I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết xé dán hình tròn đúng kích cỡ
- Xé đợc hình tròn
- Trình bày vào vở phẳng,đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu xé dán hình tròn
- Giấy màu, bút chì, hồ dán
III. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
40 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc thầm
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
- Đọc trơn câu ứng dụng.
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
* HĐ 2:
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,
tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
- Chủ đề luyện nói bài hôm nay là gì?
- Ghi chủ đề bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Treo tranh - đặt câu hỏi
+ Các em thấy những loại xe nào ở trong tranh?
+ Các em hãy chỉ từng loại xe?
+ Xe bò dùng để làm gì?( Chở lúa, chở hàng.)
+ Xe bò ở quê em gọi là gì?
+ Xe lu dùng để làm gì?( san
đường)
+ Loại xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?( xe con)
+ Em có biết loại xe ô tô nào khác?
ở quê em thường có những loại xe ô tô nào?
+ Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao?
Mở SGK đọc chủ đề
- Trả lời
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Nhận xét- đánh giá
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 19.
- Đọc bài
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Số 7
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc và viết số 7.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 7, vị trí của số 6 trong dãy số 1 à 7.
II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng.
- Tranh vẽ.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
56 34
65 44
2 hs lên bảng làm BT
Lớp quan sát – nhận xét
Yêu cầu hs thực hành đếm
từ 1 à 6
từ 6 à 1
1 hs đếm – hs khác nhận xét
Nhận xét .
2. Bài mới: 32’
* HĐ 1: Lập số 7
7 7
Giới thiệu – Ghi đầu bài
Giới thiệu bằng đồ dùng trực quan.
Lệnh: Lấy 6 hình vuông và thêm 1 hình vuông
Vậy tất cả có mấy hình vuông?
Gắn số 7 lên bảng
Lệnh: lấy số 7
Nhận xét
Đếm số lợng đồ vật
Lấy SL hình vuông
Có 7 hình vuông
Nhận biết số 7
Lấy số 7
* HĐ 2:
Tập viết số 7
Viết mẫu
7
Nhận xét hs viết
Quan sát – nghe cô HD.
Viết số 7 ra bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Viết số 7
Yêu cầu hs mở SGK và mở vở ô li.
KT – nhắc nhở HS viết cẩn then
Đọc yêu cầu bài 1
Viết 3 dòng số 7 vào vở ô li.
Bài 2: Số?
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
HD hs đếm SL rồi điền số tơng ứng
Nhận xét cho điểm
Đọc yêu cầu
Làm bài vào SGK
Đọc bài
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống?
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
HD HS làm bài
Nhận xét .
Đọc yêu cầu
Làm bài vào SGK
Đọc bài làm – nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 3’
Chấm bài- Nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2016
Học vần
Bài 19: s - r
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết đợc s - r - sẻ - rễ .
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Nhận ra đợc chữ s, r có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ - rá.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Đọc cho hs viết bảng con: thợ xẻ
- Nhận xét .
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới; 35’
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
s r
sẻ rễ
sẻ rễ
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
- Giới thiệu âm s
- Hướng dẫn phát âm
- Lệnh: Lấy chữ s
Nhận xét.
- Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để đợc chữ sẻ
- Ghi bảng: sẻ
Nhận xét:
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: sẻ
- Hướng dẫn đọc: s -sẻ - sẻ
- Nhận xét .
- Dạy âm r (tương tự)
- Đọc âm s (CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ s
Lấy chữ sẻ
Phân tích cấu tạo tiếng sẻ
- Đọc từ mới
- Đọc trơn cả bài
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng:
su su rổ cá
chữ số cá rô
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới.
- Nhận xét .
- Đọc thầm từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới
Tìm - ghi bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hớng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
- Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe – nhận xét .
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Đọc mẫu
- Nhận xét .
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
Đọc thầm
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
* HĐ 2:
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hớng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,
t thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
- Ghi chủ đề bài luyện nói: rổ -rá
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
+ Rổ và rá thờng đợc làm bằng gì?( tre, nhựa)
+ Rổ dùng để làm gì?( rửa rau)
+ Rá dùng để làm gì?( vo gạo)
+ Rổ và rá có gì khác nhau?( rổ đan tha hơn rá)
+ Ngoài rổ và rá ra, em còn biết vật gì làm bằng mây tre?( thúng, mủng, sàng, nong, nia.)
+ Quê em có ai đan rổ rá không?
Nhận xét- đánh giá
Mở SGK đọc chủ đề
Quan sát tranh
- Trả lời
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài.
