Băi 2 : 
- GV gọi HS đọc đề băi toân 
- GV hỏi : 
+ Mỗi lần người ta kiểm tra bao nhiíu sản phẩm ?
+ Mỗi lần c bao nhiíu sản phẩm đạt chuẩn ?
+ Tnh tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn vă số sản phẩm được kiểm tra. 
- Hêy níu tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn vă sản phẩm được kiểm tra dưới dạng tỉ số phần trăm.
- GV giảng.
- GV yíu cầu HS trnh băy lời giải băi toân
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4403 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tỉ số phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ............ ngăy ........ thâng ......... năm 200..
Tuần : ..........
Mn : Toân (Tiết : 74) 	 TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
I- MỤC TIÍU : Gip học sinh : 
	- Dựa văo tỉ số xđy dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
	- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TR
A) Kiểm tra băi cũ : 
- GV gọi 2 HS lín bảng.
- GV nhận xĩt vă cho điểm HS
- 2 HS lín bảng lăm băi
B) Giới thiệu băi mới : 
1) Giới thiệu băi : 
- GV giới thiệu băi.
- HS nghe 
2) Giới thiệu khâi quât tỉ số phần trăm (xuất phât từ khâi niệm tỉ số) 
* V dụ 1 : 
- GV níu băi toân : Diện tch của một vườn trồng hoa lă 100m2, trong đ c 25m2 trồng hoa hồng. Tm tỉ số của diện tch trồng hoa vă diện tch vườn hoa.
- HS nghe vă tm tắt lại băi toân 
- GV yíu cầu HS tm tỉ số của diện tch trồng hoa vă diện tch vườn hoa.
- HS tnh vă níu trước lớp 
- GV yíu cầu HS quan sât hnh vẽ, sau đ vừa chỉ văo hnh vẽ vừa giới thiệu : 
+ Diện tch vườn hoa lă 100m2
+ Diện tch trồng hoa hồng lă 25m2
+ Tỉ số của diện tch trồng hoa hồng vă diện tch vườn 
hoa lă 
+ Ta viết = 25% đọc lă hai mươi lăm phần trăm
+ Ta ni : Tỉ số phần trăm của diện tch trồng hoa hồng vă diện tch vườn hoa lă 25% hoặc diện tch trồng hoa hồng chiếm 25% diện tch vườn hoa
- GV cho HS đọc vă viết 25%
* V dụ 2 : (Ý nghĩa của tỉ số phần trăm)
- GV níu băi toân v dụ
- HS nghe vă tm tắt lại băi toân 
- GV yíu cầu HS tnh tỉ số giữa số học sinh giỏi vă học sinh toăn trường
- HS níu :
80 : 400 hay
- GV hêy viết tỉ số giữa số học sinh giỏi vă số học sinh toăn trường dưới dạng phđn số thập phđn.
- HS viết vă níu : 
- Hêy viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm
- HS viết vă níu : 20%
- Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiíu phần trăm số học sinh toăn trường ?
- HS yíu : Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh toăn trường
- GV giảng : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 học sinh trong trường th c 20 em học sinh giỏi.
- GV cho HS quan sât hnh minh hoạ vă giảng lại về ý nghĩa của 20%
- GV yíu cầu HS dựa văo câch hiểu trín hêy giải thch em hiểu câc tỉ số phần trăm sau như thế năo ? 
- HS níu. 
* Luyện tập - thực hănh : 
Băi 1 : 
- GV viết lín bảng phđn số vă yíu cầu học sinh :
viết phđn số trín thănh phđn số thập phđn, sau đ viết phđn số thập phđn vừa tm được dưới dạng tỉ số phần trăm.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau vă cng viết. 
- GV gọi HS phât biểu ý kiến trước lớp.
- 1 HS phât biểu ý kiến. HS cả lớp theo di vă bổ sung ý kiến. 
- GV yíu cầu HS lăm tiếp với câc phđn số cn lại.
- 3 HS lín bảng lăm băi, HS cả lớp lăm băi văo vở băi tập. 
- GV chữa băi tập, yíu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chĩp vở để kiểm tra băi lẫn nhau
Băi 2 : 
- GV gọi HS đọc đề băi toân 
- 1 HS đọc
- GV hỏi : 
- HS trả lời
+ Mỗi lần người ta kiểm tra bao nhiíu sản phẩm ?
+ 100 sản phẩm
+ Mỗi lần c bao nhiíu sản phẩm đạt chuẩn ?
+ 95 sản phẩm đạt chuẩn
+ Tnh tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn vă số sản phẩm được kiểm tra. 
+ 
- Hêy níu tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn vă sản phẩm được kiểm tra dưới dạng tỉ số phần trăm.
- HS viết vă níu : 
- GV giảng.
- GV yíu cầu HS trnh băy lời giải băi toân
- HS lăm băi văo vở băi tập
Đâp số : 95%
Băi 3 : 
- GV gọi HS đọc đề băi toân
- 1 HS đọc đề 
- GV hỏi : Muốn biết số cđy lấy gỗ chiếm bao nhiíu phần trăm số cđy trong vườn ta lăm như thế năo ? 
- HS trao đổi vă phât biểu ý kiến
- GV yíu cầu HS thực hiện tnh.
- HS tnh vă níu : 
- Trong vườn c nhiíu cđy ăn quả ?
- HS tnh vă níu : Trong vườn c 1000 - 540 = 460 cđy ăn quả
- Tnh tỉ số phần trăm giữa số cđy ăn quả vă số cđy trong vườn.
- HS tnh vă níu. 
- GV yíu cầu HS trnh băy lời giải băi toân.
- HS lăm băi văo vở băi tập, sau đ 1 HS đọc băi lăm trước lớp. 
- GV nhận xĩt vă phần lời giải của HS
C) Củng cố, dặn d :
	GV tổng kết tiết học, dặn d HS về nhă chuẩn bị băi.
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Tỉ số phần trăm.docx Tỉ số phần trăm.docx