Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 29 Trường TH Phạm Hồng Thái

I. MỤC TIÊU:

- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút.

- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống.

- Bài tập 2, 3 (SGK).

* GD BVMT: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa, do vậy ai cũng yêu thích và muốn giữ gìn để hoa đẹp mãi.

* HSKT: Nhìn bảng chép được bài thơ.

II. CHUẨN BỊ:

- Viết sẵn nội dung bài tập chép lên bảng và nội dung bài tập điền vần, chữ lên bảng phụ.

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 29 Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài hoa đẹp và có ích trong đó có hoa sen. Vậy hoa sen có vẻ đẹp và ích lợi gì? Hôm nay chúng ta học bài Đầm sen để biết thêm điều đó. * Luyện đọc bảng lớp: Đọc mẫu giọng truyền cảm và hỏi: Bài này có mấy câu?- GV đánh dấu trên bảng - Giao việc cho tổ: Tổ 1: en Tổ 2: ươn Tổ 3: at, an Tổ 4: uyên - Luyện đọc tiếng: Luyện đọc từ:xanh mát, thuyền nan, ngan ngát, thanh khiết Luyện đọc câu:GV đọc mẫu và hướng dẫn * Giải lao Đọc lại từng dòng (chỉ lộn xộn) Đọc đoạn :GV chia đoạn trên bảng Đọc cả bài bài * Ôn vần en, oen: - Tìm những tiếng trong bài có vần en - Tìm ngoài bài tiếng có vần ên, oen ? * Trò chơi : Thi nói câu có tiếng chứa vần iêu. - Nhận xét tuyên dương Tiết 2 * Luyện đọc SGK: Cho HS đánh dấu câu vào SGK Đọc từng câu văn Đọc đoạn Đọc cả bài GV nhận xét và sửa sai cho HS * Tìm hiểu bài: Gọi HS đọc đoạn 1 Gọi HS đọc đoạn 2 và đọc câu hỏi : +Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? +Đọc câu văn tả hương sen GV giảng từ : xanh mát, đài sen, ngan ngát, thanh khiết * Đọc diễn cảm: - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc * Trò chơi: Thi đọc diễn cảm Nhận xét, ghi điểm * Luyện nói: “Nói về sen”: - QS tranh và cho biết tranh vẽ gì? + Em chỉ vào từng từng bộ phận và nói: + Cây sen mọc ở đâu? + Em biết gì về hoa sen? *GV liên hệ giáo dục: Hoa sen là biểu tượng thanh cao, đẹp đẽ của nhân dân ta khi nói về Bác Hồ kính yêu. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho 4 tổ thi đọc cả bài ĐT. - Về nhà đọc lại bài. - Xem trước bài: Mời vào - 2HS đọc - Cả lớp viết bảng con - HS quan sát tranh và lắng nghe - HS lắng nghe - Phát hiện số câu - HS tìm và ghi ra bảng - Sen, chen, len - vươn - ngát, ngan - Thuyền - HS đọc CN,ĐT - HS đọc CN,ĐT - 2 HS đọc lớp ĐT - HS đọc CN - CN, nhóm 2 dãy - CN, tổ, đồng thanh - Đọc CN- ĐT - sen, chen, ven - HS thi tìm cá nhân - Các tổ thi tìm tiếp sức - HS đánh dấu số câu - HS đọc CN - 6 HS đọc - 3 HS đọc - 1 HS đọc - HS trả lời - 2HS đọc - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS thi đọc cá nhân - HS trả lời - HS nói theo nhóm đôi, sau đó lên trình bày, lớp nhận xét và bổ sung Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015 Chính tả: HOA SEN MỤC TIÊU: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút. Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). * GD BVMT: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa, do vậy ai cũng yêu thích và muốn giữ gìn để hoa đẹp mãi. * HSKT: Nhìn bảng chép được bài thơ. CHUẨN BỊ: Viết sẵn nội dung bài tập chép lên bảng và nội dung bài tập điền vần, chữ lên bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 2 HS lên bảng điền vần của bài tập tiết trước. Lớp viết bảng con: gửi, nghìn, thương. 