- Tổ chức chơi trò chơi.
- Nhận xét giờ học.
- Xem trớc bài 20.
Đọc bài
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Số 8
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc và viết số 8.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số 1 à 8.
- Có kỹ năng sử dụng đồ dùng.
II- Đồ dùng:- Hộp đồ dùng - Tranh vẽ.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
6.5 4.3
5.6 1.7
4.4 7.1
2 hs lên bảng làm BT
Làm bảng con
5 > .
6 < .
Gọi 1 HS đếm từ 1à 7, ngợc lại từ 7 à 1
Nhận xét .
Lớp làm bảng con
2. Bài mới: 32’
* HĐ 1: Giới thiệu số 8
Giới thiệu – Ghi đầu bài
Gắn 7 que tính thêm 1 que tính, có mấy que tính?
Lệnh: Lấy 7 hình tròn và thêm 1 hình tròn, vậy có mấy hình?
Có 8 que tính
Lấy 7 thêm 1 đợc 8 hình
Để chỉ 8 que, 8 hình tròn ngời ta dùng chữ số 8 để chỉ
Gắn bảng:
8 8
Quan sát – so sánh số 8 in và số 8 viết thờng
* HĐ 2: Tập viết số 8
HD HS viết số 8
Viết mẫu
8
Nhận xét
Quan sát – nhận xét
Tập viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Mở SGK - đọc yêu cầu
Bài 1: Viết số 8
HD hs cách ghi vở ô li
KT – nhận xét
- Viết số 8 vào vở ô li
Bài 2: Số ?
Yêu cầu hs lấy 8 que tính tách ra làm 2 phần
Ghi bảng CT số 8
Yêu cầu hs làm BT 2 vào SGK
Nhận xét - đánh giá
Thực hành theo yêu cầu
Báo cáo kết quả đã PT đợc
Làm bài vào SGK
Đọc bài – nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
1
3
5
7
8
6
4
2
Yêu cầu hs lấy que tính thực hành đếm 1 à 8 và 8 à 1
Yêu cầu HS làm bài vào SGK
Nhận xét .
Thực hành đếm
Làm bài vào SGK
Đọc bài làm
Nhận xét
Gọi HS đọc yêu cầu của bài
Nhận xét - đánh giá
Đọc yêu cầu bài 4
Làm bài vào vở ô li
2 HS lên bảng làm
Đọc bài làm
Nhận xét
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016
Học vần
Bài 20: k - kh
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết đợc k - kh - kẻ - khế
- Đọc đợc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bè hà và bé lê.
- Nhận ra đợc chữ k, kh có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: su su, rổ rá, cá rô, chữ số.
- Đọc cho hs viết bảng con: sẻ- rễ
- Nhận xét .
- Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
k kh
kẻ khế
kẻ khế
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
- Giới thiệu âm k
- Hướng dẫn phát âm
Lệnh: Lấy chữ k
- Nhận xét:
Lệnh: Lấy thêm chữ e và dấu hỏi để đợc chữ kẻ
- Ghi bảng: kẻ
Nhận xét:
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: kẻ
- Hướng dẫn đọc: k - kẻ – kẻ
- Đọc âm k(CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ k
Lấy chữ kẻ
Phân tích cấu tạo tiếng kẻ
Đọc từ mới
Đọc trơn cả bài
So sánh
k - kh
Nhận xét .
Dạy âm kh (tương tự)
- Yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau
- Hs so sánh
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng:
kẽ hở kì cọ
khe đá cá kho
- Đọc thầm từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có vần mới.
- Nhận xét
- Tìm – ghi bảng
- Phân tích cấu tạo
- Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hớng dẫn viết từng chữ
- Nhận xét chữ viết của học sinh
- Quan sát chữ mẫu
- Quan sát nghe cô HD
- Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe - nhận xét
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Đọc mẫu
- Nhận xét .
- Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Đọc thầm
- Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
- Đọc trơn câu ứng dụng.
* HĐ 2:
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
Ghi chủ đề bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
+Trong tranh vẽ gì?( Cối xay, bão, đàn ong bay, xe đạp, còi tàu)
Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu nh thế nào?( ù ù, vo vo, vù vù.)
+ Em biết tiếng kêu của con vật nào?
+ Có tiếng kêu nào cho người ta sợ?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe người ta thích?
- Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh
- Nhận xét
Mở SGK đọc chủ đề
- Trả lời
- HS thi
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 21.
