-Củng cố cách chia một số tự nhiện cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
-Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Củng cố cách chia một số tự nhiện cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
43 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Mĩ thuật - Toán - Tuần 13 đến tuần 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố : 27137 kg
Hướng dẫn HS thực hiện phép chia một số thập phân cho 10, 100, 1000..
- GV ghi bảng từng câu
- GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẫm của phép tính
a/ 4,9 : 10 và 4,9 x 0,1
b/ 246,8 :100 và 246,8 x 0,01
GV hướng dẫn HS làm bài
a/ 300 + 20 + 0,08
c/ 600 + 30 +
HS chỉ làm tính lời giải miệng
246,7 : 10 = 24,67 ( tấn)
246,7 + 24,67 = 271,37 ( tấn)
271,37 tấn = 27137 kg
Đáp số : 27137 kg
4. Củng cố
Nêu qui tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000.
IV. Hoạt động nối tiếp : Nhận xét dặn dò
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 14 – TIẾT 1
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 13/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Củng cố qui tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,
Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Nêu qui tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,. Cho VD:
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
GV hướng dẫn HS làm bài trên bảng lớp
Bài 1: Đăït tính rồi tính
75 : 4 =18,75
102 : 16 = 6,37
450 : 36 =12,5
GV cho học sinh đọc đề bài HS giải vở bài tập
Bài 2 : Một ôtô chạy trong 4 giờ được 182 km. Hỏi trong 6 giờ otoo đo chay được bao nhiêu mét/
Giải:
Quãng đường otô chạy trong 1 giờ là:
182 : 4 = 45,5 (km)
Quãng đường otoo chạy trong 6 giờ la:
45,5 x 6 = 273 ( km)
Đáp số : 473 ki- lô- mét
HS đọc đề GV hương dẫn cách giải một em giải bảng con
Bài 3: Một đội công nhân sửa dường trong 6 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,72 km đường tàu ; trong 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17 km đường tàu. Hỏi trung bình mỗi ngày công nhân đó sữa được bao nhiêu ki lô mét ?
Giải:
Số km 6 ngày đầu sửa được là:
2,72 x 6 = 16, 32 ( Km)
Số km 5 ngày sau sửa được là :
2,17 x 5 = 10, 85 ( km)
Trung bình mỗi ngày công nhân đó sửa được là:
( 16 ,32 + 10, 85 ) : (6+ 5)
= 2,47 ( km)
Đáp số :2,47 ki- lô- mét
HS làm miệng lời giải
2,72 x 6 = 16, 32 ( Km)
2,17 x 5 = 10, 85 ( km)
( 16 ,32 + 10, 85 ) : (6+ 5)
= 2,47 ( km)
Đáp số : 2,47 ki- lô- mét
4. Củng cố
- Qui tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò - Xem tiếp bài “ Luyện tập”.
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 14 – TIẾT 2
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 13/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Củng cố qui tắc và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Qui tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Củng cố luyện tập thực hành GV hướng dẫn làm chung
- Gọi lần lược HS lên bảng làm bài
- Gọi HS đọc kiểm tra kết quả
Bài 1 :Tính
a / 60 : 8 x 26
b / 480 : 125 : 4
c / ( 75 + 45) : 75
d / 2001 : 25 - 1999: 25
HS làm VBT
Bài 2:
Một mảnh vườn hình chữ õ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vio và diện tích mãnh vườn hình chữ nhật đó?
Giải:
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
26 x = 15,6 (m)
Chu vi mảnh vườn là:
( 15,6 x 26 ) x 2 = 83,2 (m)
Diện tích mảnh vườn là:
15,6 x 26 = 405,6 (m2)
Đáp số: S = 405,6 m2
3. Bài mới
GV hướn dẫn HS làm chung vào VBT
1 HS lên bảng
Bài 3
Một ô tô trong 3 giờ , mỗi giờ chạy được 39 km; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35 km . Hỏi trung bình mỗi giờ chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải:
Số km 3 giờ đầu ô tô chạy được là
39 x 3 =117 (km)
Số km 5 giờ sau ô tô chạy được là:
35 x 5 = 175 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được là
( 117 + 175) : (5 + 3) = 36, 5 (km)
Đáp số: 36, 5 km
4. Củng cố
Qui tắc thực hiện phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân.
