Yêu câu HS gấp SGK lại và thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
Ghi ví dụ lên bảng
Yêu cầu HS thực hiện.
-Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc.
-Nhóm các hạng tử đồng dạng rồi thực hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4994 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Cộng, trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: HS biết làm các phép cộng, trừ đa thức.
+Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu cộng hoặc dấu (-)
), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
....
7B: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
....
2.Kiểm tra.
HS1.Thu gọn đa thức sau:
Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2 + y2 –
z2
Nhận xét, cho điểm HS.
HS lên bảng thực hiện
Giải
Q = x2 + y2 +z2 + x2– y2 + z2 + x2 + y2 –
z2
= (1 + 1 + 1)x2 + (1 – 1 + 1)y2 + (1 +
1 – 1)z2 = 3x2 + y2 + z2
HS nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Cộng hai đa thức.
Yêu câu HS gấp SGK lại và thực hiện
theo sự hướng dẫn của GV.
Ghi ví dụ lên bảng
Yêu cầu HS thực hiện.
-Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc.
-Nhóm các hạng tử đồng dạng rồi thực
hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
1.Cộng hai đa thức.
+Ví dụ: Cho 2 đa thức:
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x –
1
2
Tính M + N
M + N = (5x2y + 5x + 3) + (xyz– 4x2y +
5x +
1
2
)
= 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x –
1
2
+Ta nói đa thức x2y + 10 x + xyz – 13
2
là tổng của 2 đa thức M, N.
-Theo em để cộng hai đa thức ta làm
qua những bước cơ bản nào?
-Khi bỏ ngoặc cần lưu ý điều gì?
-Yêu cầu HS đọc ?1
-Để thuận lợi cô cho sẵn 2 đa thức:
= x2y + 10x + xyz +
5
2
Đa thức x2y + 10 x + xyz – 13
2
là tổng
của 2 đa thức M, N.
Để cộng hai đa thức ta làm qua những
bước cơ bản:
+ Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc .
+ Nhóm các hạng tử đồng dạng rồi thực
hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng.
HS đọc nội dung ?1
Thực hiện P + Q
P + Q =(x2y – 4x + 2)+(3x2–x2y + x – 2)
=(x2y –x2y)+(-4x +x)+(2–2) +3x2
= 3x2 – 3x.
P = x2y – 4x + 2.
Q = 3x2 – x2y + x – 2.
Nhận xét (có thể cho điểm).
Hoạt động 2. Trừ hai đa thức.
Cho 2 đa thức