6. Câu lệnh gán
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu câu lệnh gán trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh hiểu câu lệnh gán và sử dụng được trong Pascal.
7 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 tiết 7: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn tuần: 11
Ngày soạn: 25/10/2018
Tiết PPCT: 07
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ, biểu thức lôgic.
- Hiểu lệnh gán.
2. Về kĩ năng
- Viết được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng.
- Viết được câu lệnh gán.
3. Về thái độ
- Nghiêm túc, chủ động tìm hiểu kiến thức mới.
4. Năng lực:
- Vận dụng được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng để giải quyết các bài toán trên máy tính điện tử.
II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC.
1. Chuẩn bị của giáo viên
- - Sách GK tin 11 , Sách GV tin 11, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước ở nhà
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức của bài 3, 4, 5 và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong sơ đồ tư duy của bài 6 mà các nhóm đã chuẩn bị trước ở nhà.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của trò chơi ô chữ và mong muốn tìm hiểu các nội dung trong sơ đồ tư duy mà các nhóm đã chuẩn bị trước ở nhà.
Nội dung hoạt động
Thể lệ: GV lần lượt đưa ra các câu hỏi và gợi ý. Các nhóm có 15s để thảo luận và sau đó giơ tay dành quyền trả lời. Nếu nhóm nào trả lời đúng câu hỏi, một mảnh ghép của bức hình gợi ý mở ra và một số kí tự của từ khóa được lật đồng thời nhóm đó được cộng 1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu đầu tiên được 10 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 2 được 9 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 3 được 8 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 4 được +4 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 5 được cộng +3 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc. Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu thứ 6 được cộng +2 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc Nhóm nào tìm được từ khóa ở câu cuối cùng được cộng +1 điểm vào bài kiểm tra thường xuyên và là đội thắng cuộc.
Các câu hỏi như sau:
Câu 1: Cấu trúc chung của chương trình gồm những phần nào?
-> PHẦN KHAI BÁO VÀ PHẦN THÂN
Câu 2: Cho biết cú pháp khai báo tên chương trình?
-> PROGRAM ;
Câu 3: Cho biết cú pháp sau dùng để làm gì? Uses ;
-> KHAI BÁO THƯ VIỆN
Câu 4: Cho biết cú pháp sau dùng để làm gì? Const = ;
-> KHAI BÁO HẰNG
Câu 5: Cho biết cú pháp khai báo biến?
-> VAR : ;
Câu 6: Cho biết các kiểu dữ liệu sau thuộc kiểu nào? Byte, integer, word, longint.
-> KIỂU NGUYÊN
Câu 7: Kể tên các kiểu dữ liệu đã học?
NGUYÊN, THỰC, KÍ TỰ, LOGIC, XÂU.
* CÂU HỎI GỢI Ý: Đây là phần bắt buộc phải có khi viết chương trình.
Đáp án: PHẦN THÂN
- GV: Nhận xét, cho điểm các nhóm trả lời đúng và (?) Nội dung chính sẽ tìm hiểu trong bài 6?
- Dựa vào sơ đồ tư duy đã chuẩn bị và trình bày các nội dung chính sẽ tìm hiểu trong bài 6.
- GV: Nhận xét và dẫn dắt vào bài 6.
- HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
HĐ2. Hình thành kiến thức
1. Phép toán
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các phép toán trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết các phép toán được sử dụng khi viết chương trình trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Kể tên các phép toán số học đã học?
- Nhận xét và giới thiệu thêm div, mod.
- Giới thiệu các phép toán quan hệ và (?) kết quả của phép toán quan hệ là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Phép toán logic?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa bằng ví dụ.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và dẫn dắt vào phần 2.
- Gợi nhớ và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Lắng nghe, tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Quan sát, ghi chú.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
1. Phép toán
- Các phép toán số học: +, -, *, /, div, mod.
- Các phép toán quan hệ: , >=, =, . Kết quả là True hoặc False.
- Các phép toán logic: not, or, and.
Ví dụ: 7 mod 3 = 1
7 div 3 = 2
2. Biểu thức số học
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các biểu thức số học trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết cách chuyển đổi các biểu thức trong toán học sang Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Biểu thức số học là gì?
- Nhận xét và (?) dấu nhân trong Pascal có được bỏ qua không?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Trình tự thực hiện có giống trong toán học không?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Minh họa bằng ví dụ.
- Giới thiệu một số lưu ý (SGK trang 25).
- Cho ví dụ và yêu cầu HS chuyển sang Pascal?
- Nhận xét, cho điểm.
- Tóm tắt nội dung phần 2 và dẫn dắt vào phần 3.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và suy luận trả lời.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Quan sát, ghi chú.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Làm ví dụ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
2. Biểu thức số học
- Quy tắc khi viết:
+ Chỉ dùng cặp () trong trường hợp cần thiết;
+ Viết lần lượt từ trái sang phải;
+ Không bỏ quan dấu nhân (*) trong tích.
- Thứ tự thực hiện tương tự toán học
Ví dụ:
(x-y)*x
(x-a)2
ab
3. Hàm số học chuẩn
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các hàm số học chuẩn Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết cách chuyển đổi các hàm trong toán học sang Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
- Chiếu bảng một số hàm số học chuẩn và giới thiệu.
