Giáo án Khối 2 - Hoàng Thị Hằng (Tuần 31)

KIỂM TRA

 

A- Mục tiêu:

- Kiểm tra HS kiến thức về thứ tự các số.

- Kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số

- Kỹ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.

B- Đề kiểm tra:

1. Số: 355; 356; 357; 358; 359; 360; 361; 362

2. (>; <; =)

357 < 400 301 > 297

601 > 536 999 < 1000

238 < 259 823 = 823

3. Đặt tính rồi tính:

423 + 235 351 + 246

4. Đặt tính rồi tính:

972 – 320 656 – 234

5. Tính (Theo mẫu): 83 cm + 10cm = 93 cm

62m + 7mm = 69mm

93km – 10km = 83km

273l + 12l = 261l

480kg + 10kg = 490kg

B. Hướng dẫn đánh giá:

Mỗi bài đúng: 2 điểm

 

doc68 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1845 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 2 - Hoàng Thị Hằng (Tuần 31), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS phân tích chữ “Quân” về cấu tạo chữ, độ cao các con chữ và các nét nối. - GV viết mẫu + Nêu qui trình viết. Nhận xét Viết bảng con. 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc - Giải thích cấu ứng dụng. - HD HS quan sát, nhận xét về độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, cách viết nét … - GV viết mẫu HS đọc. 4 nhóm Đại diện trả lời Nhận xét Quan sát 5-Hướng dẫn HS viết vào vở: -1dòng chữ Q cỡ vừa. -1dòng chữ Q cỡ nhỏ. -1dòng chữ Quân cỡ vừa. -1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ. -1 dòng câu ứng dụng. Viết vở 6-Chấm bài: 5-7 bài. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết lại chữ Q, Quân Bảng -Về nhà luyện viết thêm - Nhận xét. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết: 32 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG A-Mục tiêu: - Kể tên 4 phương chính và biết qui ước phương Mặt trời mọc là phương Đông. - Các xác định hướng bằng Mặt trời. B- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ Sgk/ 66,67 - Mỗi nhóm 5 tấm bìa: 1 tấm vẽ Mặt trời và 4 tấm còn lại mỗi tấm viết tên 1 phương: Đông, Tây, Nam, Bắc. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (3 phút): kiểm tra bài cũ: - Tại sao khi đi nắng chúng ta cần đội mũ? - Vì sao chúng ta không được quan sát Mặt trời trực tiếp bằng mặt? -Nhận xét. II-Hoạt động 2 (27 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2-Hoạt động 1: Làm việc với Sgk - HD HS quan sát hình ờ Sgk/ 66 Hằng ngày Mặt trời mọc vào lúc nào? Lặn lúc nào? Trong không gian có mấy phương chính? Đó là những phương nào? Mặt trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương nào? 3-Hoạt động 2: Trò chơi: “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” B1: Hoạt động nhóm - Yêu cầu quan sát hình /67, xác định phương hướng bằng mặt trời. B2: Hoạt động cả lớp. - GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt trời. - Nếu ta đứng thẳng hướng Mặt trời mọc (Đông) thì: + Sau lưng chỉ hướng Tây + Bên phải chỉ hướng nam + Bên trái chỉ hướng Bắc B3: Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” - GV cho HS ra sân chơi theo nhóm - Các nhóm sử dụng 5 tấm bìa để chơi. - Nhóm trưởng phân công: Một bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương. Người còn lại sẽ làm quản trò. - Cách chơi: SGV/90 III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - Mặt trời mọc ở phương nào? - Có mấy phương chính? Kể tên những phương đó? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 HS trả lời Quan sát 6 giờ sáng, 6 giờ tối 4 phương: Đông, Tây, Nam, Bắc Đông Tây Quan sát 4 nhóm Đại diện trả lời Nhận xét 4 nhóm Thực hành chơi Đông 4 phương: Đông, Tây, Nam, Bắc Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2008 TOÁN. Tiết: 154 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: - Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ. - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép +, - - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Giải bài toán liên quan đến “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” về một số đơn vị. - HS yếu: Kĩ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép +, - . B-Đồ dùng dạy học: C-Các hoạt động dạy học: _ _ I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 734 976 251 354 985 622 Nhận xét, ghi điểm Bảng lớp (2 