Tiết 2 Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng. Cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm tính cộng thành thạo.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 5)
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
25 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thức: Củng cố cho HS đọc, viết các số có hai chữ số thành tổng, của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Đọc, viết số thành thạo
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 1),
HS: Bảng con ( bài tập 3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:
- Viết các số từ 40, 41, 42, 43.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Luyện tập:
Bài tập 1: Viết ( theo mẫu ):
- Hướng dẫn làm mẫu ý 1
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá.
Bài tập 2: Viết theo mẫu
( Dành cho HS trên chuẩn)
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét- chữa bài
Bài tập 3:
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 4: Viết các số 33, 54, 45, 28
- Gợi ý gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5: Viết các số thích hợp vào ô trống biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.
- Gợi ý cho làm nhóm.
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Bài học củng cố về kiến thức gì đã học ?
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn lại bài xem trước bài 3.
Hát
- HS viết bảng con các số từ 40, 41, 42, 43.
- Đọc yêu cầu.
- Nắm cách làm.
- Lên bảng làm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
Tám mươi năm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
1
71
Bảy mươi mốt
9
4
94
Chín mươi tư
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
98 = 90 + 8 74 = 70 + 4
61 = 60 + 1 47 = 40 + 7
88 = 80 + 8
- Đọc yêu cầu bài tập 3
- Làm bảng con
>
<
=
34 < 38
72 > 70
27 < 72
68 = 68
80 + 6 > 85
40 + 4 = 44
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài theo nhóm
67
70
76
80
84
90
93
98
100
- Đọc, viết số có một, hai chữ số.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 2
Kể chuyện:
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện . Có công mài sắt , có ngày nên kim .
2. Kĩ năng: Giọng kể cho phù hợp với nội dung .
3. Thái độ: HS có ý thức tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi gợi ý
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn kể chuyện
- Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý từng tranh.
- Sau mỗi lần HS kể GV và HS nhận xét lời kể của HS
3.3 Kể lại toàn bộ cậu chuyện
( Dành cho HS trên chuẩn)
- Hướng dẫn kể lại câu chuyện theo phân vai
- Nhận xét lời kể của từng nhóm
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài - HS liên hệ
- Câu chuyện khuyên ta điêu gì ?
5. Dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài và đọc trước bài phần thưởng.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
* Quan sát từng tranh trong SGK kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý từng tranh
- Đoạn 1. Ngày xưa,có một cậu bé ham chơi , làm việc gì cũng mau chán. Cứ cầm quyển sách đọc vài ba dòng đã ngáp ngắn, ngáp dài . Viết chữ thì nguệch ngoạc rồi bỏ dở trông rất xấu .
- Đoạn 2 . Một hôm trong lúc đi chơi , cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường .Cậu bèn hỏi :
- Bà ơi bà làm gì thế ?
- Bà cụ trả lời: Bà mài thỏi sắt thành một chiếc kim khâu ;
- Đoạn 3. Bà cụ giảng giải cho cậu bé mỗi ngày mì thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có ngày nó thành kim;
- Đoạn 4. Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài .
- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo phân vai : Vai dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé.
- Thi kể trước lớp theo nhóm.
- Làm gì cũng phải kiên tri, nhẫn nại.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 4
Chính tả: ( Nghe – viết ).
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe viết chính xác đoạn trong bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Trình bày đúng hai câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2,3,4.
2. Kĩ năng: Củng cố và rèn luyện về quy tắc viết chính tả.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì , nhẫn nại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ BT 3.
HS: Bảng con, vở chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc bài chính tả.
- Đoạn văn này từ bài nào?
- Đoạn văn nghi lời của ai ?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những câu nào trong bài chính tả được viết hoa?
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Đọc cho HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu 6 - 8 bài đánh giá nhận xét.
3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay k?
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 3: Viết chữ cái còn thiếu vào bảng sau .
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 4: Học thuộc bảng chữ cái
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài - nhận xét chữ niết của HS
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hát
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Của bà cụ nói với cậu bé.
- 2 câu .
- Dấu chấm
- Những chữ đầu câu, chữ đầu đoạn
* Viết bảng con
- Ngày, mài sắt, cháu.
* Viết bài vào vở
- HS nghe – viết.
- HS soát lỗi ( trao đổi vở chéo với bạn)
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- Đọc yêu cầu bài tập 3.