- Cho ví dụ minh họa.
(?) Làm ví dụ tương tự?
- Nhận xét, cho điểm.
- Tóm tắt nội dung phần 3 và dẫn dắt vào phần 4.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi chú.
- Làm ví dụ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3. Hàm số học chuẩn
Một số hàm số học chuẩn.
Ví dụ: X2 + 2
-> Sqr(X) + 2*Sqrt(X)
(x-a)2
|y|
4. Biểu thức quan hệ
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu biểu thức quan hệ trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết thế nào là biểu thức quan hệ, trình tự thực hiện và kết quả của biểu thức quan hệ trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Khi nào ta có biểu thức quan hệ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Dạng của biểu thức quan hệ?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Cho ví dụ minh họa.
(?) Trình tự thực hiện?
- Nhận xét, chốt nội dung và giới thiệu kết quả của biểu thức.
- Tóm tắt nội dung phần 4 và dẫn dắt vào phần 5.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi chú.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
4. Biểu thức quan hệ
- Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta biểu thức quan hệ.
- Biểu thức quan hệ có dạng:
Ví dụ: x < 5
i+1>= 2*j
- Trình tự thực hiện:
+ Tính giá trị các biểu thức.
+ Thực hiện phép toán quan hệ.
- Kết quả là giá trị logic: True hoặc False .
5. Biểu thức lôgic
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu biểu thức logic trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết thế nào là biểu thức logic và kết quả của biểu thức logic trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Khi nào ta có biểu thức logic?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Biểu thức logic đơn giản là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Giá trị biểu thức?
- Nhận xét, chốt nội dung và lưu ý các biểu thức phải đặt trong dấu ( và ).
- Cho ví dụ minh họa.
- Tóm tắt nội dung phần 5 và dẫn dắt vào phần 6.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi chú.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
5. Biểu thức lôgic
- Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán lôgic ta được biểu thức lôgic.
- Biểu thức lôgic đơn giản là biến hoặc hằng lôgic.
- Giá trị biểu thức lôgic là True hoặc False.
- Các biểu thức phải đặt trong dấu ngoặc ( và ).
Ví dụ: 5x11 ð (5x) and (x11)
(x9) ð not(x>9)
6. Câu lệnh gán
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu câu lệnh gán trong Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh hiểu câu lệnh gán và sử dụng được trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Câu lệnh gán dùng đề làm gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Cú pháp?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Cho ví dụ minh họa.
- Tóm tắt nội dung phần 6.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát, ghi chú.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
6. Câu lệnh gán
- Dùng để gán giá trị cho một biến đơn.
- Dạng:
:= ;
+ Tên biến là biến đơn;
+ Kiểu của biểu thức phải cùng kiểu với kiểu của biến.
Ví dụ: S:=10; i:=i+1;
d:=5; r:=3;
CV:=(d+r)*2;
HĐ3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết phép toán, biểu thức số học, biểu thức quan hệ, biểu thức lôgic, sử dụng đúng các hàm số học chuẩn; biết được cấu trúc câu lệnh gán, sử dụng câu lệnh gán trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Vận dụng các kiến thức đã học để viết đúng các biểu thức trong Pascal.
Nội dung hoạt động
Hoạt động luyện tập
- Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ, biểu thức lôgic.
- Hiểu lệnh gán.
Hoạt động vận dụng
Câu 1: Trong Pascal, biểu thức số học nào sau đây là đúng?
A. 5a + 7b + 8c B. 5*a + 7*b + 8*c
C. {a + b}*c D. X*y(x+y)
Câu 2: Xét biểu thức sau: (2*x < 9) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả True khi x=?
A. 10 B. 11 C. 5 D. 4
Câu 3: Biểu thức 5 div 3 + 5-2*3 có giá trị là:
A. 15.5 B. 33 C. 0 D. 7
Câu 4: Biểu thức sqr(b) – 4*a*c viết trong toán học sẽ là biểu thức nào?
A. b2 – 4ac B. b – 4ac C. b2 + 4ac D. b2 / 4ac
Câu 5: Trong Pascal. Cho a = 3, b = 2. Giá trị của biểu thức boolean a + b = 0 là:
A. 1 B. True C. 0 D. False
Câu 6: Trong Pascal, với x, y, z thuộc kiểu integer, lệnh gán nào sau đây sai?
A. z:=x+2*y; B. z:= x/y; C. z:= x+2*y-5; D. x:=x*y;
Câu 7: Cho khai báo biến sau đây trong Pascal. Hãy cho biết lệnh gán nào bên dưới là sai?
Var m, n: integer; x,y: real;
A. n:=3.5; B. x:=6; C. y: =10; D. m:=-4;
3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, xem lại các ví dụ và cho thêm một số ví dụ khác, đọc và xây dựng sơ đồ tư duy cho bài 7.
Sản phẩm: là câu trả lời các nhóm
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tam Điệp, ngày tháng năm 2018
Người ký duyệt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 6 Phep toan bieu thuc cau lenh gan_12477557.doc