Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- ?: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta thực hiện như thế nào?
Nhận xét, đánh giá.
Bài: Luyện tập, nêu mục tiêu bài
Bài 1: Đặt tính và tính:
- Y/C HS làm bảng con
- Cho HS làm cá nhân vào vở
- Nhận xét, tuyên dương.
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 5 - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT DẠY MINH HOẠ CHUYÊN ĐỀ TOÁN 5
Giáo viên dạy: Nguyễn Tấn Phó
NS: 26/11/2018 NG Thứ tư, 29/11/2018
Toán (tiết 64): LUYỆN TẬP (Tr64)
I. Mục tiêu: HS biết:
- Thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Giáo dục: Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ, đẹp mắt.
II. Các hoạt động dạy và học:
HĐ/Tgian
Người thực hiện
Hoạt động dạy của GV
Hoạt động học của HS
1.Bài cũ (3’)
2.Bài mới
HĐ 1/ 12’
HĐ 2/ 8’
HĐ 3/ 7’
HĐ 4/ 5’
3.Củng cố và dặn dò (4’)
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- ?: Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta thực hiện như thế nào?
Nhận xét, đánh giá.
Bài: Luyện tập, nêu mục tiêu bài
Bài 1: Đặt tính và tính:
- Y/C HS làm bảng con
- Cho HS làm cá nhân vào vở
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính và tính:
- HD ví dụ minh hoạ
- Y/C HS rút ra nhận xét
Kết luận: Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách: viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia.
GV kiểm tra, đánh giá
Bài 3: Y/C HS thực hiện cá nhân.
Gợi ý : - B1: Rút về đơn vị
- B2: Gấp lên 8 lần
GV kiểm tra, đánh giá
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh- Ai đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi vài HS nêu lại qui tắt chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Cách chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Chia một số thập phân cho 10;100;1000;...
-HS trả lời, nhận xét bổ sung.
- Nghe, vài HS nhắc lại.
- Làm bảng con
a) 67,2 : 7 = 9,6
c) 42,7 : 7 = 6,1
- Làm cá nhân ,chữa bài.
b) 3,44 : 4 = 0,86
d) 46,827 : 9 = 5,203
Cả lớp theo dõi và sửa bài.
- HS thảo luận nhóm 2
21,3 5
13 4,26
30
0
- Nêu nhận xét
- Tự làm bài vào vở.
a) 26,5 : 25 = 1,06
b) 12,24 :20 = 0,612
- Trao đổi, kiểm tra đánh giá, báo cáo kết quả với thầy giáo.
- Nêu cách thực hiện
- Làm vào vở
- Cả lớp thực hiện
- Vài HS trả lời;
- HS lắng nghe, nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe, chuẩn bị ở nhà.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luyen tap Trang 64_12487893.doc