I . MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: g- gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II. CHUẨN BỊ
- Bài giảng điện tử, bảng phụ.
- HS chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 6 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2015
Học vần: P - PH, NH
I . MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: p- ph ,nh , phố xá , nhà lá.
- Đọc được, từ, câu ứng dụng của bài: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ từ khóa, chủ đề luyện nói, câu ứng dụng.
- HS chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
+ Đọc: xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế, cá kho, kì cọ
+ Đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
+ Viết ở bảng con: xe chỉ, củ sả.
Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
*Âm p, ph
- Giới thiệu âm p, ph và chữ ghi âm.
- Yêu cầu HS gài âm ph.
- Đọc mẫu, phân tích.
- Có âm ph, muốn ghép tiếng phố ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm ô và dấu sắc để
được tiếng phố.
- Ghi tiếng: phố - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: phố xá
- Luyện đọc: ph - phố - phố xá
* Âm nh: Thực hiện tương tự như ph
* So sánh ph -nh
* Luyện đọc: p – ph - phố - phố xá
nh – nhà - nhà lá
* Luyện viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Nhận diện từ
- GV chuẩn bị sẵn hai dãy từ có âm nh, ph. GV nêu cách chơi, luật chơi: Yêu cầu HS hai đội chơi tiếp sức gạch chân tiếng có nh, ph, đội nào thực hiện đúng, nhanh sẽ thắng
- Nhận xét tuyên dương
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Nhà dì Na ở phố , nhà dì có chó xù
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
Giải lao
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV thu chấm nhận xét.
- Tuyên dương một số bài viết đẹp.
* Luyện nói: chợ, phố, thị xã
- GV gợi ý:
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ để làm gì ? Nhà em, ai hay đi chợ ?
+ Ở phố em có gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc nhở HS học lại bài, xem trước bài g, gh.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con.
- Tìm và gài âm ph.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm ô vào sau âm ph và dấu sắc trên đầu âm ô
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi tiếp sức.
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS luyện nói.
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2015
Học vần: G, GH
I . MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: g- gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II. CHUẨN BỊ
- Bài giảng điện tử, bảng phụ.
- HS chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
+ Đọc ở bảng con: p – ph, nh, phở bò/ phá cỗ, nhổ cỏ.
+ Đọc câu ứng dụng.
+ Viết ở bảng con: phố xá, nhà lá.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài
*Âm g
- Giới thiệu âm g và chữ ghi âm.
- Yêu cầu HS gài âm g.
- Đọc mẫu, yêu cầu HS đọc.
- Có âm g, muốn ghép tiếng gà ta làm như
thế nào?
- Yêu cầu HS gài âm a và dấu huyền để
được tiếng gà.
- Ghi tiếng: gà - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: gà ri
- Luyện đọc: g - gà - gà ri
* Âm gh: Thực hiện tương tự như g
* So sánh g - gh
- Luyện đọc: g – gà – gà ri
gh - ghế - ghế gỗ
* Luyện viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
nhà ga ghế gỗ
gà gô ghi nhớ
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Nhà ga: là nơi khách chờ để mua vé và đi tàu hỏa (xem tranh).
+ Gà gô: (xem tranh).
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm g, gh
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
Giải lao
* Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- GV chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nói: gà ri, gà gô
+ Tranh vẽ những con vật nào?
+ Em kể tên các loại gà mà em biết?
+ Gà thường ăn gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại cả bài ở bảng lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS học lại bài, xem trước bài q, qu, gi
- 2 HS đọc, phân tích.
- 1 HS đọc.
- HS viết bảng con theo tổ.
- Tìm và gài âm g.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm a vào sau âm g và dấu huyền trên đầu âm a
- HS gài.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi tiếp sức.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS luyện nói.
- Đọc đồng thanh.
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2015
Học vần: Q - QU, GI
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
- HS chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: nhà ga, gà gô, ghế gỗ, ghi nhớ
- Đọc câu ứng dụng ở SGK
- Viết ở bảng con: nhà lá, ghế gỗ
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
*Âm q, qu
- Giới thiệu âm q, qu và chữ ghi âm.
- Yêu cầu HS gài âm qu.
