Giáo án Lớp 2 - Tuần 24 - Buổi sáng

Tiết 4: Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú

Dấu chấm, dấu phẩy.

I. Mục tiêu:

- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật(BT1, BT2)

- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.

II. hoạt động dạy học:

- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.

III. hoạt động dạy học:

 

doc22 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 24 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 + 3: Tập đọc Quả tim khỉ I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài dạy III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp học: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài "Nội quy Đảo Khỉ" - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc * GV đọc mẫu, nêu cách đọc. * Luyện đọc k.h giải nghĩa từ: + Đọc câu: - Từ khó: tẽn tò, quẫy mạnh, sần sùi, lưỡi cưa, nhọn hoắt. + Đọc đoạn: - Câu khó: GV treo bảng phụ câu khó lên bảng - Từ mới: GV giải thích thêm. + Đọc đoạn trong nhóm + Thi đọc. Tiết 2 c. Tìm hiểu bài. - 3 HS đọc nối tiếp câu chuyện. + YC HS đọc thầm đoạn 1. - Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào? - Em thấy Khỉ là con vật như thế nào? * Đọc đoạn 2 - Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào? - Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn? - Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin? - Yêu cầu HS đọc thầm đ3. - Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất? - Em hãy tìm những từ nêu lên tính nết của 2 con vật? - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? d. Luyện đọc - HS đọc phân vai (nhóm) 4.Củng cố: - Chúng ta cần phải biết quý trọng tình bạn. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Hát -1HS lên bảng. - Nghe - HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. - Nối tiếp đọc - Vài HS đọc CN, lớp đọc đồng thanh. - 1HS đọc phần chú giải. - HS đọc trong nhóm, - Các nhóm thi đọc. - Cá sấu không có bạn Khỉ đã kết bạn cùng và hái hoa quả cho Cá Sấu ăn. + Nó rất tốt bụng +Vờ mời Khỉ đến nhà chơi, đến giữa hồ mới nói sự thật muốn lấy tim Khỉ. + Vờ bảo để quên tim ở nhà và bảo chở Khỉ quay về lấy đã. - Việc quan trọng thế mà bạn chẳng báo trước. - Vì cá sấu lộ bộ mặt giả dối, bội bạc. + Khỉ tốt bụng, thông minh + Cá Sấu gian ác, bội bạc. ND: Những kẻ bội bạc không bao giờ có bạn. - 2 nhóm đọc - Về đọc kỹ bài. * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 4:Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng xa= b; ax = b. - Biết tìm một thừa số chưa biết. - Biết giải toán có một phép tính chia(trong bảng chia 3). II. Đồ dùng dạy học: Nội dung ôn tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn định lớp học: 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm: 9 : 3 = 16 : 2 = 20 : 2 = 12 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 14 : 2 = Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Treo bảng phụ: Bài 4: Có 30 HS ngồi học, mỗi bàn có 3 HS. Hỏi có tất cả bao nhiêu bàn học? - YC HS làm vở. - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - BC : x -15 = 30 - Nêu yêu cầu - Làm nháp, nêu kết quả - Nêu yc - Làm nhóm, các nhóm dán kq - Nêu yc- nêu T2 - Lớp làm vở, 1 HS chữa bài. Bài giải: Số bàn học là: 30 : 3 = 10 (bàn học) Đáp số: 10 bàn học * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 5: Tự nhiên và xã hội Cây sống ở đâu I. Mục tiêu - Cây cối có khả năng sống ở khắp mọi nơi tren cạn, dưới nước - Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối II. Đồ dùng dạy học; - Tranh minh hoạ, các loại cây thật, giấy, kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy kể tên các loại đường giao thông mà em biết - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu tên và nơi sống của các cây mà em mang đến lớp b. Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Bước1: Hoạt động nhóm + Quan sát và nói về nơi sống của các cây trong hình - Bước 2: Nêu kết quả + Vậy cây có thể sống ở đâu? GV chốt ý đúng c. Hoạt động 2: Triển lãm - Dán những ảnh đã sưu tầm vào giấy khổ to. - Lớp và GV nhận xét 4. Củng cố: - Cây sống ở đâu? 5. Dặn dò: - Nhận xét bài học - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau - 2HS - Một vài HS nêu - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm nêu KQ - trên cạn, dưới nước - Thảo luận, dán tranh - Các nhóm giới thiệu sản phẩm * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán BẢNG chia 4 I. Mục tiêu: - Lập được bảng chia 4. - Nhớ được bảng chia 3 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 4) II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 3 - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu phép chia 4 b. Ôn tập phép nhân 4 - Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm 4 chấm tròn (như SGK) - Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -Viết phép nhân 4 x 3 = 12. c. Giới thiệu phép chia Trên tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? GV viết: 12 : 4 = 3 * Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 là 12 : 4 = 3 d. Lập bảng chia 4 -Tương tự cách làm trên GV hướng dẫn HS lập bảng chia 4 và học thuộc e. Luyện tập Bài 1: - HD HS tính nhẩm , điền KQ vào SGK Bài 2: - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Thu chấm một số bài. Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1HS đọc - Có 12 chấm tròn. - Có 3 tấm bìa - Nhẩm đọc và học thuộc lòng bảng chia 4 - Nêu yêu cầu - HS làm SGK, nêu miệng KQ 8 : 4 = 2 . 24 : 4 = 6 16 : 4 = 4 . 20 : 4 = 5 4 : 4 = 1 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 - Đọc bài toán - HS làmvở. 1HS lên bảng chữa bài: Bài giải: Số HS trong mỗi hàng là: 32 : 4 = 8 (hs) Đáp số: 8 hs * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 2: Chính tả Nghe viết: Quả tim khỉ Phân biệt s/x, uc/ut I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x, uc/ut. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ + vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng lớp tiếng có vần: ươc, ươt. - Bảng con: Tây Nguyên, Ê - đê 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. HD nghe viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao? - Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. - Chữ khó: Khỉ, Cá Sấu, kết bạn. * Viết bài: - GV đọc - GV đọc cho HS soát lỗi. * Chấm bài, nhận xét. c. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: - HD HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. a. say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông. b. chúc mừng, chăm chút, lụt lội, lục lọi. Bài 3: - Nhận xét, chữa bài. a. sôi, sẻ, sửa, sên.... b. rụt, xúc, húc. 4. Củng cố - Hệ thống bài 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng - Cả lớp. - 2 HS đọc bài - Cá Sấu và Khỉ - Bạn là ai? - Tôi là Cá Sấu. - Viết bảng con . - HS viết bài - HS soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm vở - 2 HS lên bảng điền - Nêu yêu cầu - Làm nhóm - Nhóm nêu kết quả - Viết lại chữ sai Tiết 3: Mĩ thuật Giỏo viờn chuyờn Tiết 4: Kể chuyện Quả tim khỉ I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài dạy SGK III. Các hoạt động dạy học TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS kể chuyện Bác sĩ Sói: - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. HD HS kể chuyện * Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tóm tắt nội dung tranh. Tranh 1: Chỉ kết bạn với cá sấu Tranh 2: Cá sấu lừa khỉ Tranh 3: Khỉ thoát nạn Tranh 4: Khỉ mắng cá sấu - Yêu cầu HS kể trong nhóm - Thi kể nhóm * Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi) - HS tự lập nhóm, tự phân vai dựng lại câu chuyện. - Các nhóm kể. - Thi kể chuyện giữa các nhóm. 4. Củng cố - Hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học - Nêu yêu cầu. - Quan sát nối tiếp nêu nội dung tranh. - Kể trong nhóm - 2 - 3 nhóm kể - Nêu yêu cầu - HS tập kể trong nhóm - Các nhóm thi kể Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Toán Một phần tư I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) " Một phần tư" , biết viết và đọc 1/ 4. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 4 - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu "Một phần tư “ - Vẽ hình vuông dùng thước chia hv thành 4 phần bằng nhau. Tô màu một phần. - HV được chia thành mấy phần? Có mấy phần được tô màu? Vậy ta tô màu một phần tư hình vuông - Hướng dẫn HS viết và đọc: KL: Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau lấy đi một phần được hình vuông. b. Luyện tập Bài 1: - Hướng dẫn HS quan sát hình rồi trả lời câu hỏi. Bài 2: - YC HS quan sát hình trong SGK và TLCH: Những hình nào có số ô vuông được tô màu? Bài 3: - Hình nào có con thỏ được khoanh? 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1HS đọc - HV được chia thành 4 phần, tô màu 1 phần - HS tập viết và đọc - Vài HS nhắc lại - Nêu yêu cầu - HS TLCH: Tô màu hình A, hình B, hình C - Hình A, hình B, hình D - Nêu yêu cầu và TLCH - Hình ở phần a * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 2: Thể dục Giỏo viờn chuyờn Tiết 3: Tập đọc Voi nhà I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND bài: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài dạy SGK III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc nối tiếp bài Quả tim khỉ và trả lời câu hỏi về nội dung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. * GV đọc mẫu. * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc câu +Từ khó: khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, huơ vòi, quặp. - Luyện đọc đoạn. - Câu khó. + Nhưng kìa/ con voi...xe/ và có...lầy// + Lôi song,/ nó huơ ...cây / rồi ...tun// - Từ mới (sgk) - Đọc nhóm - Các nhóm thi đọc. c. Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2. - Vì sao những người trên xe phải ngủ qua đêm trong rừng? - Mọi người lo lắng ntn khi thấy voi đến gần xe? - Mọi người định làm gì? - Con voi đã giúp họ làm gì? - Tại sao mọi người nghĩ đã gặp Voi nhà? - Qua câu chuyện em hiểu điều gì về những chú voi. d. Luyện đọc lại: - Thi đọc lại truyện. 4. Củng cố: - Lớp hát bài Chú voi con ở Bản Đôn 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 3 HS đọc bài. - Nghe - Nối tiếp đọc - Nối tiếp đọc - Vài HS đọc - 1HS đọc phần chú giải. - HS đọc trong nhóm - Đại diện nhóm đọc. - Vì xe bị xa lầy - Họ lo voi đập tan xe - Họ định đánh voi - Lôi xe ra khỏi vũng lầy. - Vì voi hiền biết giúp người - Voi nhà hiền lành biết giúp việc cho người. * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 4: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú Dấu chấm, dấu phẩy. I. Mục tiêu: - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật(BT1, BT2) - Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. II. hoạt động dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. Ổn định tổ chức 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên thú giữ nguy hiểm. - Hổ, báo, chó sói - Kể tên thú giữ không nguy hiểm. - Nhận xét, cho điểm. - Cáo, chồn, thỏ 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS chơi trò chơi. Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên một vật nào đó HS cả nhóm đứng lên đồng thanh nói: VD: GV nói: "Nai" - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: (Miệng). - HS nhóm đó đáp: hiền lành - HS đọc yêu cầu. - Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây. - GV chia lớp thành 4 nhóm(thỏ, voi, hổ, sóc) - GV nói: hổ - HS nhóm hổ đồng thanh đáp cả cụm từ: Dữ như hổ - GV nói: Voi -HS nhóm voi đáp:Khoẻ như voi - Các ví dụ khác tương tự - Nhát như cáy, khoẻ như hùm. Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - GV nêu yêu cầu - Chỉ ghi tiếng hoặc từ cuối câu vào dấu câu cần điền. - HS làm vào vở 2' 1' 4.Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Đạo đức Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại I. Mục tiêu - HS nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và gọi điện thoại nhẹ nhàng. - Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. II. Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp học: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Khi gọi và nhận điện thoại ta cần có thái độ như thế nào? - 1 HS sắp xếp lại đoạn hội thoại BT2. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung * Hoạt động 1: Đóng vai - Bài tập 4: HS thảo luận cặp - Gọi 2 cặp lên đóng vai, - Các bạn thực hiện gọi và nhận điện thoại đã lịch sự chưa? Vì sao? KL: Dù ở trong tình huống nào em cũng cần phải cư xử lịch sự. * Hoạt động 2: Xử lý tình huống. Bài tập 5: - Chia lớp 3 nhóm mỗi nhóm 1 tình huống. a) Có điện thoại gọi cho mẹ khi mẹ vắng nhà. b) Có điện thoại gopij cho bố, nhưng bố đang bận. c) Em đang ở nhà bạn chơi, bạn vừa ra ngoài thì chuông điện thoại reo. - Trong lớp ta em nào đã gặp tình tình huống tương tự? - Em đã làm gì trong các tình huống đó. - Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào? - Em sẽ ứng xử thế nào nếu gặp lại những tình huống như vậy? * GVKL: Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác. 4. Củng cố: ? Khi gọi và nhận điện thoại chúng ta cần chú ý điều gì? 5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. - 2HS lên bảng. - Thảo luận - Một vài HS trả lời. - HS nhắc lại. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày cách ứng xử. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Một vài HS trả lời. * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 2: Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Thuộc bảng chia 4 - Biết gải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 4) - Biết thực hành chia một nhóm đò vật thành 4 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm - Gọi hS nờu kết quả - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính nhẩm - HD HS thực hiện lần lượt từng cột một - Nhận xét, đánh giá Bài 3: - YC HS tự tóm tắt và giải - Chấm bài nhận xét 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1HS - HS điền KQ vào SGK sau đó đọc trước lớp. 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5 .. 36 : 4 = 9 24 : 4 = 6 40 : 4 = 10 . - Nêu yêu cầu - Hoạt động theo cặp - 3 cặp thi làm nhanh 4 x 3 = 12 4 x 1 = 4 . 12 : 4 = 3 . 4 : 4 = 1 .. 12 : 3 = 4 . 4 : 1 = 4 .. - HS làm vở Bài giải: Số HS trong mỗi tổ là: 40 : 4 = 10 (HS) Đáp số: 10 HS * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 3: Tập viết Chữ hoa : U, Ư I. Mục tiêu: Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ - U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng : Ươm ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ), Ươm cây gây rừng ( 3 lần ). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ trong khung - Bảng phụ viết sẵn từ, VBT III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết : Thẳng - Lớp viết bảng con: T 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: * HD HS quan sát mẫu - Chữ hoa U,Ư cao mấy li? - 2 chữ có điểm gì giống và khác nhau? - Mỗi chữ được viết bằng mấy nét? - GV tô mẫu chữ và nêu cách viết c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gv cho HS quan sát mẫu: Ươm cây gây rừng - Cụm từ có mấy chữ , cụm từ ý nói gì? - Cụm từ có những chữ nào được viết hoa? - GV viết mẫu chữ Ươm cỡ vừa và nhỏ - HS nhận xét độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng d. HD HS viết vào vở: - GV nhắc nhở cách viết - GV thu chấm một số bài, nhận xét 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - 2HS viết - Cao 5 li - Khác nhau ở cái râu của chữ Ư - HS viết bảng con - HS viết bảng con - HS đọc - Những việc cần làm để chống lũ lụt. - Viết bảng con - HS nêu nhận xét - HS viết bài * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 4: Thủ công Ôn tập chương II Phối hợp gấp, cắt, dán hình I. Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học. II. Chuẩn bị: - Giấy, thước kéo, hồ dán III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại các bài đã học trong phần gấp, cắt, dán hình - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nội dung. - Yêu cầu HS thực hành gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học. - GV cho HS quan sát mẫu đã học ở chương II - Khi HS thực hành Gv nhắc nhở HS thực hành các nếp gấp phải thẳng, dán cân đối,đúng màu sắc. * Trưng bày sản phẩm * Đánh giá - GV đánh giá theo 2 mức: Hoàn thành và chưa hoàn thành 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét bài học - 2HS - HS quan sát lại các mẫu - HS thực hành - HS trưng bày sản phẩm - Dặn HS nào chưa hoàn thành bài thì tiếp tục hoàn thành. * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Thứ sáu ngày 29 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Chính tả Nghe viết: Voi nhà Phân biệt s/ x I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x, uc/ut. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ + vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết tiếng có àam đầu s/ x: - Lớp viết bảng con 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. HD nghe viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài - Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than? - Chữ khó: huơ, quặp * Viết bài: - GV đọc - GV đọc * Chấm bài, nhận xét. c. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2:a - GV treo 3 bảng phụ lên bảng - Nhận xét, chữa bài theo KQ đúng: a) sâu bọ, xâu kim sinh sống, xinh đẹp củ sắn, xắn tay áo xát gạo, sát bên cạnh 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng - 2 HS đọc bài - Câu: - Nó đập tan xe mất và "Phải bắn thôi" - Phân tích, viết bảng con - HS viết bài - HS soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm vở - 3nhóm HS lên thi tiếp sức. - Đại diện các nhóm đọc KQ - Viết lại chữ sai * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 2: Hỏt nhạc Giỏo viờn chuyờn Tiết 3: Toán Bảng chia 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép chia 5 - Lập được bảng chia 5 - Nhớ được bảng chia 5 - Biết giải bài toán có một phép chia(trong bảng chia 5 II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 2' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 4 - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu phép chia 5 * Ôn tập phép nhân 5 - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 5 chấm tròn (như SGK) - Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -Viết phép nhân 5 x 4 = 20. *. Giới thiệu phép chia 5 -Trên tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? GV viết: 20 : 5 = 4 * Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là 20 : 5 = 4 b. Lập bảng chia 5 -Tương tự cách làm trên GV hướng dẫn HS lập bảng chia 5 và học thuộc c. Luyện tập Bài 1: - Hướng dẫn HS vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm điền KQ vào SGK Bài 2: - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Thu chấm một số bài. - Nhận xét, chữa bài: Bài giải: Mỗi bình có số bông hoa là: 15 : 5 = 3 (bông) Đáp số: 3 bông hoa 4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1HS đọc - Có 20 chấm tròn. - Có 4 tấm bìa - Nhẩm đọc và học thuộc lòng bảng chia 5 - Nêu yêu cầu - HS làm SGK: thực hiện phép chia, viết thương vào ô trống dưới, nêu miệng KQ - Đọc bài toán - HS làm vở. - 1HS lên bảng chữa bài: * Rỳt kinh nghiệm: ................. .. Tiết 4: Tập làm văn Đáp lời phủ định . Nghe- trả lời câu hỏi. I. Mục tiêu: - Biết nói lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản. - Nghe kể, trả lời đúng các câu hỏi về mẩu chuyện vui. II. hoạt động dạy học: - Đồ chơi máy điện thoại - Vở bài tập III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. Ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên đóng vai thể hiện bài tập 2 tiết trước 30' - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - YC HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật - Nhận xét, chữa bài. * Lưu ý: K nhất thiết phải nói từng chữ trong lời thoại nhưng thể hiện sự nhã nhặn , lịch sự. - Thảo luận theo cặp Bài 2: (Thực hành). - HS đọc yêu cầu. - YC HS đọc mẩu đối thoại để biết ai đang nói chuyện với ai VD: Dạ, thế ạ Cháu xin lỗi Không sao ạ Cháu chào cô - Thảo luận theo cặp - Từng cặp thực hành Bài 3: - GV kểchuyện 2 lần. - 1 HS đọc yêu cầu - GV nêu yêu cầu, chia nhóm thảo luận theo các câu hỏi: - Các nhóm thảo luận, trả lời các câu hỏi - ND bức tranh vẽ gì? GV kể chuyện lần 1 - Lần đầu về quê chơi cô bé thấy thế nào? - Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì? - Cậu anh họ trả lời ntn? - HS kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện - Nhận xét, cho điểm. GVKL: Con vật cô bé nhìn thấy là con ngựa. - 1 cô bé ăn mặc kiểu thành phố đang hỏi 1 cậu bé điều gì đó. - Cái gì cũng lạ - Tại sao con bò không có sừng - ...vì nhiều lí do, riêng con này không có sừng vì nó là con ngựa - 2, 3 HS kể chuyện trước lớp. 2' 1' 4.Củng cố : - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: ................. ..

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 24-BS.doc
Tài liệu liên quan