Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 15: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?

2. Kĩ năng:Đặt câu, tìm từ.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* GD HS KNS: KN hợp tác và giải quyết vấn đề, KN trình bày, KN lắng nghe tích cực.

II Đồ dùng:

Giáo viên: tranh minh hoạ, bút dạ, bảng phụ

 

doc2 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 2247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 15: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tứ Liên Tuần 15 GV : Đụ̃ Thu Trang Khối : 2 Môn Tiếng việt - luyện từ và câu Từ chỉ đặc điờ̉m. Cõu kiờ̉u Ai thờ́ nào? Ngày dạy: Thứ tư , / / 2016 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? 2. Kĩ năng:Đặt cõu, tỡm từ. 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. * GD HS KNS: KN hợp tỏc và giải quyết vấn đề, KN trỡnh bày, KN lắng nghe tớch cực. II Đồ dùng: vGiáo viên: tranh minh hoạ, bút dạ, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp-hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4p 8p 10p 12p 2p 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 1: Dựa vào tranh TLCH Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp. / Em bé rất dễ thương. / Em bé rất đáng yêu. / Em bé rất ngây thơ. / * Bài tập 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật Tính tình của một người: tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ... Màu sắc của một vật: trắng, trắng muốt, xanh.. * Bài tập 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá GV nêu mục đích, yêu cầu - GV gắn tranh ? Em bé trông tn? - GV lưu ý : với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời # . (Từ trong ngoặc chỉ là gợi ý -> Giới thiệu: từ chỉ đặc điểm; có thể tìm thêm những từ chỉ đặc điểm #) - Yêu cầu hs TLN2 - GV nhận xét giúp HS hoàn chỉnh câu hoặc sửa câu (VD: Con voi đang kéo gỗ. –> không nói về đặc điểm của con voi) - Tổ chức cho hs TLN 4 viết từ ra bảng nhóm (Mỗi tổ 1 phần bài tập) - GV nhận xét, đánh giá. -> KL: Những từ chỉ tính tình, màu sắc, hình dáng.. là từ chỉ đặc điểm ? Từ chỉ đặc điểm là gì? - Yêu cầu HS lấy thêm VD ? Mái tóc ông em tn? -> Giới thiệu câu kiểu Ai thế nào? – BP1: ai/ cái gì/ con gì? – BP2: thế nào? – sử dụng những từ chỉ đặc điểm để hoàn chỉnh câu. - Yêu cầu hs đặt câu vào vở (Tối thiểu 2 câu) ? Kiểu câu nào? ? Câu kiểu Ai tn? # câu kiểu Ai làm gì? ở điểm nào? -> Chốt kiểu câu: Nói về đặc điểm của người, vật, sự vật nào đó. ? Từ chỉ đặc điểm là gì? ? Câu kiểu Ai thế nào có mấy bộ phận? TLCH nào? ? Khi nào cần dùng câu kiểu Ai thế nào? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ghi nhớ kiến thức vừa học 2 HS làm lại BT1, 2 tiết LTVC tuần 14/ 116 - 1 HS đọc yêu cầu - 1,2 HSG làm mẫu - TLN2 – 5,6 cặp HS hỏi đáp – Nhận xét. - 2,3 HS # nói câu #. - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc N4 Đại diện các nhóm dán bài lên bảng trình bày – Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi - 2,3 HS trả lời - 2,3 HS nêu VD # - Đọc yêu cầu - TL ( hoặc đọc câu mẫu) - Làm việc cá nhân -2,3 hs lên bảng – nx - 3,4 hs đọc các câu của mình. - TL (Ai thế nào?) - 1,2 HSG trả lời - 2,3 HS lần lượt TL Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLTVC TUAN 15.doc