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 14 – TIẾT 3
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 13/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
-Củng cố cách chia một số tự nhiện cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
-Vận dụng giải các bài tốn cĩ liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Củng cố cách chia một số tự nhiện cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
T T Đ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Gọi HS thực hiện phép tính
8,76 x 4 : 8
35,04 : 4 – 6,87
3. Bài mới
GV hướng dẫn chung cho cả lớp
HS lên bảng
Bài 1:Đặt tính rồi tính
72 : 6,4= 11,25
55: 25 =22
12: 12,5 = 0,96
HS nêu miệng
Bài 2: Tính nhẩm
a/ 24 :0,1= 240
24 : 10 = 2,4
b/ 250 : 0,1 = 2500
250 : 10 = 25
c/ 425 : 0,01= 42500
425 : 100 =4,25
GV hướng dẫn HS làm trong vỏ bài tập
Bài 3:
Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154 km . Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 6 giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét
Giải:
Số km ô tô chạy trong 1giờ được là:
154 : 3,5 = 44 ( km)
Số km cũng chạy như thế trong 6 giờ ô tô chạy được
44 x 6 = 264 km)
Đáp số: 264 km
4. Củng cố
- Chia một số tự nhiện cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 14 – TIẾT 4
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 13/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
-Giúp HS củng cố qui tắc rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
-Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân
3. Bài mới
Hướng dẫn HS giải trên bảng lớp
Bài 1: Đặt tính rồi tính
864 : 2,4
9 : 0,25
108 : 22,5
Bài 2:
a/ X x 4,5 = 72
b/ 15 : x = 0,85 + 0,35
HS giải VBT
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2 m và có diện tích bằng diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó?
Giải:
Diện tích cái sân hình vuông là :
12 x12 = 1440 (m2)
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật
1440 : 7,2 = 20 (m)
Đáp số: 20 m
4. Củng cố
qui tắc rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 14 – TIẾT 5
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 6/11/2009
Ngày dạy: 13/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Củng cố thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân
-Vận dụng giải các bài tốn cĩ liên quan chia một số thập phân cho số thập phân
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
-Gọi HS lên bảng thực hiện
X x 8,6 = 378
9,5 x X = 399
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
GV hướng dẫn cả lớp làm bài hoc sinh lên bảng
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
28,5 : 2,5 = 11,4
8,5 : 0,034 = 250
29,5 : 2,36 = 12,5
Một HS lên bảng giải cả lớp lam vào vở
Bài 2: Biết rằng 3,5 lít dầu hỏa cân nặng 2,66 kg . Hỏi 5 lít dầu hỏa cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Giải:
Số kg 1 lít dầu hỏa cân nặng
2,66 : 3,5 = 0,76 ( kg)
Số kg 5 lít dầu hỏa cân nặng
0,76 x 5 = 3,8 (kg)
Đáp số : 3,8 kg
GV hướng dẫn cả lớp làm vào VBT
Bài 3 :
May mỗâi bộ quần áo hết 3,8 m vải. Hỏi có 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải ?
Giải :
250 mét vải may được
250 : 3,8 = 65 (bộ) dư 3,0 mét vải
Đáp số : 65 bộ dư 3,0 mét vải
4. Củng cố
Chia một số thập phân cho một số thập phân
IV. Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 15 – TIẾT 1
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 23/11/2009
Ngày dạy: 30/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập phân
- Vận dụng giải các bài tốn cĩ liên quan đến chia một số thập phân cho số thập phân
- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập phân
- Vận dụng giải các bài tốn cĩ liên quan đến chia một số thập phân cho số thập phân
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Nêu qui tắc chia một số thập phân cho một số thập phân
Tính: 19,72 : 58
17,4 : 1,45
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
-HS thực hiện
-Cả lớp làm vào vở nháp
Bài 1
-Kết quả: a/ 3,5 b/ 1,26 c/ 8,9 HS làm bài vào vở
Bài 2
a/ X x 1,4 = 2,8 x 1,5
X = 4,20 : 1,4 : 1,8
X = 30
b/ 1,02 x X = 3,57 x 3,06
1,02 x X = 10,9242
X = 10,9242: 1,02
X = 10,72
HS thực hiện
-Cả lớp làm vào vở nháp
Bài 1
-Kết quả: a/ 3,5 b/ 1,26 c/ 8,9 HS làm bài vào vở
Bài 2
a/ X x 1,4 = 2,8 x 1,5
X = 4,20 : 1,4 : 1,8
X = 30
BT3. Gọi HS đọc đề bài
-GV HD HS tìm hiểu đề
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2. Chiều rộng 9,5 m . Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó?
Giải:
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(9,7 + 17) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 mét
HS không làm bài 3
Cả lớp làm chung
- BT4. Gọi HS đọc yêu cầu bài dẫn cách tính
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2. Chiều rộng 9,5 m . Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó?
