Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm 2017

I. Mục tiêu:

- Đọc được : k , kh , kẻ , khế ; từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : k , kh , kẻ , khế

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu .

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV: - Bộ đồ dùng.

-HS: -SGK, bộ đồ dùng, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III. Hoạt động dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 5 năm 2017, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chữ ghi âm k giống và khác chữ ghi âm h ở điểm nào ? - GV yêu cầu HS tìm chữ k- nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng kẻ. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 2 : Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện -GV hd cách chơi. Hoạt động4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: k, kẻ. - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 Hoạt động 5 : Nhận diện chữ kh: - GV ghi chữ kh lên bảng cho HS nhận diện chữ kh in, chữ kh viết. - ? Chữ ghi âm kh giống và khác chữ ghi âm k ở điểm nào ? - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng khế. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 6: Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện Hoạt động 8 : Viết bảng con(tương tự t1) TIẾT 3 Hoạt động 9 : luyện đọc lại : - gv hướng dẫn hs đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - gv nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - gv cho hs quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - gv đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong câu ứng dụng - gv nhận xét, củng cố - gv hd hs đọc bài trong sgk. Hoạt động 10 : luyện nói: chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - gv cho hs qsát tranh cho hs nói chủ đề. - gv gợi ý các câu hỏi. Hỏi:Con vật, các vật có tiếng kêu thếnào? -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không? -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? - gv nhận xét, bổ sung, củng cố chủ đề Hoạt động 11 : luyện viết: - gv hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết - gv chấm, chữa một số bài cho hs củng cố – dặn dò: bài học hôm nay các em học âm gì? gv dặn hs học bài ở nhà, chuẩn bị bài - 4 HS nối tiếp nhau đọc bài trong SGK bài 19. HS dưới lớp viết bảng con từ: s, r - 2 HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm k. - HS so sánh. - HS tìm chữ k. - HS đọc (cn - n -đl) - HS ghép tiếng: kẻ, phân tích tiếng kẻ. - HS đọc (cn - n -đl) - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong SGK - HS đọc trơn( cn, nhóm, đthanh) - HS chơi trò chơi. - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: k, kẻ. - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm kh - HS so sánh. - HS đọc (cn – n -đl) - HS ghép tiếng:khế.phân tích tiếng khế. - HS đọc (cn – n -đl) - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) - HS đọc trơn - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đồng thanh - HS đọc bài tiết 1,2 - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đt - HS tìm tiếng có âm vừa học lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm k âm kh .- HS nhận xét - HS đọc bài trong sgk. - HS quan sát tranh,nêu chủ đề luyện nói. - HS quan sát tranh, quan sát đồ vật xung phong nói theo đúng chủ đề - HS trả lời. - HS khác nhận xét - HS nhắc lại nd bài viết - HS viết bài vào vở tập viết - HS trả lời. (âm k, kh ). - HS đọc đồng thanh toàn bài. to¸n sè 8 I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Bước đầu có khái niệm về số 8. Biết 7 thêm 1 được 8 - Đọc được ,viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật . - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Chuẩn bị: - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán. - HS: Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con.,vở bài tập ... III. Các hoạt động dạy học. Hoat động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ:- GV gọi hai lên bảng víêt ,đọc các số từ 1 đến 7 và ngược lại . - GV nhận xét. