Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 12

I. MỤC TIÊU:

1. Đọc trôi chảy,lưu loát toàn bài.

-Hiểu nội dung băi:Những phẩm chất đáng quý của bầy ong:cần cù làm việc để góp ích cho đời.

2. Đọc diễn cảm bài văn ,biết nhắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.

*Học thuộc lòng (hai khổ thơ cuối bài).

3. GD:Yêu lao động,cần cù chăm chỉ.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ trang 118, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc33 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i. 3. GD tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Kẻ bảng sẵn như SGK III-Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ Tìm các từ láy gợi tả âm thanh có âm ng. +/ 2-3 HS đọc to trước lớp. Đùng đoàng, ăng ẳng, leng keng, sang sảng,ùng ục, khùng khục, 2. Dạy – học bài mới 2.1. GTB:Nghe-viết đoạn 2trong bài TĐ “Mùa thảo quả”và làm các BT chính tả. -Lắng nghe. 2.2.H/dẫn nghe-viết CT - GV đọc mẫu đoạn CT. -1HS đọc to đoạn CT. +/Em hãy nêu nội dung của đoạn văn. +/ Phát hiện các hiện tượng có trong bài và nêu cách trình bày bài C.tả. +/Qúa trình thảo quả nảy hoa, kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt. +/ Viết hoa các chữ ở đầu câu. -Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. b. H/dẫn viết TN khó nảy:trổ ra, mọc ra. rây bụi: những hạt mưa rất nhỏ. Các TN khó:Sự sống, nảy, lặng lẽ, mưa rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa nắng, đỏ chon chót,đột ngột c. Viết CT d. Thu, chấm bài 2.3.H/dẫn làm BT Bài2b.(HS thi tìm từ) Bài 2b: Bát :bát ngát, chén bát, hoạt bát, lục bát, Bác:bác ái, bác học, bác bỏ, chú bác, đại bác, Mắt:con mắt, nước mắt, mắt lưới, mắt mũi, Mắc:mắc mưu, mắc màn, mắc nợ, thắc mắc, Mứt: mứt tết, hộp mứt, mứt dừa, làm mứt, Mức:mức độ, vượt mức, đúng mức, mức ăn, Tất: tất bật, tất tưởi, đi tất, tất nhiên, tất cả,.. Tấc:thước tấc, tấc vải, gang tấc, tấc đất, Bài3a. Bài 3a. HS làm bài vào vở +Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ nhất chỉ tên các con vật:Nghĩa của các tiếng ở dòng thứ 2 chỉ tên các loài cây. 3. Củng cố - Dặn dò Về nhà: Viết BT vào vở cho sạch sẽ. Chuẩn bị: N-V” Hành trình.ong” Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. .. Môn: Toán (BS) Tiết 57: Luyện tập I-Mục tiêu: Giúp HS: -Rèn luyện kĩ năng nhân một số TP với một số tự nhiên. -Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số TP với 10,100,1000, II- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Tính nhẩm: 0,8 x 100 = 80 13,2 x 1000 = 13 200 0,3 x 10 = 3 3,5 x 100 = 350 16,3 x 1000 = 16 300 24,63 x 500 = 12 315 0,61485 x 1000 = 614,85 2/ Tìm x trong các số tự nhiên 2,3,4 để có: 3,5 x < 10 2/ Thay x = 2 để 3,5 2 = 7 nên 7 < 10 3/ Một xe ô tô chở thóc về kho. Trên xe có 30 bao mỗi bao nặng 30,5kg và 20 bao mỗi bao nặng 58,3 kg. Hỏi trên xe có bao nhiêu tấn thóc? 3/ Khối lượng thóc ô tô chở 30 bao nặng: 30,5 x 30 = 915 ( kg) Khối lượng thóc ô tô chở 20 bao nặng: 58,3 x 20 = 1166 (kg) Khối lượng thóc trên xe có tất cả: 915 + 1166 = 2081 (kg) 2081kg = 2,081 tấn Đáp số: 2,081 tấn 4/ Tìm quy luật viết các số hạng của dãy số sau: 1, 2, 6, 12, 20,. Nhận xét: 1 x 2 = 2 ; 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 ; 4 