Hoạt động 3 : Thực hành .
Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng phán đoán , giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt ; khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn .
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- GV cho HS thực hành lần lượt từ bài 1 bài 2 .
- GV nhận xét – chốt ý đúng .
Hoạt động 4 : Trò chơi Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống .
Mục tiêu : Giúp HS khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống .
- GV phổ biến luật chơi.
- Yêu cầu đội trưởng bốc thăm xem đội nào được nêu câu hỏi trước .
- GV nhận xét – chốt ý đúng .
- Tuyên dương đội thắng cuộc .
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khoa học 4 - Tuần 35 - Tiết 69 + 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA HỌC
TIẾT 69 : ÔN TẬP HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
Giúp HS củng cố và mở rộng hiểu biết về :
- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh .
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất .
2 . Kỹ năng :
- Rèn HS kĩ năng phán đoán , giải thích qua một số bài tập về nước , không khí , ánh sáng , nhiệt
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí nước trong đời sống .
- Trình bày được các kiến thức nêu trên bằng lời hoặc sơ đồ .
3 . Thái độ :
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu khoa học .
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Hình trang 138 , 139 , 140 SGK .Giấy A0 , bút vẽ . Phiếu ghi các câu hỏi .
HS : SGK .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
5 phút
7 phút
8 phút
5 phút
3 phút
1.Khởi động :
2.Bài cũ :Ôn tập Thực vật và động vật
- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt ?
- Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất
- GV nhận xét – Chấm điểm .
3.Bài mới :Ôn tập HKII
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1 : Trò chơi Ai nhanh , ai đúng .
Mục tiêu : Giúp HS nêu được mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh ; vai trò của cây xanh đối với sự sống trên Trái Đất .
- GV yêu cầu HS chia nhóm , mỗi nhóm thảo luận và trình bày 3 câu SGK / 138 ..
Câu 1 : Dựa vào sơ đồ , hãy trình bày quá trình tráo đổi chất của cây với môi trường ?
Câu 2 : Nêu nhiệm vụ của rễ , thân lá trong quá trình trao đổi chất của cây ?
Câu 3 :Nói về vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái đất ?
- GV nhận xét – chốt ý đúng .
Hoạt động 2 : Trả lời câu hỏi .
Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng phán đoán qua một số bài tập về nước , không khí , ánh sáng .
- GV yêu cầu HS bốc thăm câu hỏi và trả lời .
- GV nhận xét – Tuyên dương những HS trả lời chính xác .
Hoạt động 3 : Thực hành .
Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng phán đoán , giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt ; khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn .
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- GV cho HS thực hành lần lượt từ bài 1 à bài 2 .
- GV nhận xét – chốt ý đúng .
Hoạt động 4 : Trò chơi Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống .
Mục tiêu : Giúp HS khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống .
- GV phổ biến luật chơi.
- Yêu cầu đội trưởng bốc thăm xem đội nào được nêu câu hỏi trước .
- GV nhận xét – chốt ý đúng .
- Tuyên dương đội thắng cuộc .
5.Tổng kết - Dặn dò :
- GV nhận xét thái độ , tinh thần học tập của HS .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Kiềm tra cuối năm .
- Hát
- 5 HS trả lời .
- Lớp nhận xét .
- HS nêu lại tựa bài .
Hoạt động lớp
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình .
Câu 1 : Trong quá trình trao đổi chất thực vật lấy vào khí các-bô-níc , ., các chất khoáng khác.
Câu 2 : Nhiệm vụ của rễ , thân lá trong quá trình trao đổi chất của cây là
+ Rễ : làm nhiệm vụ hút nước và các chất khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây
+ ..
Câu 3 : Thực vật rất quan trọng đối với sự sống trên trái đất . Hầu hết các chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.
- Lớp nhận xét .
Hoạt động cá nhân – Lớp
- HS lần lượt bốc thăm và trả lời câu hỏi .
