1. Bài cũ :
- Đọc : uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con : buổi tối, tươi cười, túi lưới.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần ay :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Yêu cầu gài vần ay
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần ay muốn ghép tiếng bay em làm thế nào ?
- Yêu cầu gài tiếng bay
- Ghi tiếng: bay - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: máy bay
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 9 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2015
Học vần : UÔI - ƯƠI
I . MỤC TIÊU
- Đọc, viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
* PCTNTT: (Ngộ độc) Không để thực phẩm gần cạnh những hóa chất như xà phòng, phân bón.
*An toàn thực phẩm: Sử dụng quả tươi, đảm bảo chất lượng, không ăn quả hỏng.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ nội dung bài học.
Học sinh chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc : ui, ưi, cái túi, vui vẻ, gửi quà,
ngửi mùi và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con: cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần uôi :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Học sinh gài vần uôi
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần uôi muốn ghép tiếng chuối em làm thế nào ?
- Yêu cầu gài tiếng chuối
- Ghi tiếng: chuối - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: nải chuối
* Luyện đọc: uôi – chuối – nải chuối
* Vần ươi : dạy tương tự.
- So sánh uôi và ươi.
- Luyện đọc : uôi – chuối – nải chuối
ươi – bưởi – múi bưởi
* Luyện viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng :
tuổi thơ - túi lưới
buổi tối - tươi cười
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân, phân tích.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ mới có
vần uôi, ươi
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
- Trong tranh vẽ gì ?
- Chuối, bưởi,vú sữa em thích loại nào nhất?
- Trong vườn nhà em trồng loại cây gì?
GDTNTT: Tác dụng từng loại quả và cách ăn từng loại quả như thế nào cho hợp VSATTP.
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Học lại bài
- Xem trước Bài 36: ay- â- ây.
- 3 HS đọc kết hợp phân tích.
- HS viết bảng con theo tổ.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần uôi có âm uô đứng trước và âm i đứng sau.
- Ta thêm âm ch vào trước vần uôi, dấu sắc trên đầu âm ô.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân.
- HS tìm, phân tích tiếng có uôi, ươi
- Luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc theo yêu cầu.
- Quan sát, viết bài ở vở TV.
- HS đọc chủ đề.
- Vẽ chuối, bưởi, vú sữa.
- HS tự trả lời.
- HS đọc cá nhân.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2015
Học vần : AY - Â - ÂY
I . MỤC TIÊU
- Đọc, viết được ay, â – ây, máy bay, nhảy dây.
- Đọc được và đúng câu ứng dụng: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ nội dung bài học.
Học sinh chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc : uôi, ươi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười và câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con : buổi tối, tươi cười, túi lưới.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Vần ay :
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Yêu cầu gài vần ay
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần ay muốn ghép tiếng bay em làm thế nào ?
- Yêu cầu gài tiếng bay
- Ghi tiếng: bay - phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: máy bay
* Luyện đọc: ay – bay – máy bay
* Vần â - ây : dạy tương tự.
- So sánh ay và ây.
- Luyện đọc : ay – bay – máy bay
â – ây – dây – nhảy dây
* Luyện viết bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
cối xay - vây cá
ngày hội - cây cối
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Cối xay: cối dùng để xay, gồm hai thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên được quay xung quanh một trục.
+ Cây cối: là từ dùng để chỉ các loại cây nói chung.
+ Ngày hội: là ngày diễn ra lễ hội.
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ mới có
vần ay, ây
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
(?) Trong tranh vẽ gì ?
- Khi nào thì phải đi máy bay?
- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp
- Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn HS
về học lại bài.
- Xem trước bài: Ôn tập.
- 4 HS đọc.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau.
- Ta thêm âm b vào trước vần ay.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân đồng thanh.
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS luyện nói.
- HS đọc cá nhân.
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2015
Học vần : ÔN TẬP
I . MỤC TIÊU
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Gió từ tay mẹ..... oi ả
- Nghe - hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ nội dung bài học và truyện kể.
Học sinh chuẩn bị bảng gài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ :
- Đọc: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- Đọc câu ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con : ay, ây, máy bay, nhảy dây.
GV nhận xét.
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Ôn tập
* Ôn vần:
- Tuần vừa qua các con đã học những vần gì?
- GV ghi bảng - chỉ vần.
- GV đọc vần.
* Ghép vần tạo tiếng:
- GV hướng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang.
- Chỉ chữ bất kỳ, HS ghép và đọc tiếng.
- GV ghi hoàn chỉnh bảng ôn như SGK.
- HS nhận xét về đặc điểm chung nhất của các vần.
- Luyện đọc bảng ôn.
Giải lao
* Đọc từ ứng dụng
Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Gọi HS đọc, GV kết hợp giải thích từ.
* Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay
- Viết mẫu, nêu quy trình, cách đặt dấu thanh.
* Trò chơi: Tìm tiếng có vần trong bảng ôn
- Nhận xét.
Tiết 2
* Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1.
- Giới thiệu tranh minh họa.
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Giải thích, đọc mẫu, hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
* Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
* Hướng dẫn viết vở tập viết : tuổi thơ, mây bay
- Hướng dẫn lại quy trình, khoảng cách.
Giải lao
* Kể chuyện: Cây khế
- Kể lần 1 diễn cảm toàn câu chuyện.
lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
- Cho HSTL theo nhóm.
- Cho HS xung phong kể.
* Ý nghĩa chuyện : Không nên tham lam.
3. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng ôn
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn HS về đọc lại bài
- Xem trước bài 38: eo - ao
- 2 HS đọc, phân tích.
- 2 HS đọc, phân tích.
- HS lớp viết bảng con.
- HS nêu.
- HS đọc.
- HS chỉ vần.
- HS vừa chỉ vừa đọc vần.
- HS ghép và đọc kết hợp phân tích.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng có vần vừa ôn.
- Lắng nghe.
- Quan sát - viết bảng con.
- HS tham gia chơi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm tiếng, phân tích tiếng.
- Luyện đọc theo hướng dẫn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài ở vở TV.
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe và quan sát tranh.
- HS tập kể trong nhóm và cử
đại diện.
k - Kể theo yêu cầu.
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- HS lắng nghe.
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015
Học vần: EO - AO
I . MỤC TIÊU
- Đọc, viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được và đúng đoạn thơ ứng dụng ở sách: Gió thổi rì rào.... Bé ngồi thổi sáo
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
* GD PTTNTT: Không chơi, đùa gần ao mà không có sự giám sát của người lớn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Bài giảng điện tử.
2. Học sinh
- Bảng gài, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1
1. Bài cũ:
- Đọc: ai, ây, tuổi thơ/ ui, ươi, đôi đũa/
và đoạn thơ ứng dụng ở SGK.
- Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay.
GV nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Vần eo:
- Giới thiệu vần, ghi bảng.
- Vần eo gồm mấy âm, đó là những âm nào?
- Yêu cầu gài vần eo.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc vần.
- Yêu cầu HS phân tích vần.
- Có vần eo muốn ghép tiếng mèo em làm thế nào ?
- Ghi tiếng: mèo
-Tiếng mèo gồm mấy âm, đó là những âm nào?
- Phân tích, đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh từ khóa: chú mèo
* Luyện đọc: eo – mèo – chú mèo
* Vần ao: dạy tương tự.
- So sánh eo và ao.
- Luyện đọc: eo – mèo – chú mèo
ao – sao – ngôi sao
* Luyện viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Giải lao
- Giới thiệu từ ứng dụng.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
Cái kéo - trái đào
Leo trèo - chào cờ
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa vần vừa học, GV gạch chân
- Yêu cầu phân tích tiếng chứa vần.
- Luyện đọc từ ứng dụng:
+ Đánh vần, đọc trơn tiếng chứa vần.
+ Đọc trơn từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ ứng dụng:
+ Trái đào: (xem tranh)
+ Chào cờ:
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ mới có vần eo, ao.
Tiết 2
- Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu tranh, câu ứng dụng:
* GDTNTT: Tranh vẽ gì? Bạn nhỏ đang
ngồi ở đâu?
- Không chơi, đùa gần ao mà không có sự
giám sát của người lớn.
Gió thổi rì rào.... Bé ngồi thổi sáo
- Luyện đọc tiếng chứa vần vừa học, kết hợp phân tích tiếng.
- Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK.
* Giải lao
* Viết vở Tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Hướng dẫn – nêu quy trình viết.
* Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
Trong tranh vẽ gì ?
- Khi trời sắp mưa, mây có màu gì?
- Trên đường đi học về, nếu gặp mưa em
sẽ làm gì?
- Khi có bão, lũ em phải làm gì?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn HS về học lại bài
- Xem trước bài 39: au – âu.
- HS đọc kết hợp phân tích
- HS viết theo tổ.
- Gồm 2 âm : e, o.
- HS gài vần eo.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Vần eo có âm e đứng trước và âm o đứng sau.
- Ta thêm âm m vào trước vần eo, dấu huyền trên đầu âm e.
- Gồm 3 âm: m, e, o.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS so sánh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS phát hiện.
- HS phân tích.
- Cá nhân nối tiếp, đồng thanh.
- Cá nhân (theo thứ tự, lộn xộn)
s
- Tìm tiếng mới, đánh vần, phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bài.
- HS luyện nói.
- HS đọc chủ đề.
- Vẽ gió, mây, mưa , bão, lũ.
- Màu đen.
- Núp mưa.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HV Tuần 9.doc