2.Bài mới: - GV giới thiệu và ghi đề lên bảng * HD tập chép: Yêu cầu HS nhìn bảng đọc nội dung bài viết (GD BVMT) - GVchỉ các tiếng: xanh, chen, trắng, bùn, mùi. Đọc các tiếng khó trên cho HS viết bảng con * Giải lao - HD cách trình bày bài: Tên đề bài cách lề 5 ô, dòng 6 chữ cách lề 2 ô, dòng 8 chữ cách lề 1 ô. Các chữ đầu dòng viết hoa. Đọc cho HS soát lại bài. Chấm 1/3 vở_- Nhận xét HD sửa lỗi sai phổ biến. * HD HS làm BT: * Bài 1: Điền vần en hay oen - GV gọi HS lên bảng, lớp làm BC * Bài 2: Điền chữ g hay gh Tiến hành như bài 1 3. Nhận xét, dặn dò: - Chữ gh thường đứng trước nguyên âm gì? - GV: gh chỉ ghép được với e, ê, i HS viết: gà gô, ghế gỗ, gập ghềnh, ghi nhớ. Khen những em học tốt, viết đúng, đẹp, Chép lại những chữ sai 1 hàng. Xem trước bài: Mời vào. 2 HS lên bảng làm Lớp viết BC 2 HS đọc, lớp đọc thầm HS đọc CN - ĐT Viết bảng con HS quan sát, lắng nghe Chép bài vào vở Soát lại bài Đổi vở kiểm tra chéo, ghi số lỗi Nêu yc bài tập 1 HS lên bảng điền, lớp ghi chữ cần điền vào bảng con. HS trả lời 3HS nhắc lại Viết bảng con. Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015 Tập viết : TÔ CHỮ HOA L, M, N I. MỤC TIÊU: Học sinh biết tô chữ hoa L, M, N Viết các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi chữ viết được ít nhất một lần) Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. * HSKT: Tô được các chữ hoa L, M, N. Viết được vần, từ trong bài. II.CHUẨN BỊ: Chữ cái hoa L, M, N trong khung chữ GV viết sẵn nội dung bài TV trên bảng lớp. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Viết bảng con: đứt dây, ngoan ngoãn. - Chấm 5 vở phần B - Nhận xét. - Nhận xét chung. 2. Bài mới: - GT bài: GV ghi đề lên bảng * Hướng dẫn tô chữ hoa L: * Đính bảng chữ L: - Đây là chữ gì ? - Chữ L hoa được viêt bằng mấy nét ? GV nói và tô chữ trong khung: chữ L hoa được viết bằng 1 nét: là kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang nối liền nhau tạo thanh nét thắt to ở đầu chữ và nét thắt nhỏ ở chân chữ. HD QT viết: ĐB tại ĐK 6 viết nét cong dưới, để chiều bút viết nét lượn dọc đến ĐK1 viết nét lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, điểm dừng bút tại ĐK2. * Đính bảng chữ M: - Đây là chữ gì ? - Chữ M hoa được viêt bằng mấy nét ? - GV nói và tô chữ M: chữ M hoa được viết bằng 4 nét : +nét 1: móc ngược trái. +nét 2 : nét sổ. + nét 3: nét xiên phải hơi lượn ở 2 đầu + nét 4: móc ngược. HDQT viết và viết mẫu: ĐB tại ĐK 2 viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, ĐB tại ĐK 6, từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét sổ thẳng xuống ĐK1, từ điểm dừng của nét 2, viết nét xiên phải hơi lượn ở 2 đầu lên ĐK6, từ điểm dừng của nét 3 viết nét móc ngược phải, DB tại ĐK2. *Đính chữ N: Các bước tiến hành tương tự Cho HS viết BC - GV nhận xét và sửa sai * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV cho HS phân tích các vần, tiếng - HD cách viết và viết mẫu: Viết các vần, từ: oan, at, en, oen,ông, oong, goan ngoãn,đ oạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong GV nhận xét và sửa sai * Giải lao * Viết vào vở: - Nhắc lại đọc nội dung bài tô và viết: - Cho xem bài mẫu - Nhắc học sinh sửa tư thế ngồi viết ... - Hướng dẫn khoảng cách để viết chữ thứ 2 - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu - Chấm 5 bài _ nhận xét: 3. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học Về xem trước bài: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P 2HS lên bảng, lớp viết BC HS quan sát và trả lời Chữ L hoa Có một nét HS quan sát, lắng nghe HS quan sát, lắng nghe Chữ M viết hoa Có 4 nét HS quan sát, lắng nghe HS quan sát, lắng nghe Viết bảng con. Một HS đọc vần, từ HS phân tích vần, tiếng HS quan sát, lắng nghe Viết bảng con 1 HS, lớp đọc ĐT HS quan sát Mở vở, sửa tư thế ngồi... Viết vào vở theo HD của GV Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015 Tập đọc: MỜI VÀO I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. - Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. * HSKT: Đọc được 2 khổ thơ đầu. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : “Đầm sen” và trả lời câu hỏi ở SGK Viết bảng con : kiễng chân, soạn sửa 2. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV treo tranh và cho HS quan sát. GV chốt ý và ghi đề lên bảng * Luyện đọc bảng lớp : Đọc mẫu và hỏi: Bài này có mấy khổ thơ và dòng thơ? Ghi số dòng thơ, khổ thơ Giao việc cho tổ: Tổ 1: iêng Tổ 2: oan Tổ 3: uyên Tổ 4: at - Luyện đọc tiếng, GV sửa sai cho HS yếu Luyện đọc từ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền Luyện đọc câu :GV đọc mẫu và hướng dẫn * Giải lao Đọc lại dòng thơ nối tiếp Đọc khổ thơ - Đọc cả bài * Ôn vần ong, oong: + Tìm tiếng trong bài có vần ong? - Đính tranh: + Tranh vẽ gì? Đính từ: chong chóng +Tìm tiếng có vần ong? Đính tranh 2: tranh vẽ gì? Đính từ: xoong canh + Tìm tiếng có vần oong? - So sánh ong với oong? * Trò chơi: Tìm từ ngoài bài có vần ong, oong - Ghi bảng: boong tàu, cái xoong, bình boong, soong nồi, ba toong, dòng sông, bóng chuyền, con ong, cái võng, vòng tròn... Tiết 2 * Luyện đọc SGK: - HSđọc thầm và đánh dấu dòng thơ vào SGK - Luyện đọc dòng thơ - Luyện đọc khổ thơ(đọc nối tiếp nhau từng khổ) - Luyện đọc cả bài * Tìm hiểu bài: - Đọc cả bài + những ai đến gõ cửa của ngôi nhà? Đọc khổ thơ 3 + Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì? - GV giảng từ: gạc, kiễng, soạn sửa * Giải lao * Đọc diễn cảm: - HD đọc kết hợp đọc mẫu * Trò chơi: thi đọc diễn cảm theo cách phân vai (1 em đọc lời dẫn, 1 em đóng vai chủ nhà, 1 em là thỏ, 1 em là nai, 1 em là gió) - Nhận xét tuyên dương * Đọc thuộc lòng: - Xóa dần để lại các chữ đầu dòng thơ - Nhận xét ghi điểm * Luyện nói: Nói về những con vật em yêu thích - GV cho HS đọc câu mẫu và hướng dẫn cách nói - Gọi nhiều HS nói con vật mà em yêu thích 3. Củng cố- dặn dò: - 1 HS đọc lại bài, GV hát cho HS nghe - Về đọc HTL bài thơ và xem bài: Chú công - 3 HS đọc bài - Cả lớp viết bảng con - HS quan sát và nêu nội dung tranh - HS lắng nghe - Phát hiện số dòng thơ, khổ thơ - HS tìm và ghi vào BC ,sau đó trình bày trước lớp - HSđọc CN-ĐT - Đọc CN, ĐT - Đọc CN, ĐT - Đọc CN nối tiếp - Mỗi khổ 3 HS đọc - Đọc CN,ĐT - Trong - chong chóng - HS trả lời - HS quan sát trả lời - HS đọc từ CN-ĐT - xoong Giống: ng cuối vần, o đầu vần. Khác: oong có thêm o ở giữa vần - HS tìm ghi bảng con - Đọc từ CN, ĐT - HS đánh số dòng thơ,khổ thơ - Đọc CN nối tiếp - Đọc CN, bàn, tổ - 3 HS, lớp ĐT - 1 HS -Thỏ, Nai, Gío -1HS đọc - đón trăng lên... - HS lắng nghe - HS lắng nghe - 2 đội, mỗi đội 5 em đọc theo phân vai - HS đọc theo hướng dẫn và thi đọc TL - QS tranh, nói theo mẫu(1 HS) - Nhiều học sinh thực hành nói Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015 Kể chuyện: NIỀM VUI BẤT NGỜ I. MỤC TIÊU: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ. - Học sinh khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. * GD HTVLTTGĐ HCM: Tình thương yêu bao la của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bồi dưỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. * HSKT: Hiểu nội dung câu chuyện. II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ, bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 4 HS kể nối tiếp chuyện “Bông hoa cúc trắng” HS nêu ý nghĩa câu chuyện. 