- Lớp nhận xét .
Hoạt động nhóm – Lớp
- HS làm việc theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình .
- Lớp nhận xét .
Hoạt động nhóm – Lớp
- HS lắng nghe GV phổ biến trò chơi.
- Hai đội trưởng bắt thăm xem đội nào được đặt câu hỏi trước .
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi .
- Lớp nhận xét .
- HS lắng nghe .
Kiểm tra
Thảo luận
Trình bày
Hỏi – đáp
Thảo luận
Trình bày
Giảng giải
Trò chơi
Thực hành
Rút kinh nghiệm :
Câu 1 : Nối yếu tố cây không được cung cấp ở cột A với ý giải thích vì sao cây không phát triển được bình thường ở cột B :
A B
Thiếu ánh sáng
Cây không thể quang hợp , quá trình tổng hợp chất hữu cơ không diễn ra
Thiếu không khí
Cây không thể quang hợp , các chất dinh dưỡng không thể hòa tan để cung cấp cho cây
Thiếu nước
Cây không được cung cấp đủ chất khoáng để phát triển
Thiếu chất khoáng có trong đất
Cây không thực hiện quá trình trao đổi chất
Câu 2 : Nối yếu tố cây không được cung cấp ở cột A với ý dự đoán sự phát triển tương ứng của cây ở cột B :
A B
Thiếu ánh sáng
Cây bị héo , chết nhanh
Thiếu không khí
Cây còi cọc , yếu ớt , sẽ bị chết
Thiếu nước
Cây bị vàng lá , chết nhanh
Thiếu chất khoáng có trong đất
Cây còi cọc , chết nhanh
A- Đánh dấu x vào ô trống ¨ trước ý đúng nhất trong các câu :
Câu 1 : Không khí sạch là không khí :
¨ a / Trong suốt , không màu , không mùi , không vị .
¨ b / Chỉ chứa các khói , bụi , khí độc vi khuẩn với một tỉ lệ thấp , không làm hại đến sức khỏe con người
¨ c / Cả 2 ý trên .
Câu 2 : Không khí bị ô nhiễm là không khí :
¨ a / Có chứa nhiều bụi , khói , mùi hôi thối của rác .
¨ b / Có chứa nhiều bụi , khói , mùi hôi thối của rác gây ảnh hưởng đến người và động , thực vật .
¨ c / Có chứa nhiều khói , mùi hôi thối của rác gây ảnh hưởng đến người và động , thực vật ..
¨ d / Có chứa nhiều mùi hôi thối của rác gây ảnh hưởng đến người và động , thực vật .
Câu 3 : Không khí bị ô nhiễm bao gồm những thành phần nào ?
¨ a / Khí độc , bụi , vi khuẩn
¨ b / Khói nhà máy và các phương tiện giao thông .
¨ c / Khí ni- tơ , khí ô- xi , hơi nước , các loại khí khác ( như khí các – bô - níc ) , bụi , các loại vi khuẩn
¨ c / Cả 2 ý a, b đúng
Câu 4 : Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là :
¨ a / Khói , khí độc , bụi của các phương tiện giao thông các hoạt động của con người , khí thải của nhà máy , bụi phóng xạ ..
¨ b / Mùi hôi thối , vi khuẩn của rác thải thối rửa , khói thuốc lá , chất hóa học ( phân bón , thuốc trừ sâu )
¨ c / ý a , b, d đúng .
¨ d / Đốt rừng , đốt nương làm rẫy
Câu 5 : Tác hại của không khí bị ô nhiễm là :
¨ a / Gây các bệnh : viêm phế quản mãn tính , ung thư phổi , gây khó thở
¨ b / Bụi gây các bệnh về mắt .
¨ c / Làm cho các loại cây hoa quả không lớn được
¨ d / ý a , b, c đúng
MÔN : KHOA HỌC
TIẾT 70 : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHOA HOC.doc