Giải nghĩa từ:Thiên nhiên là thế giới xung quanh cuộc sống của chúng ta ,là khí hậu,thủy văn ,địa hình ,rừng núi,sông ngòi,hệ động thực vật,tài nguyên khoáng sản thiên nhiên,
Nhận xét ,kết luận lời giải đúng
Đáp án b.
Bai 2: Tìm trong các thành ngữ ,tục ngữ sau chỉ những từ chỉ sự vật,hiện tượng
a)lên thác xuống ghềnh
b)góp gió thành bão
c)nước chảy đá mòn
d)khoai đất lạ má đất quen
gọi hs đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập
yêu cầu hs làm việc theo nhóm đôi và theo hướng dẫn
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 2079 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ:thiên nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:THIÊN NHIÊN
MỤC TIÊU
-Mở rộng vàn hệ thống hóa vốn từ chỉ các sự vật,hiện tượng của thiên nhiên
-Hiểu nghĩa của một số thành ngữ,tục ngữ mượn các sự vật,hiện tượng của thiên nhiên để nói về những đời sống xã hội
-Tìm được những từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước và sử dụng những từ ngữ đó để đặt câu
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Từ điển học sinh
-Phiếu bài tập
SGK TIẾNG VIỆT 5 TẬP 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
-HỎI :
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
-Gọi 2 hs cho vd về từ nhiều nghĩa và phân biệt các nghĩa của từ đó
-Gọi hs nhận xét câu trả lời của bạn ,nhận xét câu trả lời của hs
2.Dạy-Học bài mới
2.1 giới thiệu bài
Cho hs xem tranh về thiên nhiên và nhân tạo
-Hỏi: trong tranh có cảnh gì?
Gv giới thiệu bài :Qua bài luyện từ và câu hôm nay cô và các con sẽ cùng tìm hiểu những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước chúng ta qua bài mở rộng vốn từ thiên nhiên
2.2 hướng dẫn làm bài tập
Bài 1.dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên ?
a)tất cả những gì do con người tạo ra
b)tất cả những gì không do con người tạo ra
c)tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người
cho 1 hs đọc yêu cầu của bài tập
-yêu cầu mỗi học sinh tự làm bài
(gợi ý: hãy dùng bút chì khoanh tròn vào chữ cái đặt trước dòng giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên
Giải nghĩa từ:Thiên nhiên là thế giới xung quanh cuộc sống của chúng ta ,là khí hậu,thủy văn ,địa hình ,rừng núi,sông ngòi,hệ động thực vật,tài nguyên khoáng sản thiên nhiên,
Nhận xét ,kết luận lời giải đúng
Đáp án b.
Bai 2: Tìm trong các thành ngữ ,tục ngữ sau chỉ những từ chỉ sự vật,hiện tượng
a)lên thác xuống ghềnh
b)góp gió thành bão
c)nước chảy đá mòn
d)khoai đất lạ má đất quen
gọi hs đọc yêu cầu đề bài và nội dung bài tập
yêu cầu hs làm việc theo nhóm đôi và theo hướng dẫn
-Đọc kỹ từng câu thành ngữ ,tục ngữ,tìm hiểu nghĩa của từng câu
Gạch chân dưới các từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên
Cho 1 bài trên bảng để lớp cùn quan sát
-Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng
-nhận xét,kết luận bài giải đúng
Giảng : thác,ghềnh ,gió,bão,sóng,đất (lạ hoặc quen) đều là các sự vật,hiện tượng trong thiên nhiên
-yêu cầu hs nêu nghĩa của từng câu thành ngữ,tục ngữ(Nếu hs nói chưa rõ thì gv có thể giải thích lại)
Tổ chức cho hs đọc thuộc lòng các câu thành ngữ ,tục ngữ
Bài 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
a)tả chiều rộng
b)tả chiều dài(xa)
c)tả chiều cao
d)tả chiều sâu
giải nghĩa từ : không gian hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với thời gian)trong đó các vật thể có độ dài và độ lớn khác nhau,cái nọ ở cách cái kia)
-Gọi hs đọc yêu cầu đề bài và mẫu của bài tập
-yêu cầu học sinh hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn
-phát giấy cho nhóm
-tìm từ theo cầu và ghi vào giấy
-Đặt câu với từng từ mà nhóm tìm được
Gợi ý :
Tả chiều rộng:bao la,mênh mông,bất ngờ ,thênh thang,vô tận,bất tận,khôn cùng,..
