1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng “Ươm cây gây rừng”
- 2 em lên bảng – lớp viết bảng con : Ươm
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
1) HD HS quan sát và nhận xét.
- Cấu tạo :
GV cho HS quan sát và hỏi:
+ Chữ V cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ V gồm mấy nét?
+ Nó được kết hợp bởi những nét nào?
28 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 10425 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập viết Lớp 2 - Học kỳ 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o mấy li?
+ Chữ t cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li?
+ Khoảng cách giữa các chữ thế nào?
+ Viết mẫu chữ quê lên dòng kẻ.
* HD HS viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn.
* HS viết từng phần vào ( VTV)
- Chấm – chữa bài.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Cho HS thi viết bảng lớp chữ Q – và từ ứng dụng.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
- Viết thêm các dòng trong VTV.
Hs lặp lại tựa bài
5 li
2 nét
Chữ O
Tập viết chữ Q 2, 3 lần.
1 em đọc cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.
Cao 2,5 li
Cao 2 li
Cao 1,5 li
Cao 1 li
Bằng khoảng cách con chữ O
Quan sát
Viết bảng con chữ quên 2 lần.
Q
Q
Quê
Quê hương tươi đẹp
TUẦN 21
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA R
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca ( 3 lần )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Quê hương tươi đẹp”
- Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) HD HS quan sát và nhận xét.
- Cấu tạo : chữ R cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ B và chữ P – còn nét 2 là kết hợp của hai nét cơ bản. Nét cong trên và nét móc ngược phải – nối vào nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ.
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét 1 của các chữ B hoặc chữ P, ĐB trên ĐK9
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, lia bút lên ĐK5 , viêt tiếp nét cong trên cuối nét lượn vào giữa thân chữ, tạo vòng xoắn nhỏ (giữa đường kẻ 3 và 4) rồi viết tiếp nét móc ngựơc, ĐB trên ĐK2
GV viết mẫu R trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Hướng dẫn viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn
b) HD HS viết trên bảng con:
- Giải thích ứng dụng.
+ Em hiểu thế nào là “ríu rít chim ca”
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái R, h cao mấy li?
+ Chữ t cao mây ô li?
+ CHữ r cao mấy ô li?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
Khoảng cách các chữ ghi tiếng
GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng
HD HS viết chữ ríu rít vào bảng con
GV nhận xét uốn nắn
HS viết từng phần vào bảng, VTV
- Chấm – chữa bài.
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Động viên khen ngợi những em học tốt.
5. Dặn dò:
- Về tập viết thêm ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
Hs lặp lại tựa bài
HS quan sát
HS lắng nghe
Tập viết chữ R 2, 3 lần.
1 em đọc cụm từ ứng dụng: ríu rít chim ca
là tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối tiếp nhau không dứt.
Cao 2,5 li
Cao 2 li
Cao 1,25 li
Cao 1 li
Bằng khoảng cách con chữ O
Quan sát
Viết bảng con chữ quên 2 lần.
R
R
Ríu
Ríu rít chim ca
TUẦN 22
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA S
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Ríu rít chim ca”
- Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) HD HS quan sát và nhận xét.
- Cấu tạo :
+ chữ R cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Gồm mấy nét?
+ Là kết hợp của mấy nét cơ bản? Là nét nào?
+ CHữ S hoa giống chữ gì?
+ Cuối nét thế nào?
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi ĐB trên ĐK6.
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 đối chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái cuối nét móc lượn vào trong ĐB trên ĐK2
GV viết mẫu S trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Hướng dẫn viết bảng con
Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng
b) HD HS viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng.
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
+ Em hiểu thế nào là “sáo tắm thì mưa” ?
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái S, s cao mấy li?
+ Chữ t cao mây ô li?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
+ Cách đặt dấu ở các chữ như thế nào?
Khoảng cách các chữ ghi thế nào?
- GV viết mẫu chữ sáo trên dòng kẻ
c) HD HS viết chữ sáo vào bảng con
GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng
HS viết từng phần vào bảng, VTV
yêu cầu HS viết 1 dòng chữ S cỡ vừa, 2 dòng chữ S cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
GV theo dõi, giúp đỡ HS
4. Củng cố:
- GV thu và chấm một số vở
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về tập viết thêm ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
Hs lặp lại tựa bài
5 ô li
1 nét liền
2 nét cơ bản – cong dưới và móc ngược (trái) nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ
Chữ L
Cuối nét móc ngựợc vào trong
HS quan sát theo dõi
HS viết 2 – 3 lần
HS đọc : sáo tắm thì mưa- hễ thấy sáo tắm là trời sắp đổ mưa.
