Môn Toán
Tiết 8: Luyện tập
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức :
- Phép trừ (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính)
- Tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
- Giải bài toán có lời văn
- Bước đầu làm quen với BT dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn"
2. Kĩ năng: Tính nhẩm và tính viết, giải toán, làm bài tập dạng toán trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tơư duy tích cực, hợp tác nhóm.
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 tuần 2 - Trường tiểu học Tứ Liên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tứ Liên
GV : Phạm Diệu Linh
Khối: 2
Tuần 2
Môn Toán
Tiờ́t 6: Luyợ̀n tọ̃p
Ngày dạy: Thứ , / 9 / 2017
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề - xi - mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được doạn thẳng có độ dài 1 dm.
2. Kĩ năng:
- Ước lượng độ dài 1dm, viết số đo có đơn vị từ cm-> dm và ngược lại.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tư duy tích cực, hợp tác nhóm.....
II Đồ dùng :
vGiáo viên: Bảng phụ ghi nội dung BT3
III. Các hoạt động Dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
1’
30’
1’
A. KTBC:
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ HĐ1: Củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
* BT1 + 2 : Sụ́?
10cm=..dm
1dm=cm
* BT3: Số?
a. 1dm=...cm
2dm=cm
3/ HĐ2: Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
* BT4: Điờ̀n cm hoặc dm vào chụ̃ chṍm thích hợp:
- Đụ̣ dài của bút chì là 16
- Đụ̣ dài mụ̣t gang tay của mẹ là 2
4/ Củng cố, dặn dò
-Có những đơn vị đo độ dài nào con đã được học? (dm, cm)
- 1 dm bằng mấy cm?
- GV nhận xét.
- Nêu mục đích yêu cầu
- Yêu cầu hs làm miệng phần a,b , phần c lầm vở
- BT 2 phần a làm miệng, phần b làm vở
- Yêu cầu hs nói lại cách vẽ đọan thẳng theo độ dài cho trước
- GV h. dẫn HS quan sát để biết cách làm
- Gv chốt lại cách đổi đơn vị đo từ đơn vị lớn-> nhỏ và từ đơn vị nhỏ -> lớn
- Gv chốt: Cần xác định đúng đơn vị ước lượng: vật ngắn, thấp -> cm, vật dài, cao hơn -> dm
- Gv nhận xét tiết học
- Hs TL => nx
- Hs ghi vở
- HS đọc đề bài
- HS sau khi quan sát và nhận xét, tự làm bài
- Hs trình bày
- HS đọc y/cầu
- HS làm bài vào vở và chữa bài
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- Hs hoạt động theo nhóm đôi
- Một số nhóm trình bày => nx
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường Tiểu học Tứ Liên
GV : Phạm Diệu Linh
Khối: 2
Tuần 2
Môn Toán
Tiờ́t 7: Sụ́ bị trừ – Sụ́ trừ – Hiợ̀u
Ngày dạy: Thứ . , / 9 / 2017
I.Mục Tiêu:
1. Kiến thức :
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
2. Kĩ năng: Thực hiện phép trừ số có 2 chữ số không nhớ, tên gọi các thành phần của phép trừ, giải toán,
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tư duy tích cực, hợp tác nhóm.....
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ ghi nội dung BT1
III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2'
10’
19’
1’
I. Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính:
59 - 35 76 - 21
95 – 64 59 - 27
II. Bài mới
1) Giới thiệu bài
2) HĐ1: Giới thiệu SBT, ST, Hiợ̀u
3) HĐ2: Thực hành
* BT1: Viết số thích hợp vào ô trống theo mõ̃u:
SBT
19
90
87
ST
6
30
25
H
13
* BT2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu):
a. SBT là 79, ST là 25
b. SBT là 38, ST là 12
..
* BT3: Giải toán có lời văn:
Sợi dõy dài: 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại:.dm?
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét.
- Gv xoá bảng để lại phép tính 59 - 35
- Nêu mục đích yêu cầu
- GV gọi hs đọc lại phép tính trừ: 59 - 35 = 24
- Y.c hs đọc số đứng trước dấu trừ => gv GT: Số 59( số đứng trước dấu trừ) được gọi là số bị trừ.