x 5 = 20,... Mỗi số hạng của dãy số kể từ số hạng thứ hai đều bằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp. 5/ Trong các số 108 ; 1900 ; 1065 ; 510 ; 217 a/ Số nào hết cho cả 3 và 5 . b / Số nào chia hết cho 3 và 5 . c/ Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 5/ a/ 108 ; 510 b/ 1065 ; 510 c/ 1065 ; 510 III- Củng cố, dặn dò (2’) Nhắc lại: Quy tắc «  nhân một số TP với một số tự nhiên ; nhân nhẩm một số TP với 10,100,1000, » Về nhà: Học thuộc 2 phần ghi nhớ trên. GV chấm bài cho HS - nhận xét => biểu dương HS Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2013 Môn: Tập đọc HAÌNH TRÇNH CUÍA BÁÖY ONG I. MUÛC TIÃU: Đọc trôi chảy,lưu loát toàn bài. -Hiểu nội dung bài:Những phẩm chất đáng quý của bầy ong:cần cù làm việc để góp ích cho đời. Đọc diễn cảm bài văn ,biết nhắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. *Hoüc thuäüc loìng (hai khäø thå cuäúi baìi). GD:Yêu lao động,cần cù chăm chỉ. II. ÂÄÖ DUÌNG DAÛY- HOÜC: - Tranh minh hoaû trang 118, SGK. III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY- HOÜC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. Kiãøm tra baìi cuî - Âoüc tæìng âoaûn vaì traí låìi cáu hoíi của bài “Thảo quả. - Nháûn xeït, cho âiãøm tæìng HS. - 3 HS tiãúp näúi nhau âoüc tæìng âoaûn baìi vaì láön læåüt traí låìi caïc cáu hoíi. - Nháûn xeït. 2. Daûy - hoüc baìi måïi 2.1. Giåïi thiãûu baìi: +/ Em có cảm nhận gì về loài ong? +/ Ong là những con vật chăm chỉ chuyên cần, làm nhiều việc có ích, hút nhuỵ làm nên mật ngọt cho người, thụ phấn cho cây đơm hoa, kết trái. Loài ong rất đoàn kết, làm việc có tổ chức. Gv: Nhaì thå Nguyãùn Âæïc Máûu trong dëp âi theo nhæîng boüng ong læu âäüng âaî viãút baìi thå haình trçnh cuía báöy ong ráút hay. Caïc cuîng tçm hiãøu âoaûn trêch âãø hiãøu âæåüc âiãöu taïc giaí muäún noïi. 2.2. Hæåïng dáùn luyãûn âoüc vaì tçm hiãøu baìi HĐ1: 1HS đọc toàn bài thơ - Giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi những đặc điểm đáng quý của bầy ong. -Ngắt nhịp đúng các câu thơ lục bát. HĐ2: HS âoüc tæìng khäø thå Chuï yï caïch ngàõt nhëp thơ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. -đẫm, vô tận,sóng tràn,chắn bão, dịu dàng,rong ruổi, rù rì, rừng hoang, vơi đầy giữ hộ, tàn phá. HĐ3:HS nối tiếp đọc bài thơ. -2 HS ngäöi cuìng baìn luyãûn âoüc tiãúp näúi tæìng âoaûn thå. - HS luyãûn âoüc theo càûp. - HS nối tiếp đọc bài thơ. -4HS tiãúp näúi tæìng âoaûn thå. Hđ4: 2 HS âoüc toaìn baìi. - 2 HS âoüc thaình tiãúng træåïc låïp. b. Tçm hiãøu baìi Khổ 1: Hành trình:chuyến đi xa và lâu, nhiều gian khổ,vất vả. Trọn đời:cả đời đi tìm hoa gây mật( con nọ tiếp nối con kia). Vô tận:kéo dài không bao giờ hết( của không gian và thời gian). HS đọc thầm + chú giải (SGK). + Nhæîng chi tiãút naìo trong khäø thå âáöu noïi lãn haình trçnh vä táûn cuía báöy ong? + âáùm nàõng tråìi, neío âæåìng xa, báöy ong bay âãún troün âåìi, thåìi gian vä táûn. Y1: Hành trình vô tận của bầy ong. Khổ 2+3: Thăm thẳm: nơi rừng rất sâu, ít có người đến được Rù rì:nói nho nhỏ với nhau bằng đôi cánh. + Báöy ong bay âãún tçm máût åí nhæîng nåi naìo? HS đọc thầm + chú giải(SGK). + ÅÍ ræìng sáu, biãøn xa, quáön âaío. + Nhæîng nåi ong âãún coï veí âeûp gç âàûc biãût? * Nåi