Giải:
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(9,7 + 17) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 mét
4. Củng cố
Nhắc qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho một số thập phân
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 15 – TIẾT 2
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 24/11/2009
Ngày dạy: 1/12/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
Giúp HS thực hiện phép tính với số thập phân qua đĩ củng cố các qui tắc chia cĩ số thập phân
Giúp HS thực hiện phép tính với số thập phân qua đĩ củng cố các qui tắc chia cĩ số thập phân
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
-Nêu quy tắc chia 2 số thập phân
-Thực hiện phép chia
98,156 : 4,63
0,603 : 0,09
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
BT1 tính:
-Gọi 4HS lên bảng làm phần a,b
Phần c,d yêu cầu HS chuyển phân số thập phân thành số thập phân
a) 300 +5 + 0,14
+ 305 + 0,14
= 305,14
b) 45 + 0,9 + 0,008
= 45,9 + 0,008
= 45, 908
c) 230 + 4 + +
234 + 0,37 = 234,37
d) 500 + 7 + = 507,009
BT1 tính:
Gọi 2 HS lên bảng làm phần a,b
a) 300 +5 + 0,14
+ 305 + 0,14
= 305,14
b) 45 + 0,9 + 0,008
= 45,9 + 0,008
= 45, 908
BT2. So sánh > < =
- Cả lớp thực hiện chung
-Yêu cầu chuyển hỗn số thành số thập phân rồi thực hiện so sánh
<
>
=
54,01 < 54 4 < 4,25
3,41 > 3 9 = 9,8
BT3.Tìm số dư của phép chia nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương
a) C . 0,06
b) D 0,013
BT4. Tìm x
-Yêu cầu HS làm bài
-Gọi HS lên bảng chữa bài
a) x = 7,6
b) x = 145,236
BT3.Tìm số dư của phép chia nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương
a) C . 0,06
b) D 0,013
Không thực hiện bài 4
4. Củng cố
Củng cố các qui tắc chia cĩ số thập phân
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 15 – TIẾT 3
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 25/11/2009
Ngày dạy: 2/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
Rèn luyện cho HS kỉ năng thực hành các phép chia cĩ liên quan đến số thập phân
Rèn luyện cho HS kỉ năng thực hành các phép chia cĩ liên quan đến số thập phân
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
-Gọi HS thực hiện phép tính
3,75,23 : 69
33,14 :58
3. Bài mới
BT 1: Đặt rồi tính
-Giáo viên ghi từng bài lên bảng
216,72 : 4,2 = 51,6
315 : 2,5 = 126
693 : 42 = 16,5
77,04 : 21,4 = 3,6
-Giáo viên nhận xét và sửabài
BT 2:Tính
a) HS nêu cách thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức số
-Gọi HS lên bảng thực hiện
a) 0,32 b) 3,29
-Giáo viên nhận xét sửa bài
BT 3: Gọi HS đọc đề
Mỗi bước đi của Hương dài 0,4 m . Hỏi hương phải bước bao nhiêu bước để đi hết đoạn đường dài 140 mét?
Giải:
Số bước Hương còn phải bước là:
140 : 0,4 = 350 (bước)
Đáp số: 350 bước
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
BT 1: Đặt rồi tính
-Giáo viên ghi từng bài lên bảng
- Học sinh làm 2 bài
216,72 : 4,2 = 51,6
315 : 2,5 = 126
-Giáo viên nhận xét và sửabài
BT 2:Tính
a) HS nêu cách thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức số
-Gọi HS lên bảng thực hiện
a) 0,32
BT 3: Gọi HS đọc đề
Mỗi bước đi của Hương dài 0,4 m . Hỏi hương phải bước bao nhiêu bước để đi hết đoạn đường dài 140 mét?
Giải:
Số bước Hương còn phải bước là:
140 : 0,4 = 350 (bước)
Đáp số: 350 bước
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
4. Củng cố
Các phép chia cĩ liên quan đến số thập phân
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 15 – TIẾT 4
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 26/11/2009
Ngày dạy: 3/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập
Đặt tính:
91,08 : 3,6
3 : 6,25
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
BT1.
- Yêu cầu thảo luận theo cập
a) 94%
b) 6%
- GV yêu cầu HS trả lời miệng
- GV nhận xét –ghi điểm
BT2. Gọi HS đọc đề
- HD HS :
a) . Lập tỉ số
. Viết thành tỉ số phần trăm
300 : 500
200 : 500
b) ;
60%
40%
c) 60 cây cam
40 cây cam
BT3 . Gọi HS đọc đề.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét-kết luận
Viết thành tỷ số phần trăm theo mẫu = 75%
Học sinh làm bai 4
BT1.