2. Bài mới: - GT, ghi đề: * GV kể chuyện: Kể lần 1 không có tranh Kể lần 2 có tranh minh họa * HDHS kể từng đoạn: Yêu cầu HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh và TLCH Gợi ý thêm: * Tranh 1: Tranh vẽ cảnh gì? - 1 HS đọc câu hỏi dưới tranh, 1 HS trả lời: các bạn xin cô giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ Tịch? - Lớp nhận xét: bạn kể đúng nội dung đoạn truyện không? Kể có thiếu hay thừa chi tiết nào? Có diễn cảm không? * Tranh 2, 3, 4 GVHD tương tự tranh 1 * Giải lao * HD kể lại toàn chuyện: Yêu cầu HS dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh để kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét, tuyên dương * Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? * GD HTVLTTGĐ HCM: Tình thương yêu bao la của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bồi dưỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. 3. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học và tuyên dương HS Học sinh hát bài: Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ. Học sinh về tìm thêm các bài thơ, bài hát về Bác. 4 HS kể: Mỗi em kể 1 tranh 1HS nêu HS lắng nghe HS quan sát, lắng nghe 1 HS đọc, lớp đọc thầm HS thảo luận nhóm đôi: Cô ơi cho chúng cháu vào thăm Bác Hồ đi Lớp nhận xét HS thảo luận nhóm 4,tập kể Các nhóm lên tập kể Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015 Chính tả: MỜI VÀO I.MỤC TIÊU: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào khoảng 15 phút. Điền đúng vần ong, oong, chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). * HSKT: Nhìn bảng chép đúng khổ 1, 2 của bài thơ. II.CHUẨN BỊ : Viết sẵn nội dung BT 2, 3 lên bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Cho HS ghi BC: nhà ga, gồ ghề GV nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: - GT : GV giới thiệu và ghi đề lên bảng * HD nghe, viết: Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu (SGK) Ghi bảng những chữ khó: nếu, tai, gạc, thật. Cho HS ghi vào BC - GV nhận xét và sửa sai * Giải lao HD trình bày bài và cách nghe viết . GV đọc cho HS viết Đọc cho HS soát lại bài Chấm 1/3 lớp _ nhận xét HD sửa lỗi sai phổ biến * HD làm BT: * Bài 2: Điền vần ong hay oong: * Bài 3: điền chữ ng hay ngh? ? Qua BT 3 em nào cho biết ngh thường đứng trước nguyên âm nào? i - Ghi bảng: ngh e ê GV đọc HS viết các từ: nghề nghiệp, lắng nghe, nghe ngóng. 3. Nhận xét, dặn dò: Khen những em viết đúng, trình bày đẹp. Về đọc thuộc quy tắc chính tả, chép mỗi chữ sai một dòng - Xem trước bài: Chuyện ở lớp 2HS lên bảng,lớp ghi bảng con HS đọc lại đề bài Đọc, CN, ĐT Viết bảng con các chữ khó HSlắng nghe và quan sát HS viết vào vở HS soát lại bài Đổi vở chấm lỗi HS tự sửa lỗi Nêu yêu cầu BT, 1 HS lên bảng , lớp làm BC Ngh thường đứng trước nguyên âm: e, ê, i 2 HS nhắc lại quy tắc Viết bảng con Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015 Tập đọc: CHÚ CÔNG I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. * HSKT: Đọc được câu 1. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, SGK, BC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - Bài “Mời vào” và trả lời câu hỏi ở SGK - Bảng con: kiễng chân, thuyền buồm. - GV nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới: - GV ghi đề: * Luyện đọc bảng lớp: GV đọc mẫu HS xác định số câu Giao việc cho tổ tìm các tiếng có âm, vần sau: Tổ 1: ch Tổ 2: tr Tổ 3: iêm, ach Tổ 4: ương, qu HS đọc, phân tích tiếng: giương, quạt, gạch Luyện đọc tiếng Luyện đọc từ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lấp lánh Luyện đọc câu khó (câu 4 và 5) -> GV đọc mẫu Luyện đọc câu * Giải lao Đọc lại từng câu - Đọc đoạn(2 đoạn) - Đọc cả bài * Ôn vần oc, ooc: - 1 HS đọc bài + Tìm tiếng trong bài