- Đọc mẫu, yêu cầu HS đọc.
- Có âm qu, muốn ghép tiếng quê ta làm
như thế nào?
- Ghi tiếng: quê - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: chợ quê
- Luyện đọc: q – qu – quê – chợ quê
* Âm gi: Thực hiện tương tự như qu
* So sánh qu - gi
- Luyện đọc: q – qu – quê – chợ quê
gi – già – cụ già
* Luyện viết bảng con: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Qua đò: đi ngang qua sông bằng đò (thuyền nhỏ)
+ Giã giò: giã thịt nhỏ ra để làm giò.
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm qu, gi
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét.
Giải lao
* Luyện nói: Quà quê
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Quà quê gồm những thứ gì ?
+ Em thích thứ quà gì nhất ?
+ Ai hay cho em quà ?
+ Được quà em có hay chia cho mọi người không
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS học lại bài, xem trước bài ng, ngh
- 2 HS đọc, phân tích.
- 2 HS đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết bảng con theo tổ.
- Tìm và gài âm qu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm ê vào sau âm qu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi tiếp sức.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS luyện nói.
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp.
Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2015
Học vần: NG, NGH
I . MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: ng, ngh , cá ngừ , củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, bé, nghé
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
+ Đọc ở bảng tay: qu, gi, chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá.
+ Đọc câu ứng dụng ở SGK
+ Viết ở bảng con: giã giò, qua đò, quả thị
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
*Âm ng
- Giới thiệu âm ng và chữ ghi âm.
- Đọc mẫu, phân tích.
- Có âm ng, muốn ghép tiếng ngừ ta làm như
thế nào?
- Ghi tiếng: ngừ - đọc mẫu, phân tích.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: cá ngừ
- Luyện đọc: ng – ngừ - cá ngừ
* Âm ngh: Thực hiện tương tự như ng
* So sánh ng, ngh
* Luyện đọc: ng – ngừ - cá ngừ
ngh – nghệ - củ nghệ
* Luyện viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Ngã tư, ngõ nhỏ: HS xem tranh
+ Nghé ọ: tiếng kêu của những con nghé (con trâu con)
* Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm ng, ngh
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét.
Giải lao
* Luyện nói: bê, bé, nghé
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
+ Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Quê em còn gọi bê , nghé tên gì ?
+ Em có bài hát nào về bê , nghé không ?
+ Em nào có thể nói vài câu về chủ đề này ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau: y - tr
- 2 HS đọc, phân tích.
- 2 HS đọc kết hợp phân tích.
- Cả lớp viết bảng con theo tổ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thêm âm ư vào sau âm ng, dấu huyền trên đầu âm ư.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS luyện nói.
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp .
-HS đọc lại cả bài ở bảng lớp
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2015
Học vần : Y, TR
I . MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
+ Đọc : cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, nghệ sĩ.
+ Đọc câu ứng dụng ở SGK.
+ Viết ở bảng con: ngã ba, nghệ sĩ
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
*Âm y
- Giới thiệu âm y và chữ ghi âm.
- Đọc mẫu, HS đọc.
- Ghi tiếng: y - đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa: y tá
- Luyện đọc: : y – y – y tá
* Âm tr: Thực hiện tương tự như y
* So sánh âm y và âm g, âm tr và âm t
* Luyện đọc: y – y – y tá
tr – tre – tre ngà
* Luyện viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, sửa cho HS.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
y tế cá trê
chú ý trí nhớ - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Y tế: chuyên phòng và chữa bệnh để bảo vệ sức khỏe.
+ Chú ý: Tập trung, để hết tâm trí vào một việc gì đó trong một lúc.
* Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có âm y, tr
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét.
Giải lao
* Luyện nói: nhà trẻ
- GV gợi ý: Trong tranh vẽ gì ?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Cô dạy trẻ còn gọi là gì?
+ Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ hay mẫu giáo không? Em cùng hát với bạn cho vui !
* Em nào nói được vài câu về chủ đề này?
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- 3 HS đọc + PT tiếng
- 2 HS đọc
- 1HS viết bảng lớp, lớp viết BC
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ph, nh, đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc SGK.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc tên chủ đề.
- HS luyện nói.
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HV Tuần 6.doc