Đọc bài
*Bổsung:..........................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Số 9
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc và viết số 9.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 0 à 9.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng
- SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 8 , 8 à 0
Điền dấu vào ô trống
7.8 0.8
8.0 8.7
Nhận xét .
3, 4 hs lên đếm
2 hs lên làm BT
2. Bài mới: 32’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Lập số 9
- Gắn lên bảng 8 que tính – thêm 1 tính que. Có tất cả mấy que tính?
- Thực hành
Lệnh: Lấy 8 hình tròn – thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn?
Để chỉ 9 que tính, 9 hình tròn a dùng chữ số 9 để chỉ
- Lấy hình
Giới thiệu số 9
- Gắn số 9 in, số 9 viết
9 9
- Quan sát – nhận xét
* HĐ 2: HD viết bảng số9
- Giới thiệu số 9
- HD viết số 9
- Nhận xét
- Quan sát – nghe cô HD
- Tập viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số 9
- Nhắc lại cách viết
- KT – nhận xét hs viết
- Đọc yêu cầu
- Viết số 9 vào vở ô li
Bài 2: Số?
Có hạt tính màu xanh?
Có hạt tính màu đen?
Tất cả có . hạt tính?
Vậy điền số mấy vào ô trống?
(tơng tự với các hình khác)
- Nhận xét .
8 hạt
1 hạt
9 hạt
HS làm - đọc bài
Nhận xét
Bài 3: , =?
8 9 9 8
9 9 7 8
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
+Làm thế nào để điền đợc dấu đúng?
Nhận xét - đánh giá
Đọc
Làm bài vào vở ô li Đọc bài làm
Nhận xét
Bài 4: Số?
8 8
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
+Muốn điền đợc số đúng vào . ta phải làm thế nào?
(Muốn điền đợc số đúng vào ta dựa vào thứ tự của dãy số 1, 2,...8, 9)
Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Thu vở .
- Nhận xét giờ học
- Về chuẩn bị bài sau.
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Hớng dẫn học toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:*Giúp HS:
- Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9.
- Biết đếm xuôi, đếm ngợc các số từ 0 à 9 và ngợc lại.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngợc lại
HS đếm
Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngợc lại
1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
Nhận xét .
2. Luyện tập
Bài 1:
6 gồm 1 và mấy?
Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7
Trả lời miệng
6 gồm 3 và mấy?
7 gồm 1 và mấy?
7 gồm 2 và mấy?
7 gồm 3 và mấy?
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1, , ., ., , 6
9, , , ., 5
8, ., ., ., 4
Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài
Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li
Nhận xét - đánh giá
Đọc yêu cầu
Làm bài
Đọc bài làm
Nhận xét
Bài 3: Dấu > < =
5 9 9 . 7
6 . 8 7. 5
8 . 9 9 .9
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li
Nhận xét .
Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli
Đọc bài làm
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Nhận xét
Bài 4: Số?
8 8
. > 6 7 >
7 < . < 9
6 < . < 8
Gọi hs đọc yêu cầu
Đọc yêu cầu
3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li
Đọc bài làm
Nhận xét .
Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
Thu bài .
Nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2016
Học vần
Bài 21: Ôn tập
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Viết đợc một cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần: u, , x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại đợc theo tranh, truyện kể “Thỏ và sư tử”
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.Bài giảng điện tử.
- Thẻ từ, bảng ôn
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng con: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: k ‘kh.
- Nhận xét .
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
* HĐ 1: Ôn các chữ và âm đã học
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
- Gợi ý để hs nhắc lại các âm đã học
- Ghi bảng các chữ ghi âm
Đọc âm- Nhận xét .
- Nhắc lại các âm đã học
Chỉ chữ
Tự chỉ, tự đọc
* HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng.
Bảng 1:
e
i
a
u
x
xe
k
r
s
ch
kh
- HD hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở cột ngang.
Ghi bảng
Chú ý: k chỉ ghép với e, ê, i không ghép với các âm còn lại.
- Ghép miệng
- Đọc các tiếng vừa ghép đợc
Bảng 2:
\
/
?
~
.
ru
rù
cha
- HD hs ghép thêm dấu thanh ở cột ngang.
- Ghi bảng:
Sửa lỗi phát âm – giải nghĩa một số tiếng khó
- Đánh vần, ghép dấu tạo tiếng mới.
* HĐ 3: HD đọc từ ứng dụng
Ghi từ ứng dụng lên bảng
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
Đọc thầm từ ứng dụng
*HĐ4: Luyện viết bảng
- Đọc mẫu – giải nghĩa từ
- Nhận xét .
- Giới thiệu chữ mẫu.