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài (trực tiếp). *HĐ1: Lập số 8. - GV cho HS đếm số hình vẽ trong SGKvà nêu câu hỏi giúp HS tìm ra số lượng là 8. ? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn muốn chơi ( 1 bạn ). ? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn - GV đa ra 7 chấm tròn và 1 chấm tròn ;7 que tính và 1 que tính .Hỏi tương tự . * HĐ2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết - GV nêu để biểu thi số lượng là 8,người ta dùng số 8. - GV hướng dẫn viết số 8 *HĐ 3 : Thứ tự của số 8. GV y/c HS lấy ra 8 que tính và đếm số que tính của mình từ 1đến 8. - GV 2-3 HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại HĐ 4 : Luyện tập . Bài 1: GV gọi 1 HS đọc y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2 : GV nhận xét Bài 3: Tìm các số lớn nhất, nhỏ nhất từ 1 đến 8. Bài 4: Điền dấu > , < , = vào ô trống - GV hướng dẫn HS về nhà làm 3/ Củng cố, dặn dò. - GV gọi HS đọc lại - HS lên bảng thực hiện. -HS trả lời . - HS trả lời. -7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn:Tất cả có 8 bạn - HS nhắc lại : 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn ,7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính. - HS quan sát. - HS viết vào bảng con ,đọc số 8. - 1 HS lên bảng viết theo đúng thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8. - HS trả lời. - HS đếm. - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở - HS đọc y/c bài tập và nêu cách làm - HS làm bài , THỦ CÔNG XEÙ, DAÙN HÌNH TROØN. I.Muïc tieâu: - Biết cách xé , dán hình tròn - Xé , dán được hình tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng Với HS khéo tay : - Xé , dán được hình tròn . Đường xé ít bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng . - Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn . II.Ñoà duøng daïy hoïc: -GV :+ Baøi maãu veà xeù, , hình troøn. + Giaáy maøu, giaáy traéng, hoà daùn, khaên lau -HS :Giaáy maøu, giaáy nhaùp traéng, hoà daùn, vôû thuû coâng, khaên lau tay. III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Hoaït ñoäng 1: Quan saùt vaø nhaän xeùt a-Cho HS xem baøi maãu, hoûi: +Haõy qsaùt vaø phaùt hieän xung quanh xem ñoà vaät naøo coù danïg hình vuoâng, hình troøn Keát luaän: Xung quanh ta coù nhieàu ñoà vaät coù daïng hình hình vuoâng, hình troøn, em haõy ghi nhôù ñaëc ñieåm cuûa nhöõng hình ñoù ñeå taäp xeù daùn cho ñuùng b) Veõ vaø xeù hình troøn : -Giaùo vieân thao taùc maãu laät maët sau giaáy maøu ñeám oâ, ñaùnh daáu vaø veõ hình vuoâng caïnh 8 oâ, xeù daùn hình vuoâng sau ñoù laàn löôït xeù 4 goùc cuûa hình vuoâng, sau ñoù xeù daàn chænh söûa thaønh hình troøn. c) Höôùng daãn daùn hình : - Xeáp hình caân ñoái tröôùc khi daùn. -Daùn hình baèng moät lôùp hoà moûng, ñeàu. Hoạt động 2:ø thöïc haønh xeù. Hoaït ñoäng 3: Trình baøy saûn phaåm Yeâu caàu HS kieåm tra saûn phaåm laãn nhau 2. Củng cố, dặn dò. HS quan saù Hoïc sinh quan saùt vaø ghi nhôù. -Hoïc sinh taäp ñaùnh daáu veõ vaø xeù hình troøn töø hình vuoâng coù caïnh 8 oâ. - HS trình bày sản phẩm Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2017 TOÁN SỐ 9 I. MỤC TIÊU: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài 1, 2, 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại - HS: VBT, BĐD. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới: Giới thiệu bài 1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số _ GV hướng dẫn HS xem tranh. +Có tám em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? +Tám em thêm một em là chín em. Tất cả có chín em. Cho HS nhắc lại _Ycầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu. _GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chín con tính” _GV:“Các nhóm này đều có số lượng là chín” B 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết _GV nêu: Số chín được viết bằng chữ số 9 _GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 _GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1. 