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
chữ cần điền là: á, â, b, d, đ, e, ê
- Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 5/9/2017
SÁNG: Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017
Tiết 1
Luyện đọc:
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ : Nắn nót, mải miết, quyển, nguệch ngoạc, quay, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng và đọc hiểu, đọc trơn lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại mới thành công. HS tích cực xây dựng bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK
- HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
3.3. Luyện đọc lại
- Hướng dẫn HS đọc lại toàn bài, đọc phân vai thi đọc trước lớp
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học, giáo dục HS lòng kiên trì
5. Dặn dò:
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “ Tự thuật”
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- Lắng nghe
* Đọc từng câu
- Đọc nối tiếp câu
* Đọc đoạn trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2
* Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Luyện đọc phân vai ( ngưới dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ )
- 2 nhóm đọc phân vai.
- 2 em đọc toàn bài.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe + ghi nhớ.
- Đọc bài ở nhà.
Tiết 2
Luyện toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS đọc, viết các số có hai chữ số thành tổng, của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
2. Kĩ năng: Đọc, viết số thành thạo
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 1)
HS: Bảng con ( bài tập 3), VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số từ 40, 41, 42, 43.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Luyện tập:
Bài tập 1: Viết (theo mẫu ):
- Hướng dẫn làm mẫu ý 1
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá.
Bài tập 2:
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài
Bài tập 3: Viết các số 42, 59, 38, 70
- Gợi ý gọi HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
- Gợi ý cho làm nhóm
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Bài học củng cố về kiến thức gì đã học ?
5. Dặn dò :
- Về nhà ôn lại bài xem trước bài.
Hát
- HS viết bảng con các số từ 40, 41, 42, 43.
- Đọc yêu cầu.
- Lên bảng làm bài
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
7
8
78
Bảy mươi tám
9
5
95
Chín mươi lăm
6
1
61
Sáu mươi mốt
2
4
24
Hai mươi tư
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm bảng con
>
<
=
52 < 56
81 > 80
69 < 96
88 = 80+8
70 + 4 = 74
30 + 5 < 53
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 42, 59, 70
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 42, 38
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài theo nhóm
Kết quả: 11
- Đọc, viết số có một, hai chữ số.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3
Luyện viết:
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Trình bày đúng hai câu văn xuôi , không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Kĩ năng: Củng cố về quy tắc viết chính tả.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì , nhẫn nại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng lớp chép bài chính tả
HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc đoạn chính tả.
- Đoạn văn từ bài nào?
- Đoạn văn nghi lời của ai ?
- Đoạn chép có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những câu nào trong bài chính tả được viết hoa?
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Đọc cho HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu 6 - 8 bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài - nhận xét chữ viết của HS
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Của bà cụ nói với cậu bé.
- 2 câu .
- Dấu chấm
- Những chữ đầu câu, chữ đầu đoạn
* Viết bảng con
- Ngày, mài sắt, cháu.
* Viết bài vào vở
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ( trao đổi chéo vở với bạn)
- Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn:5/9/2017
CHIỀU: Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017
Tiết 1
Tập đọc:
TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài, bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. Biết đọc đúng các từ có vần khó: quê quán, quận, trường.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc thành tiếng lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về bản thân và yêu quê hương của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi ND đoạn 2
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bài " Có công mài sắt có ngày nên kim".
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Gọi học sinh đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Chia phần: 2 phần
Phần1: Từ đầu đến Hà Nội
Phần1: Phần còn lại
- Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc
- Giải nghĩa từ khó ( SGK )
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
3.3 Tìm hiểu bài :
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà?
Giảng từ: tự thuật
- Hướng dẫn HS tự kể về mình.
Họ và tên em.
Em là nam, hay nữ.
Ngày sinh của em .
Nơi sinh của em.
- Hãy cho biết tên địa phương em ở ?
Giảng từ: quê quán
3.4 Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS Thi luyện đọc lại toàn bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Qua bài học em em biết được điều gì?
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài phần thưởng.
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
* Đọc từng dòng
- Đọc nối tiếp từng dòng
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng phần trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc câu khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa từ
* Đọc phần trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Biết về họ tên, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay.
- Nhờ bản tự thuật.
- HS tự giới thiệu.
- Xã Minh Hương, Huyện Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang.
- Thi đọc
- HS liên hệ
- Biết tự thuật về mình, yêu quê hương...
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 4
Luyện từ và câu:
TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bước đầu HS làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT 3 )
2. Kĩ năng: Bước đầu biết dùng từ đặt được những câu đơn giản.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh ( bài tập 3 )
HS : SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
3.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu miệng.
- GV nhận xét - chữa bài
Bài tập 2.Tìm các từ:
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
- Gọi nêu kết quả
- GV nhận xét - chữa bài
Bài tập 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau.
- Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm
HS nêu kết quả
- GV nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh, nêu miệng.
Tranh 1. Trường
Tranh 2. Học sinh
Tranh 3. Chạy
Tranh 4. Cô giáo
Tranh 5. Hoa hồng
Tranh 6. Nhà Tranh 7. Xe đạp
Tranh 8. Múa
- Đọc yêu cầu.
- Hoạt động nhóm, nêu kết quả
+ Chỉ đồ dùng học tập. Bút, bảng, phấn, sách, vở, thước kẻ, kéo
+ Chỉ hoạt động của học sinh. Học, đọc,viết, nghe, nói đi, đứng, chạy, nhảy, ăn
+ Chỉ tính nết của học sinh. Chăm chỉ, cần cù, hồn nhiên, ngây thơ, lễ phép,
- Đọc yêu cầu.
- Hoạt động nhóm, nêu kết quả
Ví dụ:
Tranh 1. Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên.
Tranh 2. Thấy một khóm hoa rất đẹp Huệ dừng lại ngắm.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 6/9/2017
SÁNG: Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017
Tiết 2
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng. Cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm tính cộng thành thạo.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ( bài tập 5)
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính:
- Nhận xét, khen ngợi.
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
3.2Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tính
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 2: Tính nhẩm
( Dành cho HS trên chuẩn cột 1,3)
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 3: Đặt tính tính tổng biết số hạng là.
( Dành cho HS trên chuẩn ý b)
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 4:
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:
Trai : 25 học sinh
Gái : 32 học sinh
Tất cả : học sinh ?
- Gợi ý HD cách giải
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5:
(Dành cho HS trên chuẩn )
- Cho HS làm vào vở, nêu miệng
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài
- Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần của phép cộng
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài sau.
Hát
- 2 HS thực hiện tính
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30 = 80
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
40 + 20 = 60
- Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con
a.43 và 25
b.20 và 68
c.5 và 21
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bải giải
Tất cả số học sinh trong thư viện là:
25 + 32 = 57 ( học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, nêu miệng
3
5
3
5
8
5
+
3 2
5
5
4
7 7
+
6
2 1
5 7
+
5
2 0
7
5
8
+
4
5
5
2
9 5
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3
Tập viết:
CHỮ HOA A
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A ( Theo cỡ vừa và nhỏ ) chữ và câu ứng dụng Anh, Anh em hòa thuận ( 3 lần ) chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong ghi tiếng.
2. Kĩ năng: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, nắn nót khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ ghi câu ứng dụng , chữ mẫu
HS : Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học sinh
3. Bài mới:
3.1Giới thiệu bài.
3.2 Hướng dẫn viết chữ hoa
- Giới thiệu mẫu chữ A
+ Chữ hoa A cao mấy li?
+ Gồm mấy đường kẻ ngang?
+ Viết bởi mấy nét?
- Viết lại lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết
* Hướng dẫn viết bảng con
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS
3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
Anh em thuận hòa
- Giải nghĩa câu ứng dụng
* Nhận xét câu ứng dụng
+ Chữ a, h cao mấy li?
+ Chữ t cao mấy li?
+ Chữ còn lại cao mấy li?
* Viết bảng con chữ Anh
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS
3.4 Viết bài vào vở tập viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Thu 5 -7 bài đánh giá nhận xét.
4. Củng cố:
- GV nhận xét giờ học và đánh giá chữ viết của HS.
5. Dặn dò:
- Về nhà hoàn thành nốt bài tập viết.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- Lắng nghe
- Quan sát chữ mẫu nhận xét
- Cao 5 li
- 6 đường kẻ ngang
- 3 nét
- Quan sát
- Viết bảng con chữ hoa A
- Đọc câu ứng dụng
- Khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau.
- Cao 2,5 li
- Cao 1,5 li
- Cao 1 li
- Viết bảng con: Anh Anh
- Nắm cách viết, viết vào vở
1 dòng chữ A cỡ vừa cao 5 li
1 đòng chữ A cỡ nhỏ cao 2,5 li
1 dòng chữ Anh cỡ vừa, 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ
2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 4
Chính tả: ( Nghe – viết ).
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài" Ngày hôm qua đâu rồi ?". Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2,3,4.
2. Kĩ năng:
- Củng cố về quy tắc viết chính tả, trình bầy bài thơ 5 chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS giữ vở sạch chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ BT 3
HS: Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bảng chữ cái.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Hướng dẫn chính tả
- Đọc khổ thơ cuối bài.
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- Chữ đầu dòng viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Đọc cho HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu 6 - 8 bài, nhận xét.
3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào ô trống?
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 3: Viết chữ cái còn thiếu vào bảng sau .
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét - chữa bài .
Bài tập 4: Học thuộc bảng chữ cái
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài - nhận xét chữ niết của HS
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hát
- Đọc, chỉ bảng chữ cái.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài.
- Mỗi dòng thơ có 5 chữ.
- Chữ đầu dòng viết hoa.
* Viết bảng con
- hôm qua, chăm chỉ, vẫn
*Viết bài vào vở
- Nghe - viết
- HS soát lỗi ( chéo vở)
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm bài vào VBT, nêu miệng.
a, quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm
- Đọc yêu cầu bài tập 3.
- Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng.
chữ cần điền là: h, i, k, m, n, o, ô, ơ
- Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Lớp đọc đồng thanh bảng chữ cái
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 6/9/2017
CHIỀU: Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017
Tiết 1
Luyện toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cộng nhẩm các số tròn chục có hai chữ số. biết gọi tên thành phần và kết quả của phép cộng. Cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm và làm tính cộng thành thạo.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: VBT
HS : Bảng con, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính :
20 + 25 = ....
6 + 14 = ....
- Đánh giá nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Tính
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 2: Tính nhẩm
- Cho HS làm miệng
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 3: Đặt tính tính tổng biết số hạng là
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 4:
Tóm tắt:
Gà : 22 con
Vịt : 10 con
Tất cả : con ?
- Gợi ý HD cách giải
- Nhận xét - chữa bài
Bài tập 5.
- Cho HS làm vào vở, nêu miệng
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố :
- GV hệ thống bài. Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần của phép cộng
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài.
- Hát
- 2 HS thực hiện tính
20 + 25 = 45
6 + 14 = 20
- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
- Đọc yêu cầu.
- Làm miệng.
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90
40 + 10 + 20 = 70
40 + 30 = 70
30 + 20 + 20 = 70
30 + 40 = 70
- Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con
a.34 và 42
b.40 và 24
c.8 và 31
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Bải giải
Tất cả số gà và vịt là:
22 + 10 = 32 ( con)
Đáp số: 32 con
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở, nêu miệng
0
5
8
5
4
5
+
2 5
1
5
3
5 6
+
4
3 2
6 6
+
5
2 0
7
5
8
+
6
2
5
4
8 4
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 2
Luyện đọc:
TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn, đọc thành tiếng lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về bản thân và yêu quê hương của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài " Có công mài sắt có ngày nên kim".
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
b. Luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài
- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- Chia phần: 2 phần
Phần1: Từ đầu đến Hà Nội
Phần1: Phần còn lại
- Chia lớp thành các nhóm 2
- Tuyên dương nhóm đọc tốt.
3.3. Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS thi luyện đọc lại toàn bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Qua bài học em em biết được điều gì?
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài phần thưởng.
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
* Đọc từng dòng
- Đọc nối tiếp từng dòng
- Luyện đọc từ khó
* Đọc từng phần trước lớp
- Đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện đọc câu khó
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa từ
* Đọc phần trong nhóm
- Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- 2 nhóm đọc
- Lớp nhận xét.
- Thi đọc
- HS liên hệ
- Biết tự thuật về mình, yêu quê hương...
- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 7/9/2017
SÁNG: Ngày giảng: Thứ bảy ngày 9 tháng 9 năm 2017
Tiết 1
Toán:
ĐỀ XI MÉT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đề xi mét là một đơn vị đo độ dài nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét ( dm ). Nhận biết độ lớn của đơn vị đo dm .
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét ( 1dm = 10 cm )
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đề xi mét.
2. Kĩ năng: Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm, so sánh đơn giản.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Thước mét, bảng phụ ( bài tập 3 )
HS : Thước cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS tính
50 + 40 =.... 60 + 30 =......
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài
3.2 Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét (dm )
- Giới thiệu thước mét.
+ Thước mét dài bao nhiêu xăng ti mét ?
- Giới thiệu băng giấy dài 1 dm.
+ Băng giấy dài bao nhiêu cm ?
- Giới thiệu đây là băng giấy dài 1 dm. 10 cm còn gọi là 1dm
Đề - xi - mét viết tắt là: dm
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, 2dm,3dm trên thước
3.3Thực hành làm bài tập
Bài 1: Quan sát hình vẽ SGK và trả lời
- Gợi ý thảo luận gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Tính ( theo mẫu )
- Cho lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Nhận xét - chữa bài
Bài 3: ( Dành cho HS trên chuẩn )
- Cho HS quan sát, ước lượng, nêu miệng
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
- Gọi HS nhắc lại kí hiệu cách viết tắt đề xi mét ( dm )
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 6.
- Hát
- 2 HS lên bảng tính
50 + 40 = 90 60 + 30 = 90
- Quan sát.
- Thước mét dài 100 xăng ti mét
- Băng giấy dài 10 cm
- Nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, 2dm, 3dm, trên thước.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 16 Lop 2_12301610.doc