ræìng sáu: báûp buìng hoa chuäúi, tràõng maìu hoa ban. * Nåi biãøn xa: haìng cáy chàõn baîo dëu daìng muìa hoa. * Nåi quáön âaío: loaìi hoa nåí nhæ laì khäng tãn. + Em hiãøu cáu thå “Âáu nåi âáu cuîng tçm ra ngoüt ngaìo” nhæ thãú naìo? + Báöy ong ráút chàm chè, gioíi giang, âãún nåi naìo cuîng tçm ra âæåüc hoa âãø laìm máût, âem laûi hæång vë ngoüt ngaìo cho cuäüc âåìi. Y2+3: Ca ngợi bầy ong chăm chỉ tìm hoa. Khổ 4: Giữ hộ( giữ dùm): coi chừng dùm hương vị của hoa. Chắt(lọc):tách riêng để lấy vị ngọt phù hợp với mùi hương. + Qua hai doìng thå cuäúi baìi, taïc giaí muäún noïi âiãöu gç vãö cäng viãûc cuía báöy ong? HS đọc thầm + chú giải( SGK). + Ca ngåüi cäng viãûc cuía báöy ong. Y4: Bầy ong giữ được hương vị mật ngọt cho con người. GV: Qua 2 dòng thơ cuối bài cho thấy cộng việc của loài ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ,lớp lao:Ong giữ lại cho người những mùa hoa đã tàn nhờ chắt được trong vị ngọt,mùi hương của hoa những giọt mật tinh tuý. +/ Hãy nêu nội dung chính của bài thơ? Đại ý: Ca ngợi bầy ong cần cù làm việc để góp ích cho đời. c. Âoüc diãùn caím vaì hoüc thuäüc loìng. GV đọc diễn cảm toàn bài thơ. - Giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng. -Lắng nghe. -Nhấn giọng các TN(SGK). -Ngắt nhịp đúng các câu thơ lục bát. 4 HS tiãúp näúi tæìng khäø thå. HS tçm caïch âoüc hay. - 4 HS tiãúp näúi nhau âoüc tæìng khäø thå. HS caí låïp theo doîi. - HS luyãûn âoüc diãùn caím khäø thå cuäúi. 2-4 HS luyện đọc trước lớp. - Täø chæïc cho HS thi âoüc. 2-5 HS thi đọc diễn cảm. - Nháûn xeït cho âiãøm HS. C.Củng cố -Dặn dò(2-3’) +/ Hãy nêu nội dung chính của bài thơ? +/ Em học được gì từ những phẩm chất đáng quý của bầy ong? +/ Con người đã sử dụng SP gì từ ong? Về nhà: HTL cả bài thơ. Chuẩn bị: Người gác rừng tí hon GV nhận xét tiết học. Nối tiếp trả lời: -Cần cù làm việc; rất đoàn kết; sống có tổ chức, Mật ong: làm thuốc( dùng trong y học). Nhộng ong: Làm thức ăn cho người, cá, Rút kinh nghiệm:. .. Môn: Toán Tiết 58: Nhân một số TP với một số TP I. MỤC TIÊU: 1. HS biết cách nhân một số thập phân với một số thập phân;phép nhân 2 số thập phân có ticnhs chất giao hoán. 2. Làm các bài tập về phép nhân 2 số thập phân 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học II.Đồ dùng: -Bảng phụ, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. KIÃØM TRA BAÌI CUÎ - Goüi 2 HS lãn baíng laìm caïc baìi táûp. +/ Nêu quy tắc nhân nhẩm 1số TP với 10,100,1000,.. - GV nháûn xeït vaì cho âiãøm HS. Tính nhẩm: 3,67 x 100 = 367 3,67 x 1000 = 3670 0,45 x 1000 = 450 2. DAÛY - HOÜC BAÌI MÅÏI 2.1. Giåïi thiãûu baìi - HS làõng nghe. 2.2. H/dẫn nhán mäüt säú tháûp phán våïi mäüt säú tháûp phán a. Vê duû 1 * Hçnh thaình pheïp tênh nhán mäüt säú tháûp phán våïi mäüt säú tháûp phán - GV nãu vê duû: (SGK) - HS nghe vaì nãu laûi baìi toaïn. +/ Haîy âoüc pheïp tênh tênh diãûn têch maính væåìn hçnh chæî nháût. +/ Váûy 6,4m x 4,8m = ...... meït vuäng? - HS nãu: 6,4 x 4,8 - HS trao âäøi våïi nhau vaì thæûc hiãûn: 6,4m = 64dm 4,8m = 48dm 3072dm2 = 30,72m2 Váûy: 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2) * Giåïi thiãûu ké thuáût tênh - GV trçnh baìy caïch âàût tênh vaì thæûc hiãûn tênh nhæ SGK. Læu yï: viãút 2 pheïp nhán 