HS). II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2- Luyện tập chung: -BT 1/79: Hướng dẫn HS làm: + + + + 345 967 502 874 323 455 95 273 668 512 597 601 - BT 2/ 79: HD HS làm: x + 68 = 92 x – 27 = 54 x = 92 – 68 x = 54 + 27 x = 24 x = 81 - BT 3/ 79: HD HS làm: 80 cm + 20 cm = 1m 200 cm + 85 cm > 285 cm 600 cm + 69 cm < 696 cm - BT 4/ 79: HD HS làm: Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 25 + 20 = 60 (cm) ĐS: 60 cm Bảng con. HS yếu làm bảng. Nhận xét. Tự chấm Nhóm Đại diện nhóm Nhận xét Nháp Đọc bài làm Nhận xét Làm vở Làm bảng, N xét Đổi vở chấm III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. - + 327 895 451 273 778 622 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 HS làm Nhận xét LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: 32 TỪ TRÁI NGHĨA, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. A-Mục đích yêu cầu: - Bước đầu làm quen với khai niệm từ trái nghĩa. - Củng cố cách sử dụng các dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy. - HS yếu: Bước đầu làm quen với khai niệm từ trái nghĩa. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ? Đặt câu với những từ vừa tìm được? Nhận xét, ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/60: Hướng dẫn HS làm: a) Đẹp/ xấu. Ngắn/ dài. Cao/ thấp b) Lên/ xuống. yêu/ ghét. Chê/ khen c) Trời/ đất. Ngày/ đêm. Trên/ dưới - BT 2/61: HD HS làm: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau” III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò: -Tìm từ trái nghĩa với “đem” -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. HS trả lời (2HS) Nhóm. HS yếu làm bảng. Đại diện làm Nhận xét Làm vở Đọc bài của mình Trắng CHÍNH TẢ. Tiết: 64 TIẾNG CHỔI TRE A-Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết đúng 2 khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre”. - Qua bài chính tả hiểu cách trình bày một bài thơ tự do. Chữ đầu các dòng thơ viết hoa. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: n/l; it/ ich. - HS yếu: có thể tập chép. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Nấu cơm, lỗi lầm, vội vàng Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 2-Hướng dẫn nghe viết: -GV đọc bài viết. - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? - Luyện viết đúng: Cơn giông, vừa tắt, lạnh ngắt, chổi tre, gió … - GV đọc từng dòng thơà hết - GV đọc lại bài 3-Chấm, chữa bài: -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm: 5-7 bài. 4-Hướng dẫn HS làm BT: -BT 1b/61 Hướng dẫn HS làm: Vườn … mít …, mít … chích … nghịch … rích … tít … mít … thích … - BT 2a/ 62 Bơi lặn- nặn tượng Lo lắng- no nê Lo sợ- ăn no III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết lại: lạnh ngắt, chổi tre, chim chích, … -Về nhà luyện viết thêm- nhận xét. Bảng lớp, bảng con HS đọc lại. Đầu các dòng thơ Bảng Viết bài vào vở Viết vào vở Học sinh dò lỗi. Làm vở. HS yếu làm bảng Nhận xét. Tự chấm vở 4 nhóm Đại diện làm Nhận xét Tuyên dương Bảng ĐẠO ĐỨC. Tiết: 32 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG A- Mục tiêu: - Giúp HS hiểu được lí do cần phải giữ vệ sinh đường làng. - Biết giữ vệ sinh và làm vệ sinh đường làng. - Tôn trong những qui định chung về VS đường làng - Đồng tình ủng hộ với các hành vi biết giữ vệ sinh đường làng. Phê bình những hành vi không biết giữ vệ sinh đường làng. B- Tài liệu và phương tiện: Tranh, ảnh, phiếu BT C- Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): - GV hướng dẫn tham quan đường làng. Yêu cầu đánh giá vào phiếu bài tập: Em thấy đường làng như thế nào? Sạch sẽ Chưa sạch sẽ * Kết luận: cần giữ vệ sinh chung cho đường làng thêm sạch sẽ, văn minh. II-Hoạt động 2 (30 phút): Những việc cần làm để giữ đường làng sạch sẽ. III-Hoạt động 3 (5 phút): Thực hành: Làm VS đường làng. Yêu cầu HS cả lớp ra đường, sân trường quét dọn, hốt rác bỏ vào nơi qui định. Nhận xét tiết học: Tuyên dương những HS có ý thức trong việc giữ VS chung và thực hành tốt. Tham quan theo hướng dẫn Làm phiếu Đại diện trả lời HS trả lời: không xả rác, phóng uế, bỏ rác đúng nơi qui định. 2 nhóm N1: Sân trường N2: Đường làng. (trước trường) THỂ DỤC. Tiết: 63 CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI!” A-Mục tiêu: - Tiếp tục ôn truyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. B- Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi, cờ C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Xoay các khớp cổ tay, chân… - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Lớp trưởng điều khiển 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - Cho HS chuyền: Sau đó tổ chức thi - Trò chơ: “Nhanh lên bạn ơi!” - Lần 1: Chơi thử - Lần 2:, 3: Chơi chính thức 20 phút Nhóm x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x III-Phần kết thúc: 8 phút - Tập 1 số d0t thả lỏng - GV cùng HS hệ thống lại bài -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT. - Nhận xét. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2008 TOÁN Tiết: 160 KIỂM TRA A- Mục tiêu: - Kiểm tra HS kiến thức về thứ tự các số. - Kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số - Kỹ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số. B- Đề kiểm tra: 1. Số: 355; 356; 357; 358; 359; 360; 361; 362 2. (>; <; =) 357 297 601 > 536 999 < 1000 238 < 259 823 = 823 3. Đặt tính rồi tính: 423 + 235 351 + 246 4. Đặt tính rồi tính: 972 – 320 656 – 234 5. Tính (Theo mẫu): 83 cm + 10cm = 93 cm 62m + 7mm = 69mm 93km – 10km = 83km 273l + 12l = 261l 480kg + 10kg = 490kg B. Hướng dẫn đánh giá: Mỗi bài đúng: 2 điểm TẬP LÀM VĂN. Tiết: 32 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC A-Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn. - Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc - HS yếu: Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự nhã nhặn B. ĐDDH: Sổ liên lạc của học sinh C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho học sinh làm bài tập. BT 2/ 59 Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 2-Hướng dẫn làm bài tập: - BT 1/ 62: HDHS làm a) Tiết quá nhỉ b) Con sẽ cố gắn vậy c) Lần sau con làm bài xong, mẹ cho con đi cùng nhé. - BT2/ 63: Hướng dẫn HS làm: Gọi HS đọc nội dung của mình viết III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. Gọi HSsắm vai lại BT 1/ 62 Về nhà xem lại bài- Nhận xét. CN Miệng Thực hành đóng vai NX Viết vở CN- Nhận xét Nhóm (2HS) THỂ DỤC. Tiết: 64 CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI: “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” A-Mục tiêu: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. - Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu biết nén vào đích B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, cầu, bóng. C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Chạy nhẹ nhàn trên địa hình tự nhiên. -Đi thường và hít thở sâu - Ôn các đt: Tay, chân, lườn, nhảy của bài thể dục phát triển chung. 7 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x II-Phần cơ bản: - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - Cho học sinh chuyền - Tổ chức cho học sinh thi - Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” - Nên tên trò chơi - Nhắc lại cách chơi - Hd HS chơi - Ôn trò chơi “Ném bóng trúng đích” - Gv nêu tên trò chơi. - Nhắc lại cách chơi - HD HS chơi 20 phút Nhóm x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x III-Phần kết thúc: 8 phút -Tập một số động tác thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài. - VN thường xuyên tập TDTT - Nhận xét. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x SINH HOẠT LỚP TUẦN 32 A-Mục tiêu: - Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 32. - Cho HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4 - Ôn tập 2 bài hát: “Ai yêu … nhi đồng” và “Nhanh bước nhanh nhi đồng” B-Nội dung: 1-Nhận xét đánh giá tuần 32: Ưu: - Đa số đi học đều, ăn mặc sạch sẽ - Xếp hàng ra vào lớp nghiệm túc - Học tập có tiến bộ - Ôn tập chuẩn bị thi HK II Tồn: - Một số em còn nghịch, chưa vâng lời: Đức - Chữ viết cẩu thả: Viên, Hiếu, Toán - Thể dục giữa giờ chậm chạp 2-Hoạt động trong lớp: - Ngày 30/4/1975: giải phóng hoàn toàn Miền Nam - Ôn 2 bài hát: “ Ai yêu … nhi đồng” và “ nhanh bước nhanh nhi đồng” - GV hát mẫu - YCHS hát lại Nghe + nhắc lại (CN + ĐT) Nghe CN+ ĐT 3-Hoạt động ngoài trời: - Đi vòng tròn hát tập thể. -Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột, kết bạn, bịt mắt bắt dê, đi chợ, chim sổ lồng … -GV cùng HS tập một số động tác hồi tĩnh. Hát C- Kế hoạch tuần 33: - Đôn đốc các em thường xuyên học tập - Tập trung ôn tập thi HK II TUẦN 33 Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008 TẬP ĐỌC. Tiết: 97 + 98 BÓP NÁT QUẢ CAM A-Mục đích yêu cầu: -Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. -Bước đầu biết phân biệt lời người kể chuyện và lời của nhân vật. -Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới: nguyên, ngang ngược,… -Hiểu ý nghĩa truyện: ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn… -HS yếu: Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Bóp nát quả cam. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (70 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài thơ “Lượm” viết về một chú bé làm liên lạc đưa thư qua các mặt trận trong thời kỳ cả dân tộc ta chiến đấu chống thực dân Pháp. 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. -Gọi HS đọc từng câu đến hết. -Luyện đọc từ khó: thuyền rồng, liều chết, lời khen, giả vờ, xâm chiếm, cưỡi cổ, mượn đường… -Hướng dẫn cách đọc. -Gọi HS đọc từng đoạn đến hết. à Rút từ mới: Nguyên, ngang ngược,… -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Hướng dẫn đọc toàn bài. Tiết 2 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản ntn? -Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua ntn? -Vì sao sau khi tâu vua “ xin đánh ”Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy? -Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quí? -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? 4-Luyện đọc lại: -Hướng dẫn HS đọc theo lối phân vai. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Qua câu chuyện em hiểu điều gì? -Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét. HS đọc lại. Nối tiếp. Cá nhân, đồng thanh. Nối tiếp. Giải thích. Theo nhóm(HS yếu đọc nhiều). Đoạn (cá nhân) Đồng thanh. Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. Vô cùng căm giận. Để nói 2 tiếng “ xin đánh”. Đợi vua từ sáng đến trưa… xuống thuyền. Vì câu xô lính gác tự ý xông vào nơi họp…trị tội. Vua thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước. Vì bị vua xem như trẻ con, lại căm giận kẻ thù… 4 nhóm. Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước. TOÁN. Tiết: 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 A-Mục đích yêu cầu: -Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra. II-Hoạt động 2:Bài mới. 1-Giới thiệu bài: à Ghi.: 2-Ôn tập: -BT 1/81: HDHS làm. 325, 540, 874, 301, 214, 657, 421, 444, 800, 999. -BT 2/81: HDHS làm. a) 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439. b) 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000. -BT 4/81: HDHSlàm. 301 > 298 657 < 765 842 = 800 + 40 + 2 782 < 786 505 = 501 + 4 869 < 689 III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: BT 5/81. Bảng con – Nhận xét 4 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét Làm vở. Làm bảng. Nhận xét . Đổi vở chấm. 2 nhóm – Nhận xét Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008 TOÁN. Tiết: 162 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 A-Mục tiêu: -Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. -Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. -Sắp xếp các số theo thứ tự xác định: Tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. -HS yếu: Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. B-Đồ dùng dạy học: Tấm bìa đơn vị, chục, trăm ô vuông. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT. 320 > 319 430 = 430 628 > 599 870 < 890. -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2-Ôn lại về các số trong phạm vi 1000 ( tt ): -BT 1/82: HDHS làm. HS nối -BT 2/82: HDHS làm. 687 = 600 + 80 + 7 141 = 100 + 40 + 1 735 = 700 + 30 + 5 b) 600 + 70 + 2 = 672 300 + 90 + 9 = 399 400 + 40 + 4 = 444… - BT 3/82: HDHS làm. a) 456, 457, 467, 475. b) 475, 467, 457, 456. - BT 4/82: HDHS làm. a) 880 b) 314 c) 630. Bảng lớp (3 HS). Nhận xét Làm vở. Làm bảng –Nhận xét . Tự chấm. Bảng con 2 phép tính. Làm vở. Làm bảng – Nhận xét . Đổi vở chấm 4 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét . Miệng – Nhận xét III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. Cho HS đọc các số sau: 250, 872, 571, 623, 848… -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. HS đọc – Nhận xét CHÍNH TẢ. Tiết: 65 BÓP NÁT QUẢ CAM A-Mục đích yêu cầu: -Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt truyện “ Bóp nát quả cam ”. -Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x, iê/i. -HS yếu: Có thể cho tập chép. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: lặng ngắt, núi non, lao công. -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 2-Hướng dẫn nghe, viết: -GV đọc bài chính tả. +Những chữ nào trong bài viết hoa? +Viết đúng: giặc, Quốc Toản, liều chết, quả cam, căm giận, nghiến,… -GV đọc từng câu đến hết. 3-Chấm, chữa bài: -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài: 5-7 bài. 4-Hướng dẫn HS làm BT: -BT 1a/63: Hướng dẫn HS làm: +Đông sao…, vắng sao… +…làm sao?...Nó xòe… +…xuống,…xáo,…xáo,…xáo… III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết lại: nghiến răng, xiết chặt, xòe cánh.trời nắng. -Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét. Bảng con, bảng lớp (3 HS). 2 HS đọc lại. Quốc Toản, Vua,… Bảng con. Viết vào vở. HS yếu tập chép. Đổi vở dò lỗi. Làm vở. Làm bảng. Nhận xét . Tự chấm. Bảng. KỂ CHUYỆN. Tiết: 33 BÓP NÁT QUẢ CAM A-Mục đích yêu cầu: -Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện. -Dựa vào các tranh đã được sắp xếp lại, kể từng đoạn câu chuyện “bóp nát quả cam”, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. -Biết theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đúng lời kể của bạn. -HS yếu: kể lại được từng đoạn câu chuyện “Bóp nát quả cam”. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (35 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 2-Hướng dẫn kể chuyện: -Sắp xếp lại thứ tự các tranh. -Gọi HS đọc y/c – HDHS quan sát tranh. -HDHS thảo luận xếp theo thứ tự tranh. -Thứ tự các tranh: 2, 1, 4, 3. -Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -HDHS kể nối tiếp. -Gọi HS kể. -Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. -Khen những HS kể hay. -Về nhà kể lại câu chuyện-Nhận xét. Quan sát nhóm. Thảo luận (2HS) Đại diện trả lời. Theo nhóm. Đại diện kể. Nhận xét THỦ CÔNG. Tiết: 33 LÀM CON BƯỚM (Tiếp theo) A-Mục tiêu: -HS biết cách làm con bướm bằng giấy. -Làm được con bướm. -Thích làm đồ chơi. Yêu thích sản phẩm lao động của mình. B-Chuẩn bị: -Mẫu con bướm làm bằng giấy. -Quy trình làm com bướm bằng giấy. -Giấy màu, kéo, hồ, thước… C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại các bước làm com bướm bằng giấy. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét. II-Hoạt động 2 ( 27 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi. 2-Hướng dẫn HS thực hành làm con bướm: -Gọi HS nhắc lại quy trình làm con bướm: +Bước 1: Cắt giấy. +Bước 2: Gấp cánh bướm. +Bước 3: Buộc thân bướm. +Bước 4: Làm râu bướm. -Tổ chức cho HS thực hành. -GV giúp đỡ những HS còn yếu. -GV phát giấy khổ to cho 4 nhóm HS trưng bày sản phẩm. -Tổ chức trưng bày sản phẩm. -Đánh giá sản phẩm. Hoạt động 3 (3 phút): Củng cố-Dặn dò. -Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy. -Về nhà tập làm lại - Nhận xét. HS nhắc lại. Thực hành nhóm. Theo nhóm. Tuyên dương nhóm đẹp. HS nêu. Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2008 TẬP ĐỌC. Tiết: 99 LƯỢM A-Mục đích yêu cầu: -Đọc trôi toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ thể 4 chữ. Biết đọc thơ với giọng nhí nhảnh, vui tươi. -Hiểu nghĩa các từ ngữ: loắt choắt, cái xắc,… -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu và dũng cảm. Học thuộc lòng bài thơ. -HS yếu: Đọc trôi toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Bóp nát quả cam. -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài thơ “Lượm”, viết về một chú bé làm liên lạc đưa thư qua các mặt trận trong thời kỳ cả dân tộc ta chiến đấu chống thực dân Pháp à Ghi. 