhất dưới 1 định nghĩa chung, có liên quan đến 
đường chuẩn, tiêu điểm và tâm sai. Chúng chỉ khác nhau bởi giá trị tâm sai, 
2. Về kỹ năng, tư duy: 
 Sử dụng khái niệm đường chuẩn của 3 đường elip, hypebol, 
parabol vào giải 1 số btập đơn giản. 
 3. Về thái độ: 
 Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. 
 Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
 Học sinh xem bài trước ở nhà. 
 Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời 
theo nhóm. 
 Sử dụng phần mềm Cabri Géomètre để vẽ đường cônic. 
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
 Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển 
tư duy. 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 
1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: 
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản 
Ghi định nghĩa đường chuẩn của 
elip và tính chất . 
Vẽ hình minh hoạ (h 96) 
GV giao nhiệm vụ cho học sinh 
chứng minh tính chất . 
1. Đường chuẩn của elip: 
Cho (E) có ptct:  
2 2
2 2 1 0
x y a b
a b
    
1 : 0
ax
e
   gọi là đchuẩn ứng với tđ 
F1(-c;0) 
2 : 0
ax
e
   gọi là đchuẩn ứng với tđ 
F2(c;0) 
Tính chất: với  M E , ta luôn có: 
   
 1 2
1 2
1
; ;
MF MF e e
d M d M
  
 
 CM: sgk 
Tc: tỉ số khoảng cách từ 1 điểm 
của (E) tới tiêu điểm và đường 
chuẩn luơn bằng e <1. 
Ghi định nghĩa đường chuẩn của 
hypebol và tính chất của hypebol 
. 
Vẽ hình minh hoạ (h 97) 
Cho học sinh chứng minh v nhận 
xt về 2 tính chất nĩi trn . 
2. Đường chuẩn của hypebol: 
Cho (H) có ptct:  
2 2
2 2 1 0, 0
x y a b
a b
    
1 : 0
ax
e
   gọi là đchuẩn ứng với tđ 
F1(-c;0) 
2 : 0
ax
e
   gọi là đchuẩn ứng với tđ 
F2(c;0) 
Tính chất: với  M H , ta luôn có: 
   
 1 2
1 2
1
; ;
MF MF e e
d M d M
  
 
3. Định nghĩa đường conic: 
Đ/n: (sgk) 
Đường conic: Tập các điểm M thỏa mãn 
 
0
;
MF e
d M
 
Nếu e < 1 thì đường cônic là elip. 
Nếu e =1 1 thì đường cônic là parabol. 
Nếu e > 1 thì đường cônic là hypebol. 
Nu cu hỏi: Từ những kết quả trên 
ta có thể định nghĩa ba đường 
elip , hypebol, parabol chung 
được không ? 
Ghi định nghĩa đường cônic . 
Ghi tính chất các đường cônic 
ứng với tâm sai . 
GV: sử dụng phần mềm Cabri để 
vẽ ba đường cônic . 
HS: xem hình ảnh về ba đường 
cônic 
Hoạt động: sửa bt 
HS đọc đề 47, 48. 
Giải hai bi tốn trn v cho nhận xt : 
+ Bài 47 yêu cầu nhận biết tiêu 
điểm và đường chuẩn cônic nào . 
+ Bài 48 yêu cầu vận dụng định 
nghĩa cônic để giải từng câu ứng 
với từng loại cônic . 
GV giao nhiệm vụ cho học sinh 
giải hai bài toán .Nhận xét và cho 
điểm . 
Nu cu hỏi :Muốn lập phương 
trình của một cơnic ta cần biết 
những yếu tố no ? 
47. 
48. 
a) Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường 
conic, khi đó: 
 
   2 2
2 2
1
;
1
1 1
2
2 2 2 3 0
MF e
d M
x y
x y
x xy y x y
 
 
    
      
b) 
 
 
     
2 2
2
2 2
2 2 ;
;
1
1 1 2
2
2 1 0
MF e MF d M
d M
x y
x y
xy
    
 
    
  
c) 
 
 
 2 2
2 2
1 2 ;
; 2
2 ;
3 3 2 6 6 7 0
MF MF d M
d M
MF d M
x y xy x y
   
  
      
 Nêu đề bài bổ sung: 
1. Viết phương trình của cơnic 
(H) nhận  0;52F là tiêu điểm và 
0
5
58:  x là đường chuẩn có 
tâm sai 
2
5
e . 
2. Viết phương trình cc đường 
tiệm cận của (H). 
 Viết phương trình (d) đường 
thẳng đi qua 
2
3;5M v  32;8N . 
Tìm cc giao điểm P,Q của (d) với 
(H) . 
2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa đường chuẩn và đường cônic 
3. Bài tập về nhà: 
o Bài tập Ôn tập chương III. 
V. RÚT KINH NGHIỆM: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_44_7712.pdf tiet_44_7712.pdf