- Gv làm tương tự với các số trừ, hiệu
- GV y.c hs nói lại tên gọi thành phần và kết quả của phép tính ở phần đặt tính hàng dọc
- Gv GT: 59 - 35 cũng gọi là hiệu
- Y.c hs đọc phần mẫu sau đó hỏi:
- Đề bài yêu cầu con phải làm gì?
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Y.c hs nói lại cách đăt tính và tính, tên gọi thành phần và kết quả của phép tính
- Hỏi: Để biết đoạn dây còn lại dài bao nhiêu dm con đã làm thế nào?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà
-2 HS lên bảng làm BT
- HS khác nhận xét
- Hs ghi vở tên bài
- Một số hs đọc phép tính
- Hs đọc
- Y/cầu 3 HS nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép tính trừ
- HS đọc đề bài
- Hs đọc phần mẫu và TL
- HS làm vào sgk
- 1 HS làm bảng lớp => nx
* HS đọc y/cầu
- Hs nghiên cứu phần mẫu
sau đó 1 hs nói cách làm
- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm => nx
- HS trả lời
- Hs đọc bài toán
- Hs phân tích bài toán
( cho biết gì, hỏi gì)
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm => nx
- Hs TL
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường Tiểu học Tứ Liên
GV : Phạm Diệu Linh
Khối: 2
Tuần 2
Môn Toán
Tiờ́t 8: Luyợ̀n tọ̃p
Ngày dạy: Thứ., / 9 / 2017
I..Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức :
- Phép trừ (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính)
- Tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
- Giải bài toán có lời văn
- Bước đầu làm quen với BT dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn"
2. Kĩ năng: Tính nhẩm và tính viết, giải toán, làm bài tập dạng toán trắc nghiệm có nhiều lựa chọn
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tư duy tích cực, hợp tác nhóm.....
II. Đồ dùng dạy - học:
vGiáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn Trò chơi ở phần củng cố
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động chủ yếu
Phương pháp hình thức
tỏ chức các hoạt động dạy và học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
29’
1’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết:
Số bị trừ là 84, số trừ là 34
Số bị trừ là 65, số trừ là 23
II. Bài mới
1) Giới thiệu bài
2) HĐ 1: Củng cố về phép trừ (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính)
* BT1: Tính :
88 49
- 36 - 15
* BT2: Tính nhẩm:
60 - 10 - 30 =
60 - 40 =
..
3. HĐ2: Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
*BT3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ :
a. 84 và 31
b. 77 và 53
4.HĐ3: Củng cố về giải bài toán có lời văn, bước đầu làm quen với BT dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn"
* BT4:
Mảnh vải dài: 9 dm
Cắt ra : 5 dm
Còn lại :....dm ?
* BT5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3) Củng cố, dặn dò
- Y.c hs nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép tính
- GV nhận xét.
- Nêu mục đích yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài vào SGK
- Y.c hs nói lại cách tính
- Nêu cách tính nhẩm của em?
- Có nhận xét gì về q.hệ của 2 phép tính ở cùng một cột?
- Hiệu là kết quả của phép tính gì?
- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- Y.c hs nêu lại cách đặt tính và tính
- Hỏi: Vì sao con làm phép tính trừ ?
- Gv nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS ghi vở tên bài
- HS nêu y/cầu
- HS tự làm bài vào SGK. - 2 HS chữa bài
- Hs nói lại => nx
- HS nêu y/cầu
- HS làm vào sgk, 2 HS chữa miệng => nx
- HS trình bày
- HS nêu y/cầu.
- HS trả lời
- HS làm vở, 3 HS lên bảng làm bài => nx
- Hs trình bày
- HS đọc đề bài
- Hs phân tích bài toán
- HS làm vào vở, 1 hs lên bảng làm => nx
- HS trả lời
- HS đọc y/cầu
- HS làm vào sgk
- Một số hs trình bày => nx
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường Tiểu học Tứ Liên
GV : Phạm Diệu Linh
Khối: 2
Tuần 2
Môn Toán
Tiờ́t 9: Luyợ̀n tọ̃p chung
Ngày dạy: Thứ . , / 9 / 2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Viết số , số liền trước . liền sau
- Phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện...)
- Giải bài toán có lời văn
2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ, tìm số liền trước, liền sau, giải toán .
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tư duy tích cực, hợp tác nhóm.....