64 x 48 = 3072 vaì 6,4 x 4,8 = 30,72 ngang nhau âãø taûo cho HS tiãûn so saïnh nháûn xeït. +/ Em haîy so saïnh têch 6,4 x 4,8 åí caí hai caïch tênh. - Caïch âàût tênh cuîng cho kãút quaí 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2) +/Trong pheïp tênh : 6,4 x 4,8 = 30,72 chuïng ta âaî taïch pháön tháûp phán åí têch nhæ thãú naìo? +/ Âãúm tháúy åí caí hai thæìa säú coï hai chæî säú åí pháön tháûp phán, ta duìng dáúu pháøy taïch ra åí têch hai chæî säú tæì phaíi sang traïi. Dæûa vaìo caïch thæûc hiãûn : 6,4 x 4,8 = 30,72 +/ Haîy nãu caïch thæûc hiãûn nhán mäüt säú tháûp phán våïi mäüt säú tæû nhiãn. b/ Vê duû 2: Âàût tênh vaì tênh 4,75 x 1,3. Nhắc lại cách nhân,nêu nhận xét Bảng con: 4,75 x 1,3 = 6,175 2. Ghi nhåï - HS âoüc pháön ghi nhåï trong SGK . - Mäüt säú HS nãu træåïc låïp. 2.3. Luyãûn táûp - thæûc haình Baìi 1: ( HS ý a,c vào vở) - HS tæû thæûc hiãûn caïc pheïp nhán. - 4 HS lãn baíng laìm baìi. a) 25,8 x 1,5 1290 + 258 38,70 b) 16,25 x 6,7 11375 + 9750 108,875 c) 0,24 x 4,7 168 + 96 1,128 d) 7,826 x 4,5 39130 + 31304 35,2170 - GV goüi HS nháûn xeït baìi laìm cuía baûn. Baìi 2 a: HS tæû tênh räöi âiãön kãút quaí . HS dùng bút chì điền ý a vào sgk a b a x b b x a 3,36 4,2 3,36 x 4,2 = 14,112 4,2 x 3,36 = 14,112 3,05 2,7 3,05 x 2,7 = 8,235 2,7 x 3,05 = 8,235 -Nháûn xeït âãø nháûn biãút tênh cháút giao hoaïn cuía pheïp nhán caïc säú tháûp phán: a x b = b x a + Em haîy so saïnh têch a x b vaì b x a khi a = 2,36 vaì b = 4,2. + Hai têch a x b vaì b x a bàòng nhau vaì bàòng 14,112 khi a = 2,36 vaì b = 4,2. + Nhæ váûy ta coï a x b = b x a. + Haîy phaït biãøu tênh cháút giao hoaïn cuía pheïp nhán caïc säú tháûp phán. + Khi âäøi chäù caïc thæìa säú cuía mäüt têch thç têch âoï khäng thay âäøi. Bài tập 2b: (bảng con) Bài tập 2b:(bảng con) + Vç sao khi biãút 4,34 x 3,6 = 15,624 em coï thãø viãút ngay kãút quaí tênh. 4,34 x 3,6 = 15,624 ? Kết luận: Phép nhân 2 số TP có tính chất giao hoán. + Vç khi âäøi chäù caïc thæìa säú cuía têch 4,34 x 3,6 ta âæåüc têch 3,6 x 4,34 coï giaï trë bàòng têch ban âáöu. Baìi 3 (về nhà) - 1 HS âoüc âãö baìi træåïc låïp, -HS caí låïp âoüc tháöm âãö baìi trong SGK. Baìi giaíi Chu vi væåìn cáy hçnh chæî nháût laì: (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m) Diãûn têch væåìn cáy hçnh chæî nháût laì: 15,62 x 8,4 = 131,208 (m2) Âaïp säú: P: 48,04m S : 131,208 m2 C. CUÍNG CÄÚ, DÀÛN DOÌ (2-3’) Nhắc lại : Quy tắc nhân mäüt säú tháûp phán våïi mäüt säú tháûp phán. Vãö nhaì : Học thuộc quy tắc để tính cho nhanh hơn và làm bài tập 3 sgk vào vở. Chuẩn bị: luyện tập GV täøng kãút tiãút hoüc Rút kinh nghiệm:. .. Môn: Táûp laìm vàn CÁÚU TAÛO CUÍA BAÌI VÀN TAÍ NGÆÅÌI I. MUÛC TIÃU: 1. Nắm được 3 phần(Mở bài,thân bài,Kết bài) của bài văn tả người. 2. Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình. 3. GD yêu quý những người thân trong gia đình II. Âäö duìng daûy- hoüc: - Giáúy khäø to vaì buït daû. - Baíng phuû viãút sàôn âaïp aïn cuía baìi táûp pháön Nháûn xeït. III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY- HOÜC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. Kiãøm tra baìi cuî (4-5’) Nhắc lại: Cấu tạo của bài văn tả cảnh Một số HS trả lời. Lớp nhận xét bổ sung 2. Daûy - hoüc baìi måïi 2.1. Giåïi thiãûu baìi: Caïc em âaî thæûc haình viãút vàn taí caính. Tiãút hoüc häm nay giuïp caïc em laìm quen våïi baìi vàn taí ngæåìi. 2.2. Tçm hiãøu vê duû Đọc thầm bài văn,trao đổi cặp: - Qua bæïc tranh, em caím nháûn âæåüc âiãöu gç vãö anh thanh niãn? Anh thanh niãn laì ngæåìi ráút khoeí maûnh vaì chàm chè. - Anh thanh niãn naìy coï âiãøm gç näøi báût? - Rút nhận xét về cấu tạo bài văn tả người? Cáúu taûo cuía baìi vàn: Haûng A Chaïng 1)Mở bài:từ đầu đến “Đẹp quá”. 2)Ngoại hình của Hạng A Cháng:ngực nở vòng cung,da đỏ như lim,bắp tay,bắp chân rắn như trắc gụ,vóc cao,vai rộng,người đứng như cài cột đá trời trồng,khi đeo cày ,trông hùng dũng như một chàng hiệp sỹ đeo cung ra trận. 3) Hạng A Cháng là người lao động rất khoẻ,rất giỏi,cần cù,say mê lao động,tập trung cao đến mức chăm chăm vào công việc. 4)Phần kết bài: Câu cuối: 2.3. Ghi nhåï Gọi HS đọc sgk, tóm tắt nội dung ghi nhớ. - 3-5 HS âoüc thaình tiãúng. - Caí låïp âoüc tháöm theo. 2.4. Luyãûn táûp HS laìm baìi vaìo våí. + Em âënh taí ai? + Äng em / meû / em beï,... + Pháön måí baìi em nãu nhæîng gç? + Pháön måí baìi:Giåïi thiãûu vãö ngæåìi âënh taí. + Em cáön taí âæåüc nhæîng gç vãö ngæåìi âoï trong pháön thán baìi? */ Hướng dẫn HS lập dàn ý theo yêu cầu cảu đề bài: +Cần bám sát vào cấu tạo 3 phần của bài văn tả người. +Chọn lọc những chi tiết nổi bật về ngoại hình,tính tình,hoạt động của người định tả. + Pháön thán baìi: -Taí hçnh daïng (tuäøi taïc, táöm voïc, næåïc da, màõt, maï, chán tay, daïng âi, caïch noïi, àn màûc,...) Taí tênh tçnh (nhæîng thoïi quen cuía ngæåìi âoï trong cuäüc säúng, ngæåìi âoï khi laìm, thaïi âäü âäúi våïi moüi ngæåìi xung quanh,...) Taí hoaût âäüng (nhæîng viãûc ngæåìi âoï thæåìng laìm hay viãûc laìm cuû thãø,...) + Pháön kãút baìi em nãu nhæîng gç? + Pháön kãút baìi: Nãu tçnh caím, caím nghé cuía mçnh våïi ngæåìi âoï. 3. Cuíng cäú - dàûn doì (2-3’) +/ Em haîy nãu cáúu taûo cuía baìi vàn taí ngæåìi? Vãö nhaì :Hoaìn thaình daìn yï chi tiãút baìi vàn taí ngæåìi Chuáøn bë: Luyện tập tả người Nháûn xeït tiãút hoüc Rút kinh nghiệm:. .. Tập làm văn Luyện tập tả người I-Mục tiêu: Dựa vào dàn bài đã lập, viết bài văn tả người, thể hiện kết quả quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy. II- Các hoạt động dạy- học: Bài làm Trong gia đình em, Bà ngoại là người em luôn kính trọng nhất. Bà em năm nay đã ngoài tám mươi tuổi. Lưng bà đã còng nên đi đâu bà cũng phải chống gậy lần từng bước chậm chạp. Hằng ngày, bà thường mặc bộ đồ thun nâu, xanh cho mát. Tóc bà thưa dần và bạc màu muối tiêu. Đôi má của bà tóp lại, gò má nhô cao. Hàm răng rụng gần hết, làm má thụt sâu, cái cằm như chìa ra móm ma móm mém. Đôi mắt ẩn dưới hàng chân mày bạc đục lờ.Những vết nhăn nổi trên trán, quanh mắt, quanh miệng ngày một nhiều. Giọng nói của bà cứ thì thào xen lẫn hơi thở mệt mỏi. Bà nội em đã yếu đi nhiều nhưng tính tình bà vẫn hiền hậu. Bà vẫn dọn dẹp nhà cửa thường xuyên giúp cha mẹ em.Nhìn đôi bàn tay gầy gầy, xương xương đầy vết chai sạn của ngoại khi cầm bó rau ngắt khúc, em cảm thấy đôi bàn tay làm lụng vất vả của ngoại khi còn trẻ đã nuôi các con ăn học, trưởng thành. Bà chỉ từng việc nhỏ cho em làm như cầm chổi quét nhà, lặt rau, nấu