I. Mục tiêu.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bài văn, bài thơ đã học ở tuần 30.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bàiđọc và học thuộc lòng 2- 3 đoạn bài thơ đã học.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Ôn tập
- GV nêu tên 3 bài tập đọc: + Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Ngọn lửa ô-lim-pich
- Cho HS ôn lại lần lượt từng bài theo các bước sau:
GV hoặc HS khá giỏi đọc toàn bài.
HS luyện đọc và giải nghĩa lại các từ ở SGK.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trong nhóm
- Một số em đọc trước lớp kết hợp trả lời câu hỏi ở cuối SGK.
- Cả lớp đọc to toàn bài
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 (buổi chiều) - Trường Tiểu học Nhân Đạo - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toán
Ôn tập các phép cộng trừ
I. Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số .
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học.
1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Đặt tính rồi tính)
GV ghi bảng:
28438 + 34256 64217 + 19547 91584 – 65039 36950 - 8924
HS tự làm , GV nhận xét, chữa bài cho HS .
Bài tập 2.
GV vẽ sơ đồ lên bảng, yêu cầu HS quan sát sơ đồ .
Con nặng bao nhiêu kg ?
Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng của con ?
- Bài toán hỏi gì ?
GV yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ đọc đề toán.
HS tự làm bài. GV chữa bài:
Cân nặng của mẹ là
27 x 2 = 54 ( kg )
Cân nặng của cả hai mẹ con là
27 + 54 = 81(kg)
Đáp số : 81 kg
Bài tập 3: GV gọi HS đọc đề bài.
GV yêu cầu HS tự làm bài.
GV chữa bài:
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (l )
Đáp số : 1760 l
Bài tập 4: Gọi 1 HS đọc đề bài .
Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật.
HS tự làm bài. GV nhận xét cho điểm HS.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là
(6+3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhât là;
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số 18 cm, 18 (cm2)
3. Củng cố, dặn dò:
Hệ thống lại bài học và dặn dò HS.
Tiết 2: Toán
Ôn tập các phép cộng trừ (tiếp)
I. Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số .
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học.
1 Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
23438 +5827 20361 + 32171 56129 -2747 78638 - 24703
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
73105 - 25827 + 4572 74624 - 3057 + 5429
Bài 3: Tìm X
a) 946 + X = 6283 b. 5474 - X = 3297
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m. Chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi khu vườn đó.
Bài 5: Văn hái được 36 bông hoa, Văn tặng bạn số bông hoa đó. Hỏi Văn còn lại bao nhiêu
bông hoa?
Câu 6.Tính bằng cách thuận tiện nhất.
15 x 2 +15 x 3 -15 x 5 37 x 18 - 9 x 74 +100
3. Củng cố, dặn dò:
Hệ thống lại bài học và dặn dò HS.
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn các bài tập đọc tuần 30
I. Mục tiêu.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bài văn, bài thơ đã học ở tuần 30.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bàiđọc và học thuộc lòng 2- 3 đoạn bài thơ đã học.
II. Các hoạt động dạy học.
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Ôn tập
- GV nêu tên 3 bài tập đọc: + Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Ngọn lửa ô-lim-pich
- Cho HS ôn lại lần lượt từng bài theo các bước sau:
GV hoặc HS khá giỏi đọc toàn bài.
HS luyện đọc và giải nghĩa lại các từ ở SGK.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trong nhóm
- Một số em đọc trước lớp kết hợp trả lời câu hỏi ở cuối SGK.
- Cả lớp đọc to toàn bài
Sau mỗi bài giáo viên cho HS nhắc lại nội dung bài đọc.
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học và dặn HS về tập đọc ở nhà.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toán
ôn tập về nhân, chia
I. Mục tiêu
- HS luyện kĩ năng thực hiên phép nhân,phép chia.
- Giải toán có liên quan đến nhân, chia.
- Rèn kĩ năng tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Bài luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài Đặt tính rồi tính
10213 x 3 21018 x 4 12527 x 3
23051 x 4 15112 x 5 12130 x 6
HS làm bài, chữa bài.
HS nhận xét cách đặt tính và làm tính.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Đặt tính rồi tính
1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7
HS làm bài, chữa bài.
HS nhận xét cách đặt tính và làm tính.
Bài 3: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn giải. HS làm bài.
GV chữa bài:
Số sách đã chuyển là:
10715 x 3 = 32145 (quyển)
Số sách đợt sau chuyển là:
63150 – 32145 = 31005 (quyển)
Đáp số: 31005 quyển
Bài 4. GV hướng dẫn HS làm nhẩm.
Nhẩm: 12 nghìn x 2 = 24 nghìn
Viết: 12000 x 2 = 24000
HS làm tương tự:
10000 x 3 15 000 x3 13000 x4 20000 x 5
3. Củng cố, dặn dò.:
Nhận xét giờ học, dăn dò HS.
Tiết 2: Chính tả
Con cò ( nghe- viết)
I. Yêu cầu
- GV rèn cho HS kĩ năng viết chính tả.
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Con cò ( Đoạn 3).
- Làm đúng bài tập chính tả.
II. Các hoạt động dạy học
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. GV hướng dẫn HS nghe viết:
a. Chuẩn bị: - GV đọc đoạn viết chính tả trong bài: “Con cò”
- Nhận xét chính tả.
+ Đoạn văn trên có mấy câu
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
+ Con cò bay trong khung cảnh thiên nhiên như thế nào? ( Bay chầm chậm bên chân trời, bay là là...)
b. GV đọc cho HS viết bài
GV đọc cho HS soát lại bài
c. Chấm, chữa bài: 5 - 7 bài, nhận xét.