- Hớng dẫn viết
- Nhận xét- đánh giá
Tìm chữ có âm ôn tập.
Đọc từ ứng dụng
- Theo dõi
- Viết bảng
Tiết 2:
* HĐ1: Luyện đọc 10’
* HĐ 2: Luyện viết vở 15’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe - nhận xét - sửa lỗi - cho điểm
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú
- Đọc mẫu
- Nhận xét .
- Giới thiệu bài tập viết
- Hớng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
- T thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
- Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Quan sát tranh
- Đọc thầm
- Đọc trơn câu ứng dụng
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Viết vào vở tập viết
* HĐ3:Kể chuyện 10’
Ghi tên truyện “Thỏ và s tử”
- GVkể lần 1
- Phân công các nhóm thảo luận từng tranh.
- Gợi ý HS kể lại truyện
T1: Thỏ đến gặp s tử thật muộn.
T2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và s tử
T3:Thỏ dẫn s tử đến 1 cái giếng. S tử nhìn xuống đáy thấy 1 con s tử.
T4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con s tử kia.
Nghe - nhận xét
- Mở SGK đọc tên truyện
- Quan sát tranh – nghe kể
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện lên kể
+ Qua câu chuyện này rút ra bài học gì?
( Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.)
Nêu bài học
3. Củng cố, dặn dò:5’
-Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trớc bài 22.
Đọc bài
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Số o
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc và viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số 0 à 9.
- Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II- Đồ dùng: - Hộp đồ dùng.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng: Điền dấu , =
9.8 2.7
8.9 7.2
8.8 6.9
2 hs lên bảng làm BT
Làm bảng con 1 + 2 .. 4
Lớp làm bảng con
Chữa bài - nhận xét .
2. Bài mới: 32’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Giới thiệu số 0
B1: Hình thành số: Gắn 4 que tính bớt lần lợt đi 1 que tính đến khi không còn que nào, hỏi còn bao nhiêu que?
- Tơng tự với chấm tròn, que tính để chỉ 0 que, 0 chấm tròn.
Quan sát
Không còn que tính nào
B2: Giới thiệu số 0 in và số 0 viết: 0 0
Nhận biết số 0 in và số 0 viết
* HĐ 2: HD viết bảng số 0
- HD cách viết
- Viết mẫu
- Nhận xét - đánh giá
- Quan sát
- Tập viết bảng con số 0
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số 0
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD hs cách ghi vở ô li
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu
- Viết số 0 vào vở ô li
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
0 . 1 .3 .5
. . . 3. .
- Đọc yêu cầu của bài
- HD hs làm bài tập 2
- Gọi 2 hs lên bảng điền
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- 2 HS lên bảng làm
- Đọc bài làm- Nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
.... à 3 . à 4
. à 7 .à.à 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD hs làm bài vào SGK
- KT – Nhận xét bài làm của hs
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- Đọc bài làm -Nhận xét
Bài 4: Điền dấu =
0.1 0.5
8.8 2.0 8.0 0.0
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD hs làm vào vở 2 cột đầu
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở ô li.
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở ô li
- HS lên bảng làm
- Đọc bài làm
3. Củng cố - dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Về chuẩn bị bài sau.
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Xé dán hình vuông, hình tròn (T2)
i. Mục tiêu:
- Học sinh biết xé dán hình tròn đúng kích cỡ
- Xé đợc hình tròn
- Trình bày vào vở phẳng,đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu xé dán hình tròn
- Giấy màu, bút chì, hồ dán
III. hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ
- Chấm bài xé, dán hình vuông.
- 5 học sinh nộp vở
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn làm bài
- Giới thiệu hình mẫu
- Giáo viên xé mẫu hình tròn : Hớng dẫn học sinh đánh dấu tơng tự hình vuông, sau đó dùng bút chì vẽ thành hình tròn và xé theo hình tròn vừa vẽ đợc.
-Học sinh quan sát, nhận xét
- Học sinh quan sát cách xé
3- Thực hành
- Yêu cầu học sinh thực hành
- Học sinh làm bài và dán vào phần trình bày sản phẩm
4- Củng cố- Dặn dò
- Chấm một số bài nhận xét
- Về chuẩn bị: giấy màu, chì, hồ dán .
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
tuần 5
i.mục tiêu:
- Giúp HS thấy rõ những u, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm.
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt .
- Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp.
ii.Lên lớp:
1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:
- Học tập:
- Các hoạt động khác
+ Tuyên dơng những Hs có nhiều tiến bộ
+ Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định
........