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi nội dung BT2
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
29’
1’
I. Kiểm tra bài cũ:
BT 3, 4( 10)
II. Bài mới
1) Giới thiệu bài
2) HĐ1: Giúp HS củng cố về viết số, số liền trước, liền sau
* BT1 : Viết số:
a. Từ 40 đờ́nb 50
b. Từ 68 đờ́n 74
* BT2: Viết :
- Sụ́ liờ̀n sau của 59
- Sụ́ liờ̀n sau của 99
..
3. HĐ2: Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện...)
* BT3: Đặt tính rồi tính
32 + 43
96 - 42
..
4.HĐ3: Giúp HS củng cố về giải bài toán có lời văn
* BT4: Giải toán có lời văn:
Lớp 2A: 18 hs
Lớp 2B: 21 hs
Cả hai lớp:.hs?
3) Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét.
- Nêu mục đích yêu cầu
- Hỏi: Các số con viết là số có mấy chữ số? Số có hai chữ số gồm có những hàng nào? ( hàng chục, hàng đơn vị)
- Yêu cầu hs làm bài vào SGK
- Hỏi: Cách tìm SLT? SLS?
- Hỏi: Cách đặt tính? Cách tính?
- Y.c hs nêu tên gọi thành phần và kết quả của các phép tính.
Hỏi: Vì sao con làm phép tính cộng?
- GV nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm BT
- HS nx
- HS ghi vở tên bài
- HS đọc đề bài
- HS làm vào vở và chữa bài
- HS TL
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào sgk, một
số hs chữa bài => nx
- HS trả lời
- HS đọc y/cầu
- HS làm bài và chữa bài
- HS trả lời
- HS đọc bài toán
- HS phân tích bài toán
- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm => nx
- HS TL
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Trường Tiểu học Tứ Liên
GV : Phạm Diệu Linh
Khối: 2
Tuần 2
Môn Toán
Tiờ́t 10: Luyợ̀n tọ̃p chung
Ngày dạy: Thứ , / 9 / 2017
I. .Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện...)
- Giải bài toán có lời văn
- Quan hệ giữa dm và cm
2. Kĩ năng: Phân tích cấu tạo số có 2 chữ số, thực hiện tính cộng và trừ, giải toán, đổi đơn vị đo độ dài từ dm-> cm và ngược lại.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD KNS : KN giao tiêp, giải quyết vấn đề, tư duy tích cực, hợp tác nhóm.....
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT2
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp hình thức
tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1’
5’
7’
7’
5’
2’
1’
A. KTBC:
- Tính, nêu tên gọi các số trong phép tính
54 - 13 69 - 54
13 + 36 19 - 14
B. Bài mới
1/ GTB:
2/ HĐ1: Củng cố về phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
* BT1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85 theo mẫu:
25 = 20+5
3/ HĐ2: Củng cố về phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực hiện...)
* BT2: Viết số thích hợp vào ô trống:
SH
30
52
SH
60
14
Tụ̉ng
* BT3: Tính
4/ HĐ3: Củng cố về giải toán có lời văn
* BT4:
Mẹ và chị hái: 85 quả cam
Mẹ hái: 44 quả cam
Chị hái:quả cam?
5/ HĐ4: Củng cố quan hệ giữa dm và cm
* BT5: Số?
1dm =.cm
10cm=dm
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét.
- Nêu mục đích yêu cầu
- Hỏi: Cách làm?
- Yêu cầu HS làm bài
- Hỏi hs làm BT2: Làm thế nào để tính tổng? Hiệu?
- Hỏi hs làm BT 3: Cách đặt tính? Cách tính?
- Muốn biết chị hái được ? quả làm ntn?
-Nx, chốt bài làm đỳng
- GV nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm BT, HS khác làm nháp
- Mỗi HS lên bảng chỉ làm 2 phép tính
- HS nhận xét bài để chữa bài
- HS ghi vở tên bài
- HS đoc yêu cầu
- HS làm vào vở, 2 hs lên bảng làm => nx
- HS TL
- HS nêu y/cầu.
- Hs làm BT 2 vào sgk
- Chữa, Nxét
- HSTL
- HS đọc YC
- HS làm BT3 vào vở ( hoặc sgk nếu còn ít tg) => chữa bài => nx
- HS trả lời
- HS đọc bài toán
- HS phân tích bài toán
- HS trả lời
- HS làm vào vở => chữa bài => nx
- HS nêu y.c
- HS làm bài vào sgk, 1 hs chữa miệng => nx
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Toan tuan 2.doc