2,5 li
1,5 li
1 ô li
Dấu sắc đặt trên chữ a và chữ ă; dấu huyền đặt trên chữ i
Bằng khoảng cách viết chữ o
S
S
Sáo
Sáo tắm thì mưa
TUẦN 23
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA T
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Thẳng như ruột Ngựa ( 3 lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Sáo tắm thì mưa”
- Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
a) HD HS quan sát và nhận xét.
- Cấu tạo :
GV cho HS quan sát và hỏi:
+ Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ T gồm mấy nét?
+ Nó được kết hợp bởi những nét nào?
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB giữa ĐK4 và ĐK5 viết nét trái (nhỏ) ĐB trên ĐK6
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 viết nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới phần cuối nét cong vào trong ĐB ở ĐK2
GV viết mẫu Ttrên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Hướng dẫn viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng
b) HD HS viết câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng.
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
+ Em hiểu thế nào là “thẳng như ruột ngựa” ?
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái T, h, g cao mấy li?
+ Chữ t cao mây ô li?
+ Chữ r cao mấy ô li?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
+ Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng
- GV nhận xét uốn nắn
HS viết từng phần vào bảng, VTV
yêu cầu HS viết 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ t cỡ nhỏ, 1 dòng chữ thẳng cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV thu và chấm một số vở
- Nhận xét tiết học.
Hs lặp lại tựa bài
5 ô li
1 nét
Được kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang
HS quan sát
HS viết chữ T hoa 2, 3 lượt
HS đọc : thẳng như ruột ngựa
Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay
2,5 ô li
1,5 ô li
1,25 ô li
Các chữ còn lại cao 1 ô li
Bằng khoảng cách chữ o
HS viết lần lượt (2, 3) lần
T
S
Thẳng
Thẳng như ruột ngựa
TUẦN 24
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA U -Ư
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng: Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT dụng cụ môn học của HS
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
1) HD HS quan sát và nhận xét.
a) Chữ U
- Cấu tạo :
GV cho HS quan sát và hỏi:
+ Chữ U cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ U gồm mấy nét?
+ Nó được kết hợp bởi những nét nào?
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB giữa ĐK, viết nét móc 2 đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hứơng ra ngoài, DB trên ĐK2
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi chiều bút viết nét móc ngựơc (phải) từ trên xuống dước, DB ở ĐK2
GV viết mẫu U trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
b) Chữ Ư
- Cấu tạo : như chữ U, thêm một dấu râu trên đầu nét 2
- Cách viết: Trước hết, viết như chữ U. Sau đó từ điểm DB của nét 2, viết một dấu râu nhỏ có đuôi dính vào phần đầu nét 2.
- GV viết mẫu chữ Ư lên bảng vừa viết vừa nói lại cách viết
Hướng dẫn viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng
b) HD HS viết câu ứng dụng
1. Giới thiệu câu ứng dụng.
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
+ Em hiểu thế nào là “Ươm cây gây rừng” ?
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái u, g, y cao mấy li?
+ Chữ r cao mây ô li?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
+ Đặt dấu thanh như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ
c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng
- GV nhận xét uốn nắn
HS viết từng phần vào vở
- GV thu chấm 1 số vở
- 4. Củng cố Dặn dò:
- Cho HS thi viết chữ U, Ư – từ ứng dụng - Nhận xét tiết học.
Hs lặp lại tựa bài
5 ô li
2 nét móc hai đầu (trái, phải) và nét móc ngược phải
HS viết chữ U, Ư hai đến ba lần
1 HS nêu cụm từ ứng dụng “ Ươm cây gây rừng”
Là những việc làm thường xuyên để phát triển rừng, chống lũ lụt bảo vệ môi trường cảnh quan
2,5 ô li
1,25 ô li
1 ô li
Dấu huyền đặt trên chữ ư
Bằng khoảng cách viết chữ o
HS víết bảng con chữ ươm 2 lần
U Ư
U Ư
Ươm ươm
Ươm cây gây rừng
TUẦN 25
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA V
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Vượt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Vượt suối băng rừng ( 3 lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng “Ươm cây gây rừng”
- 2 em lên bảng – lớp viết bảng con : Ươm
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu :
GV ghi tựa bài lên bảng
* Hướng dẫn viết chữ hoa:
1) HD HS quan sát và nhận xét.
- Cấu tạo :
GV cho HS quan sát và hỏi:
+ Chữ V cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ V gồm mấy nét?