- Yêu cầu thảo luận theo cập
a) 94%
b) 6%
- GV yêu cầu HS trả lời miệng
- GV nhận xét –ghi điểm
BT2. Gọi HS đọc đề
- HD HS :
a) . Lập tỉ số
. Viết thành tỉ số phần trăm
300 : 500
200 : 500
b) ;
60%
40%
c) 60 cây cam
40 cây cam
BT3 . Gọi HS đọc đề.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét-kết luận
Viết thành tỷ số phần trăm theo mẫu = 75%
Học sinh không làm bài 4
4. Củng cố
- Tìm tỉ số phần trăm của:
,
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 15 – TIẾT 5
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 27/11/2009
Ngày dạy: 4/11/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giải cĩ nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giải cĩ nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Tìm tỉ số phần trăm của:
75 60
300 , 400
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
BT1. Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu
Viết thành tỷ số phần trăm
a) 0, 37 %
b) 23, 24 %
c) 128 ,2 %
BT2. Tính tỉ số phần trăm của hai số
GV giới thiệu mẫu
a) 8 và 40
b) 40 và 8
c ) 9,25 và 25
- GV nhận xét
BT3. Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a) 17 : 18 = 0,9444 = 94, 44%
b) 62: 17 = 364,70588%
c) 16 : 24 = 66,66%
Bài 4 : Lớp 5 B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5B?
Giải Tỉ số phần trăm của số học sinh thích tập bối với số học sinh của lớp 5 B
24 :32 x 100= 75 %
Đáp số 75 %
BT1. Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu
Viết thành tỷ số phần trăm
a) 0, 37 %
b) 23, 24 %
c) 128 ,2 %
BT2. Tính tỉ số phần trăm của hai số
GV giới thiệu mẫu
a) 8 và 40
b) 40 và 8
c ) 9,25 và 25
- GV nhận xét
BT3. Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a) 17 : 18 = 0,9444 = 94, 44%
b) 62: 17 = 364,70588%
c) 16 : 24 = 66,66%
4. Củng cố
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 16 – TIẾT 1
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 30/11/2009
Ngày dạy: 7/12/2009
I .Mục tiêu
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm qnen với các khái nỉệm
- Thực hiện một số phần trăm kế hoạch , vượt mức 1 số phần trăm kế hoạch
- Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.
- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm ( cộng, trừ hai tỉ số phần trăm, nhân và chia tỉ số phần trăm với một số tự nhiên).
II.Đồ dùng dạy học
Vở bài tập
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
TĐ Khá - giỏi
TĐ TB - cận TB
1.Khởi động
- Hát vui
2. Bài kiểm
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. cho VD
3. Bài mới
BT1. Gọi HS đọc đề
Hướng dẫn HS tính
- Gọi HS lên bảng thực hện
a) 17 % + 18, 2 % - 35,2 %
b) 60,2 % - 30,2 % = 99, 5 %
c) 18 , 1 % x 5 = 90,5 %
d)53 % :4 = 13,25 %
BT2. Gọi HS đọc đề
- Hướng dẫn HS :
Theo kế hoạch năm qua thôn Đông dự định trồng 25 ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27 khoai tây.
Giải:
a) Thôn Bắc đã thực hiện được 108 % kế hoạch cả năm và vượt mức 8 % kế hoạch cả năm.
b) Thôn Bắc đã thực hiện được 84,375% kế hoạch cả năm
- GV chấm-chữa bài
BT3. Gọi HS đọc đề
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Một người mua nước mắm hết
1 600000 đồng. Sau khi bán hết số nước mắm người đó thu được 1720000đồng Hỏi:
a) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn ?
b) Người đó lãi bao nhiêu phần %/
Giải:Số phần trăm tiền bán bằng là:
1720000 : 1 600000 x 100
= 107, 5 %
Số phần trăm người đó lãi là:
107, 5 - 100 = 7,5 %
Đáp số a ) 107,5 - 100= 7,5% Số
BT1. Gọi HS đọc đề
Hướng dẫn HS tính
- Gọi HS lên bảng thực hện
a) 17 % + 18, 2 % - 35,2 %
b) 60,2 % - 30,2 % = 99, 5 %
c) 18 , 1 % x 5 = 90,5 %
d)53 % :4 = 13,25 %
BT2. Gọi HS đọc đề
- Hướng dẫn HS :
Theo kế hoạch năm qua thôn Đông dự định trồng 25 ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27 khoai tây.
Giải:
a) Thôn Bắc đã thực hiện được 108 % kế hoạch cả năm và vượt mức 8 % kế hoạch cả năm.
b) Thôn Bắc đã thực hiện được 84,375% kế hoạch cả năm
- GV chấm-chữa bài
4. Củng cố
Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số.
IV. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét tiết học dặn dò
* Rút kinh nghiệm:...................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 16 – TIẾT 2
ƠN LUYỆN
Ngày soạn: 1/12/2009
Ngày dạy: 8/12/2009
I .Mục tiêu
TĐ K
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan buoi chieu 13 - 16.doc