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống _GV hdẫn HS viết số thích hợp vào ô trống _GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9. Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm _Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9 Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm _Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: 4.Nhận xét – dặn dò: _ Hs nhắc lại tựa bài _Hs quan sát tranh trả lời +HS nhắc lại: “Có chín em” - Nhìn tranh SGK và nêu _HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chin con tính - Số chín _HS đọc: chín _HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) _HS viết 1 dòng số 9. -Điền dấu >, <, =(HSY – TB) 8...9 7...8 9...8 9...8 8...9 9...7 9...9 7...9 9...6 -Điền số vào chỗ chấm(HSG) 8 <... 7 <.... 7 <... < 9 ... > 8 ....> 7 6 <... < 8 HỌC VẦN Bài 21 : ÔN TẬP I. Mục tiêu: * Giúp HS sau bài học có thể: - HS đọc và viết đợc, phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư , x, ch, s, r, k, kh. - Đọc được đúng và trôi chảy câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư Tử. II. Đồ dùng dạy học: - HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: - Gọi 2 HS K lên bảng đọc và viết tiếng: k, kẻ, kh, khế. - GV nhận. tiết 1 2/ Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài. *HĐ2: Ôn tập các chữ và âm đã học. - GV treo bảng ôn 1 - GV đọc âm, cả lớp đọc chữ. - GV chỉ chữ ( không theo thứ tự). - GV chỉnh sữa phát âm cho HS. Ghép chữ thành tiếng. - GV cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng xe và cho HS đọc . - GV làm mẫu: HS ghép tiếng và đọc. ? Chữ r ở cột dọc và ghép với chữ u ở dòng ngang sẽ được tiếng gì. - GV ghi vào bảng ôn: ru. - GV cho HS ghép và điền vào bảng ôn các tiếng: che. chi, cha, khe, khi, kha... - Gọi HS lên bảng chỉ bảng đọc. GV chỉnh sữa phát âm cho HS. * GV gắn bảng ôn 2: - GV yêu cầu HS dùng bộ chữ ghép lần lượt các tiếng ở cột dọc và các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa. - GV nhận xét và ghi vào bảng ôn. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. *HĐ 3 : Trò chơi *HĐ 4 : Tập viết một số từ ngữ ứng dụng. - GV viết mẫu các từ xe chỉ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. GV quan sát và nhận xét. *HĐ 5 : Trò chơi viết đúng Tiết 2 *HĐ 6 : Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV ghi các từ ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sữa phát âm cho HS. - GV giải nghĩa một số từ: xe chỉ, củ xả... *HĐ 7 : Lắp ghép toa tàu từ ngữ *HĐ 8 : Trò chơi tiết 3 *HĐ9: Luyện đọc. - GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. a. Đọc tiếng vừa ôn b. Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HS quan sát tranh. ? Trong tranh vẽ gì. - GV giới thiệu câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - GV chỉnh sữa phát âm cho HS. *HĐ10: Kể chuyện: thỏ và sư tử. - GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa trong SGK - GV quan sát giúp đỡ các nhóm kể lại nội dung truyện theo từng tranh GV gọi đại diện các nhóm thi kể theo tranh, nhóm nào kể tốt nhất nhóm đó thắng cuộc. *HĐ11: Luyện viết. - GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi....Nhận xét *HĐ12: HS hát bài Quả 3/ Củng cố, dặn dò - Dặn HS về học lại bài và làm bài tập, xem trước bài 22. - 2 HS lên bảng đọc và viết tiếng: k, kẻ, kh, khế. - HS lên bảng chỉ và đọc to các chữ ở bảng ôn các âm và chữ trong tuần. HS đọc âm ( nhóm cả lớp, cá nhân) - HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng xe và cho HS đọc . - HS ghép tiếng và đọc. - HS: trả lời. -HS: Đọc cá nhân, nhóm, lớp -1 HS lên đọc các dấu thanh: chà, chá, chả, chạ, chã. - HS đọc các tiếng trong bảng (cá nhân, nhóm cả lớp). - HS viết vào bảng con từ xe chỉ hai lần. - HS tập viết xe chỉ trong vở tập viết. - HS đọc trước, cả lớp đọc lại (HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp). - HS đọc lại tiếng vừa ôn theo cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - HS: Tranh vẽ con cá lái ô tô đa khỉ và sư tử về sở thú) - HS đọc đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, lớp). - HS lắng nghe và quan sát tranh. - HS thảo luận theo nhóm 2 em. - HS tập viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết. Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2017 TOÁN Số 0 I.MỤC TIÊU: - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Bài 1 , bài 2 dòng 2 , bài 3 dòng 3 , bài 4 cột 1,2 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - BĐD III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: kt các số đã học:1,2,3,4,5,6,7,8,9 C Bài mới: Giới thiệu bài 1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Hình thành số 0 - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: +Còn bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi. - GV nêu: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết _GV nêu: Số không được viết bằng chữ số 0 _GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết _GV giơ tấm bìa có chữ số 0. HS đọc “không” Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy _Cho HS xem hình vẽ trong sách, GV chỉ vào từng ô vuông (chữ nhật) và hỏi: _GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0 GV ghi: 0 < 1 rồi chỉ vào và cho HS đọc 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 0 - GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GVHDHS viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước” “số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0” Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 4.Nhận xét – dặn dò: - HS đếm được các số từ 1 đến 9 _ HS nhắc lại - Thực hiên theo GV - Còn không que tính _HS trả lời _HS đọc: Không +không, một, hai, ba, bốn, , chín. _HS đọc: 0 bé hơn 1. _HS viết 1 dòng số 0: vào bảng, vào vở _HS làm bài. _ Đọc kết quả theo từng hàng 01,05, 20, 80, 04, 90 HỌC VẦN Bài 22: p - ph - nh I. Mục tiêu: - Đọc được p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã . - Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố. II. Đồ dùng dạy học: -GV: - Bộ đồ dùng. -HS: Bộ đồ dùng, SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 21: Ôn tập - GV nhận xét, đánh giá Bài mới: Tiết 1 * GV giới thiệu bài, ghi bảng p - ph Hoạt động 1 : Nhận diện chữ p-ph: - GV ghi chữ p-ph lên bảng cho HS nhận diện chữ p-ph in, chữ p-ph viết. - ? Chữ ghi âm p-ph giống và khác chữ ghi âm n, p ở điểm nào ? - GV yêu cầu HS tìm chữ s- nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng phố. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 2 : Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Phở bò, phá cỗ. - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện -GV hd cách chơi. Hoạt động4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: p-ph, phố. - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 - GV thiệu bài, ghi bảng nh Hoạt động 5 : Nhận diện chữ nh: - GV ghi chữ nh lên bảng cho HS nhận diện chữ nh in, chữ nh viết. - ? Chữ ghi âm nh giống và khác chữ ghi âm ph ở điểm nào ? - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng nhà. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 6: Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện HĐ 8 : Viết bảng con(tương tự tiết 1). TIẾT 3 Hoạt động 9 : luyện đọc lại : - GV hướng dẫn hs đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - GV cho hs quan sát tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong câu ứng dụng - GVHDHS đọc bài trong sgk. Hoạt động 10 : Luyện nói: chủ đề: chợ, phố, thị xã. - GV cho HS qsát tranh cho HS nói chủ đề. - GV gợi ý các câu hỏi. Hỏi: -Chợ có gần nhà em không? -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ? - Em đang sống ở đâu? - GV nhận xét, bổ sung, củng cố chủ đề Hoạt động 11 : luyện viết: - GVHDHS viết bài vào vở tập viết - GV chấm, chữa một số bài cho hs củng cố – dặn dò: - Bài học hôm nay các em học âm gì? GV dặn hs học bài ở nhà, chuẩn