Giáo án lớp 1, tuần 8 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái

1. Ổn định:

2. Bài cũ:

- Gọi HS trả lời miệng

 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 3 + 1 = ?

 1 + 2 = ? 1 + 3 = ? 2 + 2 = ?

- Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:

- Giới thiệu bài

* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

Bài 1: Nêu yêu cầu bài

-Hd: tính viết kết quả thẳng 3

cột dọc, viết mẫu : 1

 4

- Hd chữa bài - nhận xét

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 8 - Môn Toán - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015 Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Củng cố về bảng cộng làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS trả lời miệng 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 3 + 1 = ? 1 + 2 = ? 1 + 3 = ? 2 + 2 = ? - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu bài * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài + -Hd: tính viết kết quả thẳng 3 cột dọc, viết mẫu : 1 4 - Hd chữa bài - nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu bài -Hd: 1 cộng 1 bằng mấy ghi kết quả vào ô trống -Hd sửa bài, ghi điểm Giải lao Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn: 1 cộng 1 bằng 2, 2 cộng 1 bằng 3, viết 3. - Gọi HS lên bảng làm. - Hướng dẫn, sửa bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài -Nêu bài toán - Y/C HS viết phép tính - Em nêu đề toán như thế nào ? - Nhận xét ghi điểm. * Trò chơi: Thi xem ai nhanh Nối phép tính với kết quả đúng 1 1 3 + 1 1 + 2 1 1 2 + 2 1 + 3 1 1 2 + 1 2 + 2 1 1 1 + 3 3 + 1 3. Dặn dò: - Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Xem trước bài Phép cộng trong phạm vi 5 - Hát - 3 HS trả lời. - Tính. - 1 HS lên bảng làm. - Lớp làm bài vào SGK. - Sửa bài. - Ghi số vào ô trống. - HS làm nhóm. - Sửa bài. - Tính. - Làm bài vào bảng con - 1 HS lên bảng làm. - Sửa bài. (HS khá giỏi) - Viết phép tính thích hợp. - Viết phép tính bảng con. - Hai đội, mỗi đội 4 em. - Nhận xét, tuyên dương. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I . MỤC TIÊU - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ 1 3 1 1 + 2 + 1 + 1 + 3 Hỏi: 1 + 1 = ? ; 2 + 1 = ? 3 + 1 = ? ; 1 + 3 = ? 2 + 2 =? ; 3 + 1 = ? Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu bài. * Giới thiệu lần lượt các phép tính: - Có mấy con cá? thêm mấy con cá nữa? - Nêu đề toán như thế nào? - 4 thêm 1 bằng mấy? - Viết phép tính như thế nào? - Phép tính: 4 + 1 = 5 - Yêu cầu gài phép tính. + Tranh 4 cái mũ và 1 cái mũ, 3 con chim và 2 con chim, 2 cái áo và 3 cái áo HD tương tự + Đưa mô hình chấm tròn HS nêu bảng cộng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - Yêu cầu gài phép tính. Kiểm tra đọc thuộc bảng cộng Giải lao * Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 1 = Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Kết quả bài được viết như thế nào? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Hướng dẫn, sửa bài, ghi điểm. Bài 3: Nêu yêu cầu bài 4 + 1 = 3 + 2 = 5 = 4 + ... 5 = 3 + .. 5 = 1 + ... 2 + 3 = 5 = 2 + ... 1 + 4 = Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Nêu bài toán. Khuyến khích HS: mỗi hình nêu 2 đề toán và viết được 2 phép tính thích hợp. - Nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - Nhận xét. - Về học thuộc bảng cộng vừa học - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Hát. - 2 HS lên bảng. - 3 HS trả lời. - Có 4 con cá thêm một con cá. - HS nêu đề toán. - 4 thêm 1 bằng 5. - HS nêu. - HS đọc. - HS gài. - Cá nhân, đồng thanh. - HS gài. HS làm miệng - Tính. - Viết thẳng cột. - 2 HS lên làm. - Sửa bài. (HS khá giỏi) HS làm bảng con. (hs khá giỏi làm cả bài) - Viết phép tính thích hợp - Viết phép tính. Nêu đề toán. Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 Toán LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ Hỏi : 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - Làm bảng con. 1 3 4 2 + 4 + 2 + 1 + 3 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu bài * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 + 1 =2 1 + 4 =5 2 + 2 =4 1 + 2 = 3 2 + 1 =3 3 + 1 =4 1 + 3 =4 2 + 3 =5 3 + 2 =5 - Có nhận xét gì về phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 1 3 2 4 2 + 2 + 4 + 2 + 3 +1 + 1 Bài 3: Nêu yêu cầu bài 2 + 1 + 1 =4 3 + 1 + 1 =5 1 + 2 + 2 =5 1 + 2 + 1 =4 1 + 3 + 1 =5 2 + 2 + 1 =5 Chấm chữa bài Giải lao Bài 4: Nêu yêu cầu bài 3 + 2 5 ; 4 2 + 1 ; 2 + 3 3 + 2 3 + 1 5 ; 4 2 + 3 ; 1 + 4 4 + 1 Bài 5: Nêu yêu cầu bài - Ghi phép tính thích hợp vào ô vuông, nêu đề toán. 4. Dặn dò -Về nhà học thuộc bảng cộng 5. - Chuẩn bị bài: Số 0 trong phép cộng - 2 HS trả lời. -1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - HS làm miệng. - HS trả lời. - Làm bài vào SGK. - Sửa bài. - Làm bài vào vở. (HS khá giỏi làm cả bài) (HS khá giỏi) - Làm miệng. - HS làm bảng con. - Ghi phép tính thích hợp, nêu đề toán. Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2015 Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I . MỤC TIÊU Giúp hs: - Bước đầu nắm được: Phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5 Tính: 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh vẽ 1. - Hướng dẫn: nêu bài toán. - 3 thêm 0 bằng mấy Viết phép tính như thế nào? Viết 3 + 0 = 3 - Yêu cầu gài phép tính 3 + 0 = 3 - Giới thiệu: 0 + 3 = 3 hướng dẫn tương tự. - HS nhìn mô hình nêu phép tính. - Yêu cầu gài phép tính. - Qua 2 phép tính trên em có nhận xét gì? * Kết luận: 3 + 0 = 0 + 3 b) Phép cộng: 2 + 0 và 0 + 2 ; 5 + 0 và 0 + 5 (Tương tự như trên) - Qua các phép tính trên em có nhận xét gì? - 0 cộng với một số bằng chính số đó. Giải lao 4/ Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = Bài 2: Nêu yêu cầu bài 5 3 0 0 0 2 + 0 + 0 + 2 + 4 + 1 + 0 - Tính và ghi kết quả thẳng cột dọc. - Hướng dẫn sửa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu bài 1 + ... = 1 1 + ... = 2 .... + 2 = 4 ... + 3 = 3 2 + ... = 2 0 + ... = 0 Chấm chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Quan sát hình vẽ ghi phép tính thích hợp, rồi nêu đề toán. 4. Dặn dò - Về nhà học lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Hát - 3 HS đọc. - HS làm bảng con. - HS quan sát. - HS nêu đề toán. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS gài. - HS nêu. - HS gài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - “Một số cộng với 0 bằng chính số đó” - HS làm miệng nhóm đôi - Làm bài SGK. - Sửa bài. - Làm bài SGK. - HS làm vở. (hs khá giỏi) - HS làm miệng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docT tuan 8.doc
Tài liệu liên quan