3. Bài tập:
HS nêu yêu cầu bài và làm bài.
GV chữa bài: Giọt mưa, gió thổi.
4. Củng cố dặn dò
Về nhà đọc lại đoạn văn ở bài tập đã làm.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn tập: Từ ngữ về các nước - Dấu phẩy.
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức đã học ở buổi 1 về chủ đề Mở rộng vốn từ về các nước.
- Ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài
GV hướng dẫn HS quan sát bản đồ các nước
HS lên bảng chỉ và đọc tên các nước
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
HS viết bảng đúng tên các nước
Cả lớp đọc to tên các nước
Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài
Em hãy đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong mỗi câu dưới đây .
Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh...Còn trên tầng cao cánh chú là đàn cò đang bay là trời xanh trong và cao vút
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò
Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Toán
ôn tập về nhân, chia ( tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố cách thực hiện phép nhân, chia không nhớ và có nhớ cho HS.
- HS biết cách thực hiện phép chia trong phạm vi 100 000.
- Củng cố giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Thực hành
Bài 1: GV tổ chức cho HS tính.
12125 x3 20516 x4 10513 x5 12008 x6
3 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
GV chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
2537 : 3 8236 :4 9025 :5 8346: 8
GV chấm vở một số HS .
GV nhận xét cho điểm HS
Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài
GV hướng dẫn cách giải
Bước 1: Tìm số thóc chuyển lần sau.
Bước 2: Tìm số thóc cả 2 lần chuyển.
HS làm bài. GV chữa bài: Giải
Số kg thóc lần sau chuyển được là
27150 x 2 = 54300(kg)
Số kg thóc cả hai lần chuyển là
27150 + 54300 = 81450 (kg)
Đáp số : 81450 kg
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Để tính được số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ?
- HS tự làm bài.
- GV nhận xét cho điểm HS:
Số lít dâu đã lấy ra là:
10715 x3 =32145 (l)
Số lít dầu còn lại là:
63150-32145 =31005 (l )
Đáp số : 31005 lít
4.Dăn dò HS.
Về nhà làm ở vở bài tập toán.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Dấu hai chấm
I. Mục tiêu
- Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?)
-Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?Thực hành trò chơi hỏi đáp sử dụng cụm từ Bằng gì ?
- Bứơc đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm .
II. Các hoạt động dạy và học :
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu đề bài và nội dung bài học: :Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi (bằng gì ?) Dấu hai chấm
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: GV Y/C HS nhặc lại Y/C của bài tập .
- Cho HS làm bài.
- Cho HS lên bảng làm bài trên bảng lớp .
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
a. Voi uống nước bằng vòi.
b. Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c. Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
Như vậy , muốn tìm câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì “ các em chỉ việc gạch dưới cụm từ (từ chữ bằng cho đến hết câu. )
Bài 2: GV Y/C 1 HS đọc Y/C của bài.
GV nhắc lại Y/C của bài tập .
Nhiệm vụ của HS là phải trả lời các câu hỏi ấy sao cho thích hợp
Cho HS làm bài.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Hàng ngày em viết bằng bút bi .
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ .
- Cả thở bằng mang .
Bài 3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ? ” trong các câu sau:
Gà trống kiêu hãnh ngẩng đầu, cái mũ đỏ chói, tấm áo nhung đen pha màu đỏ biếc, hài hoà. Bằng những bước đi đĩnh đạc, Gà tiến lên. Không nói, Gà mở đầu khúc nhạc nhan đề “bình minh” bằng tiết tấu nhanh khoẻ, đầy hứng khới “Tờ – réc...tờ-re-te-te-te...”
GV nhận xét chốt lại lời giả đúng :
Bài 4: 1HS đọc Y/C của bài.
Cho HS làm bài.
GV nhận xét chốt lại lời giả đúng.
* Củng cố cho HS: Tác dụng của dấu hai chấm:
+ Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
+ Liệt kê nhiều sự việc, sự vật.
+ Vế sau giải thích cho bộ phận trước nó.
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học .
Tiết 3: Sinh hoạt tập thể
Họp lớp
I. Mục tiêu
- Tổng kết các hoạt động trong tuần, nêu những ưu- nhược điểm của lớp.
- Đề ra phương hướng và kế hoạch hoạt động cho tuần tới.
II. Lên lớp
1. GV nêu mục đích - yêu cầu tiết học.
2. Nội dung.
a. Ban caựn sửù lụựp baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp veà caực maởt : hoùc taọp, neà neỏp, lao ủoọng trong tuaàn qua.
b. Caực toồ trửụỷng ủoùc keỏt quaỷ theo doừi caực baùn trong toồ vaứ phaõn coõng trửùc nhaọt.
b. GV nhận xét chung.
-ẹaùo ủửực :
-Hoùc taọp :
-Neà neỏp, veọ sinh :
- Tuyên dương những thành tích HS đã đạt được, ghi nhận sự cố gắng của các em. Rút kinh nghiệm những việc chưa đạt được để cố gắng tháng sau.
c. Nhieọm vuù tuaàn tụựi :
- ẹi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, an toaứn.
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Trang phuùc goùn gaứng, veọ sinh caự nhaõn saùch seừ.
- Aấn saựng vaứ maởc ủuỷ aỏm.
- OÂn taọp toỏt ủeồ chuaồn bũ thi HSG.
BGH ký duyệt:
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN31 - buoi2.doc