Giáo án lớp 1, tuần 23 - Môn Học vần (tiết ): uê, uy

A. KTBC:

- Đọc: 12 vần đã ôn tập.

-Đọc câu ứng dụng ở SGk

-Viết: khai hoang, thoăn thoắt

B. Bài mới:

1. Dạy vần uê:

- GT vần uêà ghi bảng:

 - GT: uê (in- viết)

? Cấu tạo vần?

- Đọc: uê

- - - Có vần uê muốn thành tiếng huệ ta làm thế nào?

- Ghi bảng: huệ

? Tranh vẽ hoa gì?

- Ghi bảng: bông huệ

- Đọc sơ đồ vần

2. Dạy vần uy: Dạy tương tự uê

- So sánh uê với uy

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 23 - Môn Học vần (tiết ): uê, uy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 Học vần (tiết ): uê, uy I. Mục tiêu: -Học sinh đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy. ô tô, máy bay. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: - Đọc: 12 vần đã ôn tập. -Đọc câu ứng dụng ở SGk -Viết: khai hoang, thoăn thoắt B. Bài mới: 1. Dạy vần uê: - GT vần uêà ghi bảng: - GT: uê (in- viết) ? Cấu tạo vần? - Đọc: uê - - Có vần uê muốn thành tiếng huệ ta làm thế nào? - Ghi bảng: huệ ? Tranh vẽ hoa gì? - Ghi bảng: bông huệ - Đọc sơ đồ vần 2. Dạy vần uy: Dạy tương tự uê - So sánh uê với uy - Đọc 2 sơ đồ vần. 3. Viết bảng con: - Vừa viết, vừa hướng dẫn qui trình viết: uê, uy hoa huệ, huy hiệu Chú ý: điểm đặt bút, điểm dừng bút, độ cao con chữ và vị trí dấu thanh. Giải lao 4. GT từ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - GT từ: xum xuê, tàu thủy - Đọc bảng toàn bài. 5. Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học. Tiết 2 1. Luyện đọc bảng tiết 1. Trò chơi: Thi đọc nhanh Chấm điểm A, B 2. GT câu ứng dụng: ?Tranh vẽ cảnh gì? - Đính câu: Cỏ mọc xanh chân đê Hoa khoe sắc nơi nơi. -Đoạn thơ có mấy dòng? Những chữ nào được viết hoa? ? Tìm tiếng có vần vừa học? - Đọc từ, dòng thơ, đoạn thơ. - Đọc bảng - Đọc SGK Giải lao 3. Viết vở: - Cho xem bài mẫu - HD khoảng cách và viết chữ thứ 2, nhắc lại điểm đặt bút, điểm dừng bút, vị trí dấu thanh. - Nhắc HS sửa tư thế ngồi, - Chấm 5 bài - nhận xét 4. Luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. -Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi theo gợi ý: .Em thấy cảnh gì trong tranh? .Em đã được đi những phương tiện nào rồi? .Trong các phương tiện này, phương tiện nào đi nhanh nhất? .Em thích đi phương tiện nào nhất? vì sao? 5. Củng cố dặn dò: - Cho hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về đọc bài. Xem trước bài: uơ, uya - Một số hs đọc -1 hs - Viết bảng con - 1 HS, đọc - u đứng trước,ê đứng sau. - ĐV, đọc (CN, ĐT) - Thêm âm h, dấu nặng. -PT, ĐV, đọc cn, đt - HSTL - Đọc CN, ĐT - Đọc CN, ĐT - Giống: u đầu vần Khác: ê, y cuối vần - Đọc CN, ĐT - QS, lắng nghe - Viết bảng con - Nhận xét - Tìm tiếng có vần vừa học: tuế, xuê, thủy, khuy à đọc + phân tích tiếng - Đọc từ CN, ĐT -HS tìm, đọc - Đọc CN, ĐT - 4 tổ tham gia - Nhận xét, tuyên dương -HS trả lời -HS trả lời - Tiếng: xuê -> đọc PT - Đọc CN, ĐT - CN, ĐT - CN, lớp ĐT - Quan sát - QS, lắng nghe - Mở vở, sửa tư thế ngồi, - Viết vào vở - HS trả lời. - Máy bay -HS xung phong kể - Đọc ĐT - HS lắng nghe.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docHọc van tuan 23 uê, uy.doc