cơm,...Vì thế, hằng ngày, em luôn giành việc chăm sóc bà nhưng chính bà cũng lại lo chăm sóc cho em ăn học. Lúc rảnh, em thường dìu dắt bà đi chơi ở nhà hàng xóm để bà vui vẻ hơn. Em yêu bà lắm và em cầu mong cho bà luôn khỏe mạnh, sống lâu cùng con cháu./. III- Củng cố, dặn dò (2’) - HS nộp bài văn để GV chấm điểm. Về nhà: Quan sát kĩ người em thường gặp. GV nhận xét => biểu dương HS Môn: Toán Tiết 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân I-Mục tiêu: Giúp HS : -Nắm được quy tắc nhân một số TP với một số TP. -Bước đầu nắm được t/chất giao hoán của phép nhân hai số TP. II- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Tính: 6,84 x 3,4 = 23,256 16,8 x 0,3 = 5,04 0,07 x 3,7 = 0,259 8,04 x 5 = 40,2 48,02 x 3,05 = 146,461 46,78 x 5,09 = 238,1102 24,9 x 7,81 = 194,469 2/ Viết số thích hợp vào ô trống: X 8,3 64,2 5,47 1,43 Y 2,4 0,1 9,3 2,5 x y 19,92 6,42 50,871 3,575 3/ Một đám ruộng HCN có chiều dài 24,8m, chiều rộng 17,5m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch được 65kg thóc. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg thóc? 3/ Diện tích đám ruộng hình chữ nhật: 24,8 x 17,5 = 434 (m2) Khối lượng thóc đám ruộng đó thu hoạch được: : 100 x 65 = 282,1 (kg) Đáp số: 282,1 kg thóc 4/ Tìm một số, biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10. 4/ x : 3 + 4,5 = 10 x : 3 = 10 - 4,5 x : 3 = 5,5 x = 5,5 x 3 x = 16,5 5/ So sánh ới Ta chọn phân số là phân số trung gian < < Suy ra < III- Củng cố, dặn dò (2’) Nhắc lại: Phần ghi nhớ về nhân một số TP với một số TP Về nhà: Học thuộc phần ghi nhớ trên. GV chấm bài cho HS - nhận xét => biểu dương HS Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2013 Luyãûn tæì vaì cáu LUYÃÛN TÁÛP VÃÖ QUAN HÃÛ TÆÌ I. MUÛC TIÃU: 1. Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu. 2. Biết đặt câu với các quan hệ từ. GDMT:Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên(bài tập 3). .Ý thức bảo vệ môi trường sạch đẹp. II. ÂÄÖ DUÌNG DAÛY- HOÜC: Bảng phụ,bảng nhóm III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY- HOÜC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. Kiãøm tra baìi cuî +/ QHT là gì? QHT có tác dụng gì? Goüi 2 HS lãn baíng âàût cáu våïi quan hãû tæì 2 HS lên đặt câu ( bảo quản, bảo vệ): -Tấm hình em chụp với các bạn được bảo quản rất tốt. -Các chú bộ đội cầm chắc tay súng để bảo vệ Tổ quốc. 2. Daûy - hoüc baìi måïi 2.1. GTB: Häm nay chuïng ta cuìng luyãûn táûp vãö quan hãû tæì, yï nghéa biãøu thë vaì caïch sæí duûng QHTì. 2.2. Hæåïng dáùn HS laìm baìi táûp Baìi 1: HS laìm vaìo våí . - Gọi HS đọc yêu cầu BT. Bài 1: HS laìm vaìo våí . +của nối cái cày với người HM (QH sở hữu) +bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen (QH phương tiện). +như(1)nối vòng với hình cánh cung +như(2)nối hùng dũng với một chàng hiệp sỹ cổ đeo cung ra trận (QH tương phản). Bài 2: (Trao đổi nhóm đôi) Bài 2: (Trao đổi nhóm đôi) Gọi một số HS trả lời. GV nhận xét,chốt lời giải đúng. a)Từ nhưng biểu thị quan hệ tương phản b)Từ mà biểu thị mói quan hệ tương phản c)Từ nếu....thì biểu thị mối quan hệ giả thiết kết quả. Bài 3: (HS làm vào vở) Bài 3: (HS làm vào vở) Các quan hệ từ cần điền: a)và; b)và-ở; c)thì-thì; d)và-nhưng a/ và. b/ và, ở, của. c/ thì, thì. d/ và, nhưng. Baìi 4: ( Troì chåi). Bài 4: ( HS nối tiếp đọc câu) Gọi HS nối tiếp đọc câu. - Nhận xét,tuyên dương những HS có câu dúng và hay. + Täi dàûn maîi maì noï khäng nhåï. + Viãûc nhaì thç nhaïc, viãûc chuï baïc thç siãng. + Caïi lược naìy âæåüc laìm bàòng sæìng. +Câu chuyện của Mơ kể rất hấp dẫn vì Mơ kể bằng tất cả tâm hồn mình. C. Củng cố - dặn dò (2-3’) Nhắc lại ghi nhớ về đại từ. Về nhà: Làm lại bài tập 4 vào vở. Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Tiãút 59: LUYÃÛN TÁÛP I. MUÛC TIÃU: 1. Củng cố cách nhân một số thập phân với một số thập phân 2. Vận dụng tính chất của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng:Bảng phụ,bảng nhóm. III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY- HOÜC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. KIÃØM TRA BAÌI CUÎ +/ Hãy nêu quy tắc nhân nhẩm 1số TP với 10,100,1000, - GV nháûn xeït vaì cho âiãøm HS. Tính nhẩm: 18,54 x 10 = 185,4 6,03 x 10 = 60,3 5,93 x 1000 = 5930 24,34 x 100 = 2434 2. Hæåïng dáùn luyãûn táûp Baìi 1: ( HS làm ý a vào sgk) a. Vê duû Vê duû: Âàût tênh vaì thæûc hiãûn tênh 142,57 x 0,1. GV goüi HS nháûn xeït kãút quaí tênh cuía baûn. 142,57 x 0,1 14,257 Quy tàõc: Nhán nháøm mäüt säú tháûp phán våïi 0,1. ( SGK) + Em haîy nãu roî caïc thæìa säú, têch cuía 142,57 x 0,1 = 14,257 +/ 142,57 vaì 0,1 laì hai thæìa säú, 14,257 laì têch. + Haîy tçm caïch viãút 142, 57 thaình 14,257. + Khi ta chuyãøn dáúu pháøy cuía 142,57 sang bãn traïi mäüt chæî säú thç âæåüc säú 14,257. + Nhæ váûy khi nhán 142,57 våïi 0,1 ta coï thãø tçm ngay âæåüc têch bàòng caïch naìo? + Khi nhán 142,57 våïi 0,1 ta coï thãø tçm ngay âæåüc têch laì 14,257 bàòng caïch chuyãøn dáúu pháøy cuía 142,57 sang bãn traïi mäüt chæî säú. +/ Nêu nhận xét về tính chất kết hợp của phép nhân 2 số thập phân(61/sgk) Nhắc lại : Tính chất kết hợp của phép nhân số thập phân b/ HS laìm tiãúp ý b vào vở. 531,75 x 0,01 = 5,3175 531,75 x 0,01 5,3175 Quy tàõc nhán mäüt säú tháûp phán våïi 0,01. - SGK + Khi nhán mäüt säú tháûp phán våïi 0,1 ta laìm nhæ thãú naìo? + Khi nhán mäüt säú tháûp phán våïi 0,1 ta chè viãûc chuyãøn dáúu pháøy cuía säú âoï sang bãn traïi mäüt chæî säú. + Khi nhán mäüt säú tháûp phán våïi 00,1 ta laìm nhæ thãú naìo? + Khi nhán mäüt säú tháûp phán våïi 00,1 ta chè viãûc chuyãøn dáúu pháøy cuía säú âoï sang bãn traïi hai chæî säú. - HS måí SGK vaì âoüc pháön kãút luáûn in âáûm trong SGK. Nhắc lại : Tính chất kết hợp của phép nhân số thập phân Baìi 2: GV goüi HS âoüc âãö baìi toaïn. 1 ha = 0,01 km2 1000ha x 0,01 k m2 = 10km2 Nhắc lại: Mối quan hệ giữa ha và km2. Bài 2( Bảng con:1dãy/ 2ý): 1000ha = 10 km2 12,3 ha = 0,125 km2 125 ha = 1,25 km2 3,2 ha = 0,032 km2 Baìi 3: (H/dẫn về nhà) HS âoüc âãö baìi træåïc låïp, HS caí låïp âoüc tháöm âãö baìi trong SGK. Baìi giaíi 1 000 000cm = 10km. Quaîng âæåìng tæì thaình phäú Häö Chê Minh âãún Phan Thiãút daìi laì: 19,8 x 10 = 198 (km) Âaïp säú: 198km 5/ Mảnh đất hình vuông ABCD. Nếu bớt AB và BC mỗi cạnh 5m thì diện tích giảm đi 375m2. a/ Tính chu vi mảnh đất sau khi bớt đi ở hai cạnh. b/ Tính DT mảnh đất ABCD. a/ Theo bài ra, ta có hình vẽ: 2 3 1 Gọi diện tích của H1, H2, H3 lần lượt là S1, S2, S3. Ta có S1 + S2 + S3 = 375 (m2). Mà S1 = S3 và S2 = 5 x 5 = 25 (m2) nên S1 + S3 =375 – 25 =350 (m2) suy ra S1 = S3 = 350 : 2 =175(m2) Chiều dài hình chữ nhật 1 và Chiều dài hình chữ nhật 3 cũng là cạnh của miếng đất hình vuông sau khi bớt. Vậy cạnh của miếng đất hình vuông sau khi bớt là 35m. Chu vi miếng đất sau khi bớt là: 35 x 4 = 140 (m) b/ Cạnh mảnh đất ABCD là: 35 + 5 = 40 (m) DT mảnh đất hình vuông ABCD Là: 40 x 40 = 1600(m2) Đáp số: P: 140m ; S: 1600 m CUÍNG CÄÚ, DÀÛN DOÌ (2-3’) Nhắc Lại: Quy tắc nhân nhẩm 1số TP với 0,1;0,01;0,001; Tính chất kết hợp của phép nhân số thập phân. Về nhà: HTL quy tắc để tính nhẩm cho nhanh và làm bài tập 3trong sgk vào vở. Chuẩn bị:Luyện tập. GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. . Môn:Kể chuyện KÃØ CHUYÃÛN ÂAÎ NGHE, ÂAÎ ÂOÜC I. MUÛC TIÃU: 1 .HS kể lại được câu chuyện đã nghe,đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường;lời kể rõ ràng,ngắn gọn. 2. Biết trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện đã kể;biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. 3.GD tính mạnh dạn ,tự tin trong giao tiếp. *LGGDMT: Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường qua nội dung các câu chuyện. II. ÂÄÖ DUÌNG DAÛY- HOÜC: HS vaì GV chuáøn bë mäüt säú truyãûn coï näüi dung baío vãû mäi træåìng. III. CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY- HOÜC: Hoaût âäüng daûy Hoaût âäüng hoüc 1. Kiãøm tra baìi cuî - Goüi 5 HS näúi tiãúp nhau kãø tæìng âoaûn truyãûn Ngæåìi âi sàn vaì con nai. - 5 HS tiãúp näúi nhau kãø chuyãûn. - 1 HS nãu yï nghéa cuía truyãûn. - Nháûn xeït, cho âiãøm tæìng HS. - Nháûn xeït. 2. Daûy - hoüc baìi måïi 2.1. Giåïi thiãûu baìi Häm nay caïc em cuìng kãø laûi cho nhau nghe nhæîng cáu chuyãûn maì em âæåüc nghe hoàûc âæåüc âoüc coï näüi dung baío vãû mäi træåìng. 2.2. Hæåïng dáùn kãø chuyãûn a. Tçm hiãøu âãö baìi - Goüi HS âoüc âãö baìi. - 2 HS âoüc cho caí låïp nghe. - GV phán têch âãö baìi, gaûch chán dæåïi caïc TN: âaî nghe, âaî âoüc baío vãû mäi træåìng GDMT:Môi trường là mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên.Vậy theo em chúng ta phải có thái độ như thế nào đối với môi trường thiên nhiên. - HS âoüc pháön gåüi yï. - 3 HS tiãúp näúi nhau âoüc thaình tiãúng. - Goüi HS giåïi thiãûu nhæîng truyãûn em âaî âæåüc âoüc, âæåüc nghe coï näüi dung vãö baío vãû mäi træåìng. - Láön læåüt HS giåïi thiãûu. b. Kãø trong nhoïm - Cho HS thæûc haình kãø trong nhoïm. - GV âi hæåïng dáùn nhæîng càûp HS gàûp khoï khàn - 2 HS ngäöi cuìng baìn kãø cho nhau nghe vaì tçm yï nghéa cuía truyãûn. c.Kãø træåïc låïp. - Täø chæïc cho HS thi kãø. - 5 âãún 7 HS thi kãø vaì trao âäøi vãö yï nghéa cuía truyãûn. - Nháûn xeït, bçnh choün baûn coï cáu chuyãûn hay nháút, baûn kãø háúp dáùn nháút. GDMT:Câu chuyện em kể dã gửi thông điệp gì về việc cần thiết phải bảo vệ môi trường?Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện? C.Cuíng cäú - dàûn doì(2-3’) Liên hệ:Giữ vệ sinh trường lớp. Vãö nhaì : kãø laûi cáu chuyãûn maì em nghe caïc baûn kãø cho ngæåìi thán nghe ; luän chàm chè âoüc saïch. Chuẩn bị: Kãø laûi mäüt haình âäüng duîng caím baío vãû mäi træåìng maì em âaî nghe hoàûc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12403524.doc