có vần oc ? + Tìm tiếng ngoài bài có vần oc ? GV GT vần mới: ooc và đọc mẫu * Trò chơi: Thi tìm từ có tiếng chứa vần oc, ooc Ví dụ: con cóc, học bài, kẻ sọc, cá lóc, con sóc, bột lọc, viên ngọc, róc rách, rơ moóc, quần soóc, đàn ooc - coóc - đê - ông * Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc - GV đính tranh: ? Tranh vẽ gì? + GV đính câu: Con cóc là cậu ông trời + HS đọc câu, tìm tiếng có vần oc (cóc) Nhận xét - GV đính tranh: ? Cậu bé mặc quần gì? + GV đính câu: Cậu bé mặc quần soóc + HS đọc câu, tìm tiếng có vần ooc (soóc) Nhận xét và tuyên dương - So sánh vần oc với ooc * Trò chơi: Thi nói câu có tiếng chứa vần oc, ooc Tiết 2 * Đọc bài ở SGK: - GV cho HS đánh số câu trong SGK - Đọc từng câu - Đọc đoạn - Đọc cả bài * Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1: Lúc mới ra đời, chú công có bộ lông màu gì? - Gọi HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2: Chú đã biết làm động tác gì? - Gọi HS đọc đoạn 3 và câu hỏi 3: Sau 2, 3 năm đuôi công trống thay đổi ra sao? GV giảng từ: nâu gạch, hình rẻ quạt Giải lao * Đọc diễn cảm: GV hướng dẫn và đọc mẫu cho HS đoạn văn tả đuôi công trống khi lớn * Trò chơi: Thi đọc diễn cảm nhận xét, tuyên dương * Luyện nói: Thi hát và đọc thơ về công GV nêu yêu cầu - nhận xét và tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò : - Cả lớp đọc cả bài ĐT - Nhận xét giờ học - Dặn HS đọc bài và xem bài: Chuyện ở lớp - 3 HS đọc thuộc lòng - Cả lớp viết BC - HS lắng nghe - HS trả lời - HS tìm và ghi vào BC sau đó đại diện trình bày - Cá nhân, ĐT - Cá nhân, ĐT - HS đọc CN-ĐT - HS đọc CN-ĐT - HS đọc nối tiếp - Mỗi đoạn 2HS đọc - 2 HS đọc, lớp ĐT - ngọc, đọc tiếng CN-ĐT - HS tìm miệng - HS đọc CN-ĐT - HS thi tìm cá nhân - HS đọc CN-ĐT các từ vừa tìm - HS quan sát và trả lời - 1HS đọc câu mẫu - Tiếng cóc - HS quan sát trả lời - 1HS đọc câu mẫu - Tiếng soóc - Giống: Có âm c ở cuối Khác: ooc có thêm âm oo ở giữa vần - HS đọc thầm và đánh số câu (5 câu) - CN đọc nối tiếp - 6HS đọc - 3HS đọc lớp ĐT - 1 HS đọc lớp đọc thầm - HS trả lời: màu nâu gạch - HS trả lời: xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt thành 1 chiếc xiêm áo rực rỡ sắc màu ... viên ngọc lóng lánh - 2 HS đọc lại - HS lắng nghe - Mỗi tổ 1 em đọc - HS thi đọc cá nhân - HS tìm và hát: Cá nhân, ĐT - HS lắng nghe Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015 Toán : PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số. - Biết đặt tính và làm tính ( không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán và đo độ dài - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 II. Chuẩn bị - Các bó chục que tính và các que rời III.Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi đề bài, yêu cầu hs giải - Bố trồng 13 chậu hoa, có 3 chậu hoa đã nở. Hỏi có bao nhiêu chậu hoa chưa nở? - GV nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. Giới thiệu: GV ghi đề bài b. Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ Dạng 35 + 24 * Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính - Lấy 35 que gồm 3 bó chục và 5 que rời - Có bao nhiêu que tính? 35 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV nhắc lại và viết 3 vào cột chục và 5 vào cột đơn vị ở bảng - Lấy thêm 24 que tính gồm 2 chục và 4 que tính rời. - Thêm bao nhiêu que tính ? 24 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV nhắc lại và viết 2 vào cột chục và 4 vào cột đơn vị ở bảng - Có tất cả bao nhiêu que tính ? Em làm như thế nào ? chục đơn vị 3 + 2 5 4 5 9 - Như vậy được 5 chục ta viết 5 ở cột chục và 9 đơn vị ta viết ở hàng đơn vị. Lưu ý HS viết thẳng cột * Bước 2. H dẫn kĩ thuật làm tính cộng Đặt tính: Viết 35 rồi viết 24 ở dưới sao cho cột chục thẳng với cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị . Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi tính từ phải qua trái ( GV vừa nói vừa viết) 35 *5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + 24 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 - Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính Dạng 35 + 20 - Yêu cầu hs phân tích 35 và 20 - Gv gọi 1 hs đặt tính, lớp nhận xét, GV sửa, hướng dẫn cách làm tương tự như dạng a.Gọi hs nêu cách thực hiện Dạng 35 + 2 - GV hướng dẫn cách thực hiện: Đặt 35 ở trên, 2 ở dưới sao cho 2 thẳng cột với 5 ( hàng đơn vị), rồi tính từ phải qua trái. - 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 - Hạ 3, viết 3 Giải lao 3.Thực hành: Bài 1/ Tính: (tính cột dọc) - GV theo dõi, giúp đỡ Bài 2/Đặt tính rồi tính: 35 + 12 60 + 38 6 + 43 41 + 34 22 + 40 54 + 2 - GV kiểm tra, nhận xét Bài 3/ Gọi hs đọc đề toán, Gv tóm tắt Lớp 1A : 35 cây Lớp 1B : 50 cây Cả hai lớp trồng tất cả. cây? Yêu cầu hs phân tích đề Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Cho hs giải ở vở, GV chấm nhận xét một số bài Bài 4/ Đo độ dài đoạn thẳng, rồi viết kết quả đo. (dành cho hs khá giỏi) - GV gọi hs nêu cách đo độ dài của một đoạn thẳng - GV kiểm tra, sửa bài 4. Dặn dò - GV nhận xét, dặn hs luyện thêm - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Hát - 1HS giải ở bảng - Lớp ghi bảng con - Nhận xét - HS nghe và nhắc lại - HS thực hiện - Có 35 que tính. 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị - HS nêu - Thêm 24 que tính, 24 gồm 2 chục và - Có tất cả 59 que tính, ta gộp các bó lại với nhau được 5 bó và các que tính rời với nhau được 9 que tính rời - 2 HS nhắc lại cách đặt tính và tính - HS thảo luận nhóm đôi nêu kết quả - HS đặt tính và tính ở bảng con - 2 HS nêu lại cách đặt tính -2 HS nêu lại: 5 cộng 2bằng 7 viết 7; hạ 3, viết 3 - HS nêu yêu cầu đề - 1 hs ghi bảng, lớp làm ở SGK - HS đọc đề, làm bài trên bảng con - 2 hs ghi bảng - 2 HS đọc - HS trả lời - HS làm vào vở - HS trả lời, đo và ghi số đo ở SGK Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho hs về đặt tính và thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 100 - Tập tính nhẩm trong trường hợp phép cộng đơn giản và nhận biết bước đầu tính chất giao hoán của phép cộng - Củng cố về giải toán có lời văn và vẽ độ dài đoạn thẳng có số đo cho trước. - HDĐC : không làm bài tập 1 ( cột 3), bài tập 2( cột 2, 4). Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2), 2 (cột 1, 3), 3, 4. II. Chuẩn bị - Bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS : Đặt tính và tính: 35 + 12 6 + 41 72 + 17 54 + 15 - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu: Gv ghi đề b. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1.Đặt tính và tính 47 + 22 40 + 20 51 + 35 80 + 9 - Lưu ý hs đặt thẳng cột, đơn vị với đơn vị, chục với chục - Nhận xét Bài 2.Tính nhẩm 30 + 6 = 52 + 6 = 40 + 5 = 6 + 52= - Gọi HS nêu cách cộng nhẩm.Ví dụ: 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6= 36. - Cho HS nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. - Nhận xét. Bài 3. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv tóm tắt: Có : 21 bạn gái Có : 15 bạn trai Có tất cả..bạn ? - GV chấm, nhận xét Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm - Cho hs thi vẽ nhanh , rồi nêu cách vẽ - Tuyên dương những HS vẽ nhanh nhất 4. Nhận xét dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn hs ôn bài , chuẩn bị bài sau: Luyện tập (tt) - Hát - 1 HS làm bảng - Lớp ghi bảng con - Nhận xét - Hs nhắc lại đề bài - HS nêu yêu cầu - HS làm bài bảng con - 2 hs ghi bảng lớp - Hs nêu yêu cầu - HS nêu cách cộng nhẩm - HS làm miệng - HS nêu đề bài - 1Hs làm bài ở bảng - Lớp ghi vào vở - HS nêu yêu cầu - HS vẽ ở bảng con Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 100. Tính nhẩm với phép cộng đơn giản . - Củng cố về cộng các số đo độ dài có đơn vị xăng ti mét. - Bài tập cần làm: bài 1, 2, 4. II. Chuẩn bị - Bảng phụ , bảng con. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu hs đặt tính và tính: 51 + 35 40 + 37 6 + 82 - GV nhận xét, ghi điểm 4. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đề b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Tính Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột, GV kiểm tra Bài 2. Tính 20cm + 10cm = 30cm + 40cm = 14cm + 5cm = 25cm + 4 cm = 32cm + 12cm = 43cm + 15 cm= Gọi hs nêu cách thực hiện , chú ý ghi số đo cm Bài 3. Nối theo mẫu: (dành cho hs khá giỏi) 49 26+13 32+17 68 27+41 47+21 39 37+12 16+23 - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4.Gọi hs đọc đề, GV t tắt, y cầu hs phân tích đề Lúc đầu sên bò : 15cm Lúc sau sên bò : 14cm Sên bò tất cả...cm? - GV chấm nhận xét 4. Nhận xét dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn hs ôn bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - Hát - HS làm bảng, lớp ghi BC - HS nhắc lại đề - HS nêu đề bài - HS làm bài ở SGK - HS nêu đề bài - 1 HS làm bảng, lớp BC theo tổ - HS làm bài ở tiếp sức theo hai đội - HS thực hiện - Hs giải ở vở Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu: * Giúp hs : - Biết đặt tính rồi làm tính trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán có phép trừ số có 2 chữ số. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. - II. Chuẩn bị - Que tính, bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài : Đặt tính và tính 57 + 22 6 + 33 41 + 8 15 + 43 - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Gv ghi đề b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 – 23 + Bước 1: Thao tác trên que tính - Lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời GV viết 5 ở cột chục, 7 ở cột đơn vị - Lấy 23 que tính, 2 bó chục và 3 đơn vị GV ghi 2 ở cột chục, 3 ở cột đơn vị Còn lại bao nhiêu que tính? GV viết 4 ở cột đơn vị và 3 vào cột chục Từ đó cô có phép tính: 57 – 23 = 34 + Bước 2: Giới thiệu cách làm tính trừ Để thực hiện 57 trừ 23, ta đặt tính( GV vừa nói vừa viết) Viết 57 và 23 sao cho hàng chục thẳng với hàng chục, hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị Viết dấu trừ Kẻ vạch ngang ngắn. Thực hiện tính từ phải sang trái Giải lao 2. Thực hành: * Bài 1.Tính 85 49 98 35 59 - 64 - 25 - 72 - 15 - 53 - Chấm 1 số vở - Nhận xét b. Đặt tính rồi tính: 67 – 22 56 – 16 94 – 92 42 – 42 99 - 66 - GV kiểm tra, nhận xét cách đặt tính * Bài 2.Đúng ghi đ, sai ghi s: 87 68 95 43 -35 - 21 - 24 - 12 52 46 61 55 57 74 88 47 -23 - 11 - 80 - 47 34 63 08 00 - Yêu cầu hs quan sát các phép tính, nhận xét đúng, sai rồi ghi vào ô trống - Chữa bài * Bài 3. Gọi hs đọc đề bài, hướng dẫn phân tích: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - GV ghi tóm tắt: Quyển sách có: 64 trang Đã đọc : 24 trang chưa đọc : ......... trang? Cho HS giải ở vở, 1 em làm bài ở bảng - GV nhận xét sửa, lưu ý nhiều câu lời giải 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn bài sau: Phép trừ trong phạm vi 100, trừ không nhớ ( TT) - Hát -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBUOI SANG 29.doc