+ Nó được kết hợp bởi những nét nào?
- Cách viết:
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK5 viết nét cong trái rồi lựơn ngang, giống như nét 1 của chữ H, I, K dừng bút trên ĐK6
+ Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, đổi chiều bút, nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK5
+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK5
GV viết mẫu V trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Hướng dẫn viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng
b) HD HS viết câu ứng dụng
1. Giới thiệu câu ứng dụng.
+ Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
+ Em hiểu thế nào là “Vượt suối băng rừng” ?
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
+ Độ cao các chữ V, b, g cao mấy li?
+ Chữ t cao mây ô li?
+ Chữ s , r cao bao nhiêu?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
+ Đặt dấu thanh như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ
3. HD HS viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn
- GV yêu cầu
- Nhận xét, chấm và sửa bài
4. Củng cố :
- Cho HS thi viết chữ U, Ư – từ ứng dụng
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
Hs lặp lại tựa bài
HS quan sát
5 ô li
3 nét
+ Nét 1: kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang
+ Nét 2: là nét lựơn dọc
+ Nét 3: là nét móc xuôi phải
HS theo dõi
HS viết 2, 3 lượt
HS đọc cụm từ ứng dụng
Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn gian khổ
2,5 ô li
1,5 ôli
1,25 ô li
1 ô li
Dấu nặng dưới chữ ơ, dấu sắc trên chữ ô, dấu huyền trên chữ ư
Viết bằng chữ o
V
V
VƯỢT
Vượt
Vượt suối băng rừng
HS viết từng phần vào vở
1 dòng chữ V cỡ vừa
1 dòng chữ V cỡ nhỏ
3 dòng vượt cỡ nhỏ
TUẦN 26
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA X
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa X ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Xuôi ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Xuôi chéo mát mái (3lần )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: chữ mẫu
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. KT bài cũ:
Gọi vài em nhắc lại cụm từ ứng dụng “vượt suối băng rừng”
Gọi 2 em viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con
Nhận xét cho điểm
3. Bài mới
* Giới thiệu
- GV ghi tựa bài lên bảng lớp
* HD viết chữ hoa
1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ x
* Cấu tạo:
Chữ x cỡ vừa cao mấy ô li?
Gồm có mấy nét
Nó được kết hợp bởi những nét cơ bản nào?
* Cách viết:
Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu bên trái, ĐB giữa ĐK với ĐK2
Nét 2: từ điểm ĐB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên, ĐB trên ĐK6
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc 2 đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong ĐB ở ĐK2
Hướng dẫn viết từ ứng dụng
* Giới thiệu từ ứng dụng
Yêu cầu 1 em đọc cụm từ ứng dụng
Em nào có thể giải thích cho cô cụm từ trên?
* Quan sát cụm từ ứng dụng và nêu nhận xét
+ Đọ cao của các chữ cái x, h, cao mấy ô li?
+ chữ T cao mấy ô li?
+ Các chữ còn lại cao mấy ô li?
* HD HS viết chữ “xuôi” vào bảng con
* HD HS viết vào vở
1 dòng chữ x cỡ vừa
2 dòng chữ xuôi nhỏ, cỡ vừa
3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
* Chấm và chữa bài
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau
HS lặp lại tựa bài
HS quan sát và nhận xét
5 ô li
1 nét liền
3 nét cơ bản : 2 nét móc hai đầu và 1 nét xiên
HS lắng nghe
HS đọc cụm từ ứng dụng “ xuôi chèo mát mái:
“xuôi chèo mát mái” ý nói thuận lợi gặp nhiều may mắn
2,5 ô li
1,5 ô li
các chữ còn lại viết 1 ô li
HS tập viết 2 lượt chữ “xuôi” vào bảng con
HS viết vào vở theo yêu cầu GV
X x
Xuôi xuôi
X Xuôi chèo mát mái
TUẦN 29
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA A (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần)..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Chữ mẫu.
- HS: vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS cả lớp viết bảng con chữ y hoa.
- 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước “ yêu luỹ tre làng”, hai em viết bảng lớp, lớp viết bảng con chữ yêu.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* GV giải thích và ghi tựa bài bảng lớp.
* Hướng dẫn viết chữ hoa.
1. hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ A (kiểu 2)
+ chữ A hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét là cong kín và nét móc ngược phải.
Cách viết:
+ Nét 1: viết như chữ O ( đăït bút trên ĐK6, viết nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB giữa ĐK4 và ĐK5.
+ Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên Đk6 phía bên phải chữ O, viết nét móc ngược (như nét 2 của chữ U) DB ở ĐK2.
- GV vừa viết vừa nhắc cách viết.
2. Hướng dẫn viết trên bảng con chữ A hoa.
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng “ ao liền ruộng cả”.
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng “ Ao liền ruộng cả” ys nói giàu có ( ở nông thôn).
2. hướng dẫn quan sát và nhận xét.
+ Độ cao các chữ cái: A, L, g cao 2,5 li, chữ r cao 1,25 li, các chữ còn lại 1 li
+ Khoảng cách giữ các chữ ghi tiếng, bằng khoảng cách viết chữ O.
+ Nối nét: cuối nét của chữ A nối với đường cong chữ O.
3. Hướng dẫn viết chữ ao vào bảng con
* Hướng dẫn HS viết vào vở.
1 dòng chữ A cỡ vừa, 2 dòng chữ A cỡ nhỏ, 1 dòng Ao cỡ vừa, 1 dòng ao cỡ nhỏ, 3 dòng cụm từ Ao liền ruộng cả cỡ nhỏ.
* Chấm và chữa bài.
4. Củng cố:
- Cho HS thi viết bảng lớp chữ a.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lặp lại
TUẦN 30
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA M (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa M-kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Mắt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Mắt sáng như sau (3lần ).
II. CHUẨN BỊ:
- GV: kẻ hàng bảng lớp, chữ mẫu.
- HS: vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Oån định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con chữ a hoa kiểu 2
- 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước "Ao liền ruống cả" - 2 em viết bảng lớp - cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: hôm nay các em sẽ học tiếp chữ m hoa kiểu 2
Gv ghi tựa bài bảng lớp
* hướng dẫn viết chữ hoa
1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét
-Cấu tạo:
+ Chữ M hoa kiểu 2 gồm mấy li?
+ Gồm có mấy nét?
GV: 3 nét là một nét móc hai nét đầu, một nét móc xuôi trái và một nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong trái.
- Cách viết:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK5 viết néy móc hai đầu bên ( 2 đầu đều lượn vào trong) DB ở ĐK2.
+ Nét 2: từ điểm DB ở nét 1 lia bút lên đoạn nét cong ở ĐK5 viết tiếp nét móc xuôi trái DB ở ĐK1.
+ Nét 3: từ điểm DB của nét 2, lia bút lên đoạn nét móc ở ĐK5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, DB ở ĐK2.
2) Hướng dẫn HS viết bảng con chữ m hoa.
3) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng
GV giảng cụm từ ứng dụng : tả vẻ đẹp của đôi mắt to và sáng.
b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ Độ cao các chữ M, g, h cao bao nhiêu?
+ Chữ t cao bao nhiêu ô li?
+ Chữ s cao bao nhiêu ô li?
+ Các chữ khác cao bao nhiêu ô li
c) hướng dẫn HS viết chữ mắt vào bảng con.
* hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
1 dòng M cỡ vừa.
2 dòng cỡ nhỏ
1 dòng chữ mắt cỡ vừa.
1 dòng cỡ nhỏ
3 dòng cụm từ cỡ nhỏ
- GV thu và chấm bài.
4. Củng cố:
- Cho HS thi viết bảng lớp chữ m - mắt.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau "N"
- HS lặp lại tựa bài
- HS quan sát và trả lời
- 5 ô li
- 3 nét
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- SH đọc cụm từ ứng dụng " mắt sáng như sao"
- 5 ô li
- 1.5 ô li
- cao 1.25 li
-1 ô li
- HS thực hành viết bảng con
TUẦN 31
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA N (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS viết lại chữ m ( kiểu 2) và từ ứng dụng.
- 2 em lên bảng - HS viết nháp.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn tập viết:
a) Quan sát số nét, trình bày viết chữ N hoa ( kiểu 2)
+ Chữ N hoa gồm mấy li?
+ Chữ N hoa gồm mấy net, là những nét nào?
- GV giảng quy trình viết vừa tô trong khung chữ.
Từ điểm đặt bút trên ĐKN5, ta viết nét móc hai đầu bên trái sao cho hai đầu đều lượn vào trong điểm dừng bút nằm tren ĐKN2. từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở ĐKN5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của ĐK2 và ĐK6
- GV giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa viết mẫu vào khung.
b) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ N hoa vào trong khung
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV nói " Người ta là hoa đất" là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý, đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời.
b) Quan sát và nhận xét:
+ Cụm từ người ta là đất nước có mấy chữ, là những chữ nào?
+ Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ N hoa và cao mấy li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li?
+ Khi viết chữ người ta viết nét nối giữa chữ N và Ư như thế nào?
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng:
Yêu cầu HS viết chữ người vào bảng con.
* Hướng dẫn viết vào vở.
Gv hướng dẫn HS viết bài và chỉnh sửa lỗi.
GV thu và châms bài.
4. Củng cố:
- Hôm nay tập viết các em học bài gì?
- Cho HS lên bảng thi viết lại chữ N và cụm từ ứng dụng.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò:
- Về xem lại bài.
- Chuẩn vị bài sau.
- Chữ N gồm 5 li.
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái.
- Quan sát theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: người ta là hoa đất.
- Có 5 chữ đó là: người, ta, là, hoa, đất.
- Chữ g, l, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li, đ cao 2 li, các chữ khác cao 1 li.
- Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đàu của chữ Ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu chữ ư trùng với điểm cuối của chữ N.
- Bằng 1 con chữ 0
- Viết bảng
- HS viết bài.
TUẦN 32
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA Q (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS viết chữ Hoa
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ Q (kiểu 2)
- Cho HS quan sát chữ Q (K2)
- Chữ Q gồm những nét nào?
- Chữ Q cao mấy li?
- GV vừa nói vừa tô vào khung chữ.
Chữ Q hoa cao 5 li gồm 1 số nét viết liền. Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và đường kẻ 5 viết nét cong trên lượn cong sang phải xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ Q hoa trên không trung và bảng con.
- Sửa cho HS.
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu thế nào là từ quân dân một lòng nghĩa là gì?
b) Quan sát và nhận xét
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao chữ Q và chữ U?
- Những chữ nào có cùng chiều cao chữ Q?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: yêu cầu HS viết chữ Quân dân vào bảng con.
* Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV thu và chấm 5 -> 7 bài.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau "V".
- Quan sát
- Nét cong phải và nét lượn ngang.
- 5 li
- Quan sát lắng nghe.
- Viết vào bảng con.
- đọc cụm từ ứng dụng
-Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ.
- Gồm 4 tiếng: quân, dân, một, lòng.
- CHữ l, g.
- Khoảng cách bằng một con chữ O.
- HS viết bảng
TUẦN 33
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
CHỮ HOA V (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần ).
II. CHUẨN BỊ:
-GV: kẻ hàng bảng lớp – chữ mẫu.
-HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bìa mới:
*Giới thiệu bài:
*HƯớng dẫn viết chữ hoa
a)Quan sát số nét, quy trình viết chữ V hoa
-GV treo chữ V hoa và hỏi.
+ Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?
+ Chữ V cao mấy li?
-GV vừa giảng vừa viết tô chữ trong khung chữ.
-Từ diểm đặt bút trên DK5 viết nét móc 2 đầu điểm dừng bút ở ĐK2. từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút viết nét cong dưới nhỏ cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏđiểm dừng bút ở ĐK6.
b)Viết bảng:
-Yêu cầu HS viết vào không trung, bảng con, bảng lớp
*Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng.
a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Gọi HS đọc từ ứng dụng.
-Giải hích: VN là tổ quốc thân yeue của chúng ta.
b)Quan sát và nhận xét.
-Cụm từ gồm có mấy tiếng? Là những tiếng nào?
-So sánh chiều cao của chữ V và i?
-Những chữ nào có chiều cao với chữ V hoa?
-Khi viết chữ Việt ta viết nét nối chữ V và chữ i như thế nào?
c) viết bảng
-Yêu cầu Hs viết chữ Việt vào bảng con
-Sửa chữa cho HS
d) Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập.
-GV quan sát sửa cho những HS còn yếu.
4. Củng cố:
-Cho HS thi viết chữ v hoa và cụm từ ứng dụng.
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau.
-Gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét: 1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong nhỏ.
-5 li.
-Theo dõi, quan sát.
-HS viết bảng
-Đọc Việt Nam thân yêu
-4 tiếng –Việt –nam, thân, yêu.
-CHữ V cao 2,5 li, chữ i cao 1 li
-Chữ N, h, y
-Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút đến điểm đặt bút của chữ i.
-HS viết bài vào vở
TUẦN 34
Thứ ……ngày …….tháng …..năm 2011
Tập viết
ÔN TẬP CHỮ A, M, N, Q, V (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ).
II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: BCSS
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)
- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
- Nếu HS không nói rõ GV có thể nêu lại quy trình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tap viet (HKII).doc