Tả chiều dài :tít tắt,tít mù khơi,muôn trùng khơi,thăm thẳm,vời vợi,ngút ngát ,dằng dặc,lê thê,lướt thướt,dài ngoẵng,dài loằng ngoằng,
Tả chiều dài:hun hút,thăm thẳm,hoăm hoẳm,
-gọi hs đọc câu mình vừa đặt cho từng hs
-yêu cầu hs ghi câu vừa đặt vào vở
Bài 4
Tìm từ ngữ miêu tả sóng nước.đặt câu với một trong các từ ngữ vừa mới tìm được
a)tả tiếng sóng
b)tả làn sóng nhẹ
c)tả đợt sóng mạnh
giải nghĩa:
sông nước:là các sóng bề mặt xuất hiện tại tầng trên cùng của biển hay đại dương.chúng thường được tạo ra do tác dụng của gió nhưn đôi khi cũng do các hoạt động địa chấn và có thể lan truyền hàng nghìn kiloomet
-cho hs xem tranh về sóng nước
-Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu của bài tập
Yêu cầu:chia lớp thành 3 tổ,mỗi tổ cử 4 bạn tương ứng theo từng câu,4 bạn của mỗi tổ sẽ ghi các từ ngữ miêu tả sóng nước
Sau 2 phút tổ nào nhiều từ miêu tả đúng tổ đó sẽ chiến thắng
Toor 1:tả tiếng sóng
Tổ 2:tả làn sóng nhẹ
Tổ 3: tả đợt sóng xanh
Gv nhận xét avf sửa bài
Gợi ý đáp án
Tả tiếng sóng:ì ầm,ầm ầm,ào ào,lao xao,thì thầm,
Tả làn sóng nhẹ:lăn tăn,dập dềnh,lững lờ,trườn lên,bò lên,đập lên,..
Tả đợt sóng mạnh:cuồn cuộn,trào dâng,ào ạt,cuộn trào,trào dâng,dữ dội,khủng khiếp,..
Đặt câu với những từ mà nhóm tìm được
Gọi hs đặt câu mình vừa đặt vào vở
3.CỦNG CỐ,DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian,sông nước,học thuộc lòng các thành ngữ,tục ngữ
-Dặn dò hs xem trước bài :luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 82)
-2 hs đứng tại chỗ trả lời
-lắng nghe và nhận xét
-xem tranh
-1 hs đọc thành tiếng cả lớp nghe
-hs trao đổi và làm bài
-1hs đọc thành tiếng trước lớp
-2hs ngồi trao đổi thảo luận
-1 hs làm quen bài tập gạch chân dưới của sự vật ,hiện tượng có trong các câu tục ngữ
-Nêu ý kiến nhận xét bạn làm đúng,nếu sai thì sửa lại cho đúng
-theo dõi gv sủa bài,nếu mình sai thì sửa lại cho đúng
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão
Nước chảy đá mòn
Khoai đất lạ,mạ đất quen
-4hs nối tiếp nhau giải thích
Lên thác xuống ghềnh :gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống
Góp gió thành bão:tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Khoai đất lạ mạ đất quen:khoai phải trồng đất lạ mạ phải trồng đất quen thì mới tốt
Tiếp nối nhau học thuộc lòng
-1 hs đọc thành tiếng cả lớp nghe
4hs tạo thành 1 nhóm cùn thảo luận tìm từ và ghi phiếu
-1 nhóm báo cáo kết quả thảo luận các nhóm khác bổ sung ý kiến
-1hs đọc thành tiếng cả lớp theo dõi
-tiếp nối nhau đọc câu của mình.mỗi hs đọc 1 câu
-mỗi hs ghi 4 câu vừa đặt theo thứ tự a,b,c,d
-1hs đọc thành tiếng cho cả lớp nghe
-cử đại diện tham gia
Các bạn còn lại quan sát và nhận xét
-hs ghi câu mình vừa đặt vào vở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 89 MRVT Thien nhien_12453364.docx