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. -Gọi HS đọc từng dòng đến hết. -Luyện đọc từ khó: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh… -Hướng dẫn cách đọc. -Gọi HS đọc từng đoạn đến hết. à Rút từ mới: loắt choắt, cái xắc,… -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đọc toàn bài. 3-Tìm hiểu bài: -Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu? -Lượm làm nhiệm vụ gì? -Lượm dũng cảm ntn? -Em thích những câu thơ nào? Vì sao? 4-Hướng dẫn học thuộc lòng: Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Qua bài thơ em thấy Lượm là một người ntn? -Về nhà học thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi-Nhận xét. Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS). Nghe. Nối tiếp. Cá nhân, đồng thanh. Nối tiếp. Giải thích. HS đọc nhóm (HS yếu đọc nhiều). Cá nhân. Đồng thanh. Chú bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân thoăn thoắt… Liên lạc, chuyển thư ở mặt trận. Không sợ hiểm nguy, vụt qua mặt trận bất chấp đạn giặc bay vèo vèo… HS trả lời. Cá nhân, đồng thanh. Ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. TOÁN. Tiết: 163 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ A-Mục tiêu: -Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số). -Giải bài toán về cộng, trừ. -HS yếu: Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số). B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 900 + 50 + 1 = 951 500 + 20 = 520 700 + 3 = 703 Cá nhân (2 HS). -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 2-Ôn tập về phép cộng, phép trừ: -BT 1/83: Hướng dẫn HS làm. Làm vở. HS yếu 6 + 9 = 15 7 + 9 = 16 30 + 40 = 75 80 – 20 = 60 làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. -BT 2/83: Hướng dẫn HS làm: Bảng con 2 pt. 45 35 80 62 17 45 867 432 435 246 513 759 HS yếu làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 3/83: Hướng dẫn HS làm: 4 nhóm. Tóm tắt: Nam: 475 HS Nữ: 510 HS. Tổng cộng: ? HS. Giải: Số HS trại hè đó là: 475 + 510 = 985 (HS) ĐS: 985 HS. Đại diện làm. Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Cho HS làm: Bảng. 980 250 74 25 315 254 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. TẬP VIẾT. Tiết: 33 CHỮ HOA V A-Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chữ: -Biết viết chữ hoa V theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp. -Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định và viết đẹp. -HS yếu: Biết viết chữ hoa V theo cỡ chữ vừa và nhỏ. B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa V. Viết sẵn cụm từ ứng dụng. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chư hoa Q, Quân. -Nhận xét-Ghi điểm. Bảng lớp, bảng con (2 HS). II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa Y à ghi bảng. 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV gắn chữ mẫu -Chữ hoa V cao mấy ô li? -Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét móc 2 đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ. Quan sát. 5 ô li. -Hướng dẫn cách viết. Quan sát. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát. -Hướng dẫn HS viết bảng con. Bảng con. 3-Hướng dẫn HS viết chữ Việt: -Cho HS quan sát và phân tích cấu tạo, độ cao, cách đặt dấu và các nét nối. Cá nhân. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Nhận xét. Quan sát. Bảng con. 4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. -Giải nghĩa cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ… -GV viết mẫu. HS đọc. Cá nhân. 4 nhóm. Đại diện trả lời. Nhận xét. Quan sát. 5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: Hướng dẫn HS viết theo thứ tự: -1dòng chữ V cỡ vừa. -1dòng chữ V cỡ nhỏ. -1dòng chữ Việt cỡ vừa. -1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ. -1 dòng câu ứng dụng. HS viết vở. 6-Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết lại chữ V, Việt. Bảng (HS yếu) -Về nhà luyện viết thêm – Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết: 33 MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO A-Mục tiêu: -Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao. -HS yếu: Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao. B-Đồ dùng dạy học: hình vẽ trong SGK/68, 69. Giấy vẽ, bút màu. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (3 phút): kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi: -Hàng ngày mặt trời mọc lúc nào? và lặn lúc nào? -Mặt trời mọc phương nào? và lặn phương nào? -Nhận xét. II-Hoạt động

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 31.doc
Tài liệu liên quan