2.Phơng hớng tuần 6:
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Chấm dứt những tồn tại ở tuần trớc.
- Phát động thi đua học tốt chào mừng ngày 20-10, 20-11.
3.Hoạt động văn nghệ chủ đề: Bụng hoa mừng cụ
- Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác.
Tuần5
Thứ 3
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố cỏc về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm u,ư.s,r
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
Bài 1: Đọc lại bài 17,18 u,ư.
- làm vở cựng em học tiếng việt
Bài 1,2,3,4,5(12,13)
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1: Tỡm tiếng,từ cú õm u,ư.
4 .Nhận xột giờ học
..
- YC HS nờu lại bài 17,18.
- YC HS đọc
- Hs tỡm tiếng cú õm l,h.
- YC HS nờu .
- Chuẩn bị bài ngày hụm sau.
Tiếng việt bài 18
Toỏn : số 9
TNXH.
.
..
.
- HS đọc .
- HS khỏc nhận xột .
- HS nờu .
- HS khỏc nhận xột
Thứ 2
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố kiến thức về cỏc số từ 1-7, dấu >,<
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
.- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
: Bài 1 : Nờu cỏc số đó học, viết cỏc số đó học.
- Trong cỏc sú từ 1-7 số bộ nhất là số? .
- Trong cỏc sú từ 1-7 số lớn nhất là số?
- Làm vở cựng em học toỏn
Bài 1,2,3(24,25)
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1: số?
6
7> 4 <
5 > 5 <
3 .Nhận xột giờ học
..
- YC HS đọc cỏc số đó học.
- YC HS làm bài.
.
- YC HS làm bài.
Chuẩn bị bài hụm sau
Tiếng Việt bài :18
Toỏn :Số 8
Thủ cụng
.
..
.
- HS nờu .
- HS khỏc nhận xột .
- HS nờu .
- HS khỏc nhận xột
- HS làm bài
- HS đọc bài.
- HS làm bài
- HS đọc bài.
Thứ 5
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố đọc viết cỏc tiếng cú õm đó học bài 19,20.
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
Bài 4: Điền dấu
7 .8 8 .6
8 .7 6 .8
5 .8 8 .5
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
- làm vở cựng em học tiếng việt
Bài 1,2,3,4(16,17)
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1 : Tỡm cỏc tiếng,từ cú cỏc õm đó học trong bài 19,20.
-sổ,sư,ro,ru,ra...
- se sẽ,ro ro,
4.Nhận xột giờ học
YC hs hoàn thành bài 4 sgk toỏn
- YC HS đọc lại bài 19,20
- YC HS tỡm.
.
Chuẩn bị bài ngày hôm sau.
Tiếng Việt bài 21
Toỏn : số 0.
- HS làm bài chữa bài.
- HS đọc .
- HS khỏc nhận xột .
- HS đọc .
- HS khỏc nhận xột
- HS tỡm và đọc
Thứ 4
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố cỏc kiến thức về cỏc số từ 1-9
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống?(tiết HDH)
1
5
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
Bài 1 :- YC HS điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
5...9 8...9
3...9 9...2
9...4 9...3
-Làm vở cựng em học toỏn
Bai1,2,3,4(25,26)
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1: số?
9 > 9> >7.
=9 8 > > 5
4 = . 6 < < 9
4 .Nhận xột giờ học
- Chuẩn bị bài ngày hụm sau.
- HD cách làm
+Làm thế nào để điền số đúng vào ô trống?
- Nhận xét - đánh giá
- YC HS đọc làm vở
- GV cho hs làm bài.
- GV quan sỏt sửa sai cho hs .
Tiếng Việt bài 20
Toỏn
- Nêu cách làm
- Làm bài vào SGK
- Đọc bài làm
- Nhận xét
.
- HS làm.
- HS đọc bài .
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
Thứ 6
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố về đọc viết cỏc số từ 1-9
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
: Bài 1 : Đọc viết cỏc số từ 1-9
-Làm vở cựng em học toỏn
Bài 1,2,3,4(26,27)
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
4 .Nhận xột giờ học
..
..
- YC HS đọc viết cỏc số từ 1-9
- Yc HS làm bài.
- Chuẩn bị bài sau. Tiếng việt bài Đạo đức.
.
..
.
.
..
- HS đọc,viết.
- HS khỏc nhận xột .
- HS làm và chữa bài.
- HS khỏc nhận xột
.
Tuần5
Thứ 3
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố cỏc về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm u,ư.s,r
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lop 1 - tuan 5.doc