bị bài - HS nối tiếp nhau đọc bài trong sgk bài 21. HS dưới lớp viết bảng con từ: xe chỉ. - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm p-ph - HS so sánh. - HS tìm chữ s. - HS đọc (cn - n -đl) - HS ghép tiếng: phố, phân tích tiếng phố. - HS đọc (cn - n -đl) - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong sgk - HS đọc trơn( cn, nhóm, đthanh) - HS chơi trò chơi. - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: p-ph, phố . - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm nh - HS so sánh. - HS đọc (cn – n -đl) - HS ghép tiếng:nhà.phân tích tiếng nhà. - HS đọc (cn – n -đl) - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) - HS đọc trơn - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đồng thanh - HS chơi trò chơi - HS đọc bài tiết 1,2 - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đt - HS tìm tiếng có âm vừa học lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm ph âm nh .- HS nhận xét - HS đọc bài trong sgk. - HS quan sát tranh,nêu chủ đề luyện nói. - HS quan sát tranh, quan sát đồ vật xung phong nói theo đúng chủ đề - HS trả lời. - HS khác nhận xét - HS nhắc lại nd bài viết - HS viết bài vào vở tập viết - HS trả lời. (âm p-ph , nh ). - HS đọc đồng thanh toàn bài. Tự nhiên và Xã hội VỆ SINH THÂN THỂ I. MỤC TIÊU: - Neâu ñöôïc caùc vieäc neân laøm vaø khoâng neân laøm ñeå giöõ veä sinh thaân theå ( HS khaù gioûi neâu ñöôïc caûm giaùc khi bò maån ngöùa, gheû, chaáy, raän, ñau maét, muïn nhoït) - Bieát caùch röûa maët röûa chaân tay saïch seõ (HS khaù gioûi bieát caùch ñeà phoøng caùc beänh veà da) -GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc thân thể.. II. CHUẨN BỊ: - Xà phòng, khăn mặt , bấm móng tay. - Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. bài cũ: Bảo vệ mắt và tai. - Hãy nói các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt? -Nhận xét. 2. bài mới:* Giới thiệu bài: - Ghi tựa. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. Mục đích: Giúp Hs nhớ các việc cần làm hằng ngày để giữ vệ sinh cánhân.GDKNS: * bước 1: Thực hiện hoạt động. - Gv chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm 3 Hs. Cử nhóm trưởng. Gv nêu câu hỏi: * bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. Hoạt động 2: Qs tranh và trả lời câu hỏi Mục đích: Hs nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ. - Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Bước 2: Kiểm tra kết quả của hoạt động. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. Mục đích: Hs biết trình tự làm các việc: Tắm, rửa tay, rửa chân, làm móng tay vào lúc cần làm việc đó. KNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc thân thể. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện. Bước 2: Kiểm tra kết quả họat động. Hoạt động 4: Thực hành. Bước 1: hướng dẫn Hs dùng bấm móng tay. Bước 2: Thực hành. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhaän xeùt lôùp hoïc - Trả lời. - Lắng nghe. - HS làm việc theo nhóm, từng Hs nói và bạn trong nhóm bổ sung. -Tắm, gội đầu, thay quần áo, rửa tay chân trước khi ăn cơm và sau khi đại tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi dép ... - HS quan sát các tình huống tr. 12 và 13 SGK. Trả lời. - HS nêu kết quả. - HS trả lời. - HS khác bổ sung. - HS lên bảng cắt móng tay và rửa tay ñuùng quy trình bằng chậu nước và xà phòng. Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2017 HỌC VẦN Bài 23: g - gh I. Mục tiêu: - Đọc được : g , gh , gà ri , ghế gỗ ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : g , gh , gà ri , ghề gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô - Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô. II. Đồ dùng dạy học: -GV: -ghế gỗ; bộ ghép chữ. -HS: -bộ dồ dùng, SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kỹ năng đọc, viết nội dung bài 22: p-ph, nh - GV nhận xét, đánh giá Bài mới: Tiết 1 * GV giới thiệu bài, ghi bảng g Hoạt động 1 : Nhận diện chữ g: - GV ghi chữ p-ph lên bảng cho HS nhận diện chữ p-ph in, chữ g viết. - ? Chữ ghi âm g giống và khác chữ ghi âm a ở điểm nào ? - GV yêu cầu HS tìm chữ g- nhận xét. - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng gà. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 2 : Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: Nhà ga, gà gô. - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện Hoạt động4 : Viết bảng con: - GV hướng dẫn, kết hợp nêu quy trình viết các chữ: g, gà ri. - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 - GV thiệu bài, ghi bảng gh Hoạt động 5 : Nhận diện chữ gh: - GV ghi chữ gh lên bảng cho HS nhận diện chữ gh in, chữ gh viết. - ? Chữ ghi âm gh giống và khác chữ ghi âm g ở điểm nào ? - GV đọc mẫu – hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm - GV hướng dẫn HS ghép tiếng ghế. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. Hoạt động 6: Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng, HDHS đọc từ ứng dụng: - GV nhận xét, đánh giá. - GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện HĐ 8 : Viết bảng con(tương tự tiết 1). TIẾT 3 Hoạt động 9 : Luyện đọc lại : - GV hướng dẫn hs đọc phần bài tiết 1,2 trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - GV cho HSQS tranh rút ra nội dung câu ứng dụng: nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - Gọi lên bảng tìm và gạch chân âm mới vừa học có trong câu ứng dụng - GVHDHS đọc bài trong SGK. Hoạt động 10 : luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. - GV cho HSQS tranh cho hs nói chủ đề. - GV gợi ý các câu hỏi. Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? - Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể? - Em kể tên các loại gà mà em thấy? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết? - GV nhận xét, bổ sung, củng cố chủ đề Hoạt động 11 : luyện viết: - GVHDHS viết bài vào vở tập viết - GV chấm, chữa một số bài cho hs Củng cố – dặn dò: Bài học hôm nay các em học âm gì? GV dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài - HS nối tiếp nhau đọc bài trong sgk bài 22. HS dưới lớp viết bảng con từ: p-ph, nh. - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát, phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm g - HS so sánh. - HS tìm chữ g. - HS đọc (cn - n -đl) - HS ghép tiếng: gà, phân tích tiếng gà. - HS đọc (cn - n -đl) - HS đọc thầm các tiếng từ ứng dụng trong sgk - HS đọc trơn( cn, nhóm, đthanh) - HS chơi trò chơi. - HS quan sát chữ mẫu - HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con các chữ: g, gà ri . - HS quan sát , phát âm và nhận diện âm và chữ ghi âm gh - HS so sánh. - HS đọc (cn – n -đl) - HS ghép tiếng:ghế.phân tích tiếng ghế. - HS đọc (cn – n -đl) - HS chỉnh sửa lỗi (nếu có) - 3-4 hs khá đọc trơn - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đồng thanh - HS chơi trò chơi - HS đọc bài tiết 1,2 - HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - HS đọc trơn câu ứng dụng - HS luyện đọc cá nhân, nhẩm, đt - HS tìm tiếng có âm vừa học lên bảng tìm và gạch chân tiếng có âm g âm gh .- HS nhận xét - HS đọc bài trong sgk. - HS quan sát tranh,nêu chủ đề luyện nói. - HS quan sát tranh, quan sát đồ vật xung phong nói theo đúng chủ đề - HS trả lời. - HS khác nhận xét - HS nhắc lại nd bài viết - HS viết bài vào vở tập viết - HS trả lời. (âm g, gh ). - HS đọc đồng thanh toàn bài. TẬP VIẾT cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô I. MUC TIÊU: -Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 - HS viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II. CHUÂN Bị: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOAT ĐỘNG: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cử tạ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS viết vào bảng + thợ xẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Từ gì? -Độ cao của các con

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 5 Lop 1_12415500.doc
Tài liệu liên quan