Giáo án Hóa học 10 - Phiếu học tập về axit sunfuric

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

X là chất nào trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeS2. Viết PTHH với chất đã

lựa chọn.

Câu 4: Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các lo đựng dung dịch không màụ bị mất nhãn sau: Na2SO4, NaOH, H2SO4,

NaNO3, Ba(NO3)2.

Mức độ vận dụng thấp

Cu 1: Cho 48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, MgO tc dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4 2M. Khi

phản ứng kết, cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiu gam muối khan?

A. 112 g B. 76 g C. 60 g D. 108 g

 

pdf2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Phiếu học tập về axit sunfuric, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU HỌC TẬP VỀ AXIT SUNFURIC Phiếu học tập số 3: Nghiên cứu TCHH của axit sunfuric đặc (HĐ nhĩm) -Từ số oxi hĩa của S trong H2SO4 , hãy dự đốn tính chất của H2SO4 đặc. -Làm TN: Cu, FeO, S tác dụng với dd H2SO4 đặc (so sánh với TN: Cu tác dụng với dd H2SO4 lỗng), kết hợp nghiên cứu SGK cho biết khả ứng phản ứng của H2SO4 đặc với kim loại (đặc biệt là các kim loại yếu như Cu, Ag) một số phi kim, hợp chất? Viết các PTHH minh hoạ về tính chất của H2SO4 đặc. - Cĩ lưu ý gì về trường hợp kim loại Fe, Al, Cr với dd H2SO4 đặc nguội? Phiếu học tập số 4: Nghiên cứu tiếp TCHH của axit sunfuric đặc (HĐ nhĩm) Theo em thì dd H2SO4 đặc cịn cĩ những tính chất nào khác nữa khơng Muốn biết em hãy làm các TN sau và quan sát hiện tượng từ đĩ rút ra nhận xét: TN1: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa 1 ít CuSO4.5H2O TN2: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa 1 ít đường saccarozo Phiếu học tập số 5: Tìm hiểu ứng dụng của axit H2SO4 đặc (HĐ cá nhân) - Dựa vào sơ đồ trong SGK hãy nêu 1 số ứng dụng của H2SO4. Phiếu học tập số 6: Tìm hiểu phương pháp sản xuất của axit sunfuric trong cơng nghiệp (HĐ cá nhân) - Hãy cho biết phương pháp sản xuất của axit sunfuric trong cơng nghiệp. - Sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp cĩ mấy giai đoạn. Trình bày các giai đoạn đĩ. Sau đĩ tĩm tắt thành sơ đồ điều chế. Phiếu học tập số 1: Tìm hiểu CTPT và TCVL của axit sunfuric (HĐ Cá nhân) - Hãy viết CTCT của axit sunfuric. Xác định số oxi hố của S trong H2SO4. - Hãy quan sát GV làm TN pha lỗng axit sunfuric đặc từ đĩ nêu tính chất vật lí của axit sunfuric và nêu cách pha lỗng axit sunfuric đặc? Phiếu học tập số 2: Làm TN kiểm chứng TCHH của axit sunfuric lỗng (HĐ Nhĩm) - Lần lượt làm TN: quỳ tím, Zn, Cu, CuO, NaOH, CaCO3 tác dụng với dd H2SO4 lỗng. Từ đĩ hãy cho biết dd axit sunfuric lỗng là một axit mạnh hay yếu và cĩ những TCHH cơ bản nào? Viết PTHH xảy ra ở TN trên. Có lưu ý gì khi tiếp xúc với H2SO4 đặc PhiÕu häc tËp sè 8: LuyƯn tËp (H§ chung c¶ líp) Mức độ biết Câu 1: Cho biết TCHH chung của dd H2SO4 loãng và H2SO4 đặc có TC riêng như thế nào? Câu 2: Kim loại nào sau đây bị thụ động hoá trong H2SO4 đặc nguội? A. Cu B. Zn C. Mg D. Al Câu 3: Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp có mấy gia đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Dung dịch nào sau đây dùng nhận biết gốc sunfat A. HCl B. NaOH C. Ba(NO3)2 D. KMnO4 Mức độ hiểu Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nguội? A. Cu B. Mg C. Ag D. Cr Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng một loại muối? A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là chất nào trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeS2. Viết PTHH với chất đã lựa chọn. Câu 4: Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các lo đựng dung dịch không màụ bị mất nhãn sau: Na2SO4, NaOH, H2SO4, NaNO3, Ba(NO3)2. Mức độ vận dụng thấp Câu 1: Cho 48 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, MgO tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4 2M. Khi phản ứng kết, cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 112 g B. 76 g C. 60 g D. 108 g Câu 2: Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A 2,7g và 5,6g. B 5,4g và 4,8g. C 1,35g và 2,4g. D 9,8g và 3,6g. Câu 3: Hịa tan hết hỗn hợp Y gồm 0,01 mol Fe và 0,035mol Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư thu được 0,32 gam S và V (ml) khí SO2 duy nhất tại đktc. Giá trị của V là: A. 224 B. 448 C. 672 D. 896 Câu 4: Cho 7,4 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong H2SO4 đặc nĩng thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được lượng muối khan là: A. 12,65 g B. 15,62 g C. 16,52 g D. 15,26 g Câu 5. Hịa tan 200 gam SO3 vào m gam dd H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m A. 400. B. 300 C. 450 D. 500. Mức độ vận dụng cao Câu 1: Để a g bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp X cĩ khối lượng 18g gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan X vào dd H2SO4 đặc nĩng thu được 6,72 lít SO2 duy nhất ở đktc. Hỏi a cĩ giá trị là ? A 16g. B 15,96g. C 10g. D 20g. Câu 2 : Cho 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Mặt khác nếu cho 19,2 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 98% đun nĩng, sau khi phản ứng kết thu được 6,72 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y a.Tính phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp X. b. Tính C% các chất trong dd Y, biết rằng H2SO4 98% dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng . Phiếu học tập số 7: Tìm hiểu muối sunfat và nhận biết ion sunfat (HĐ cá nhân) - Hãy cho biết muối sunfat là muối của axit nào? Cĩ mấy loại muối sunfat? Cho ví dụ. - Dựa vào bảng tính tan hãy cho biết tính tan của muối sunfat? - Quan sát GV làm TN và cho biết thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào? Hiện tượng? Viết PTHH minh hoạ. - Dựa vào bảng tính tan hãy cho biết tính tan của muối sunfat?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai 33 Axit sunfuric Muoi sunfat_12306214.pdf
Tài liệu liên quan