- GV hỏi: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét?
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1dam thành các hình vuông nhỏ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu mét vuông?
+ Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông?
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 6815 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề-Ca-mét vuông Héc-tô-mét vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn:
M«n: to¸n (TiÕt: 24 )
®Ò-ca-mÐt vu«ng. hÐc-t«-mÐt vu«ng
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuồn, héc-tô-mét vuông.
- Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam,1hm (thu nhỏ) như trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
DẠY - HỌC BÀI MỚi
2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ được học 2 đơn vị đo diện tích mới. Đó là đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông.
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học.
2.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông
- GV treo lên bảng hinh biểu diễn của hình vuông có cạnh 1dam như SGK (chưa chia thành các ô vuông nhỏ).
- HS quan sát hình.
- GV nêu: Hình vuông có cạnh dài 1dam, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- HS tính: 1dam x 1dam = 1dam2
(HS có thể chưa ghi được đơn vị dam2).
- GV giới thiệu 1dam x 1dam = 1dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1dam.
- HS nghe GV giảng bài.
- GV giới thiệu tiếp: đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-mét vuông.
- HS viết: dam2
HS đọc: đề-ca-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông
- GV hỏi: 1dam bằng bao nhiêu mét.
- HS nêu: 1dam = 10m.
- GV yêu cầu: Hãy chia cạnh hình vuông 1dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh 1dam thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1m.
- GV hỏi: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét?
- HS: Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1.
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1dam thành các hình vuông nhỏ?
+ Được tất cả 10 x 10 = 100 (hình)
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 1m2.
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là
1 x 100 = 100 (m2)
+ Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu mét vuông?
+ 1dam2 = 100m2
HS viết và đọc: 1dam2 = 100m2
+ Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông?
+ Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông.
2.3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông
- GV hướng dẫn tương tự như đề-ca-mét vuông.
- HS quan sát.
2.4. Luyện tập – Thực hành
Bài 1
- GV cho HS làm miệng bằng trò chơi “Tuyển điện’
Bài 2
- GV đọc các số đo diện tích cho HS viết vào bảng con.
Bài 3
- Cho HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm – cả lớp làm vào vở.
- Chấm chữa chung cả lớp.
Bài 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS nêu: Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số đo có 2 đơn vị dưới dạng số đo có 1 đơn vị là đề-ca-mét vuông
- GV gọi 1 HS làm mẫu với số đo đầu tien, sau đó cho HS làm bài.
- HS lên bảng làm mẫu
- GV gọi 1 HS chữa miệng các phần còn lại của bài, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- HS cả lớp cùng chữa bài mẫu sau đó tự làm các phần còn lại của bài
- HS theo dõi bài chữa của bạn và kiểm tra lại bài mình.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Mi-li-mét vuông – Bảng đơn vị đo diện tích.
&
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề-ca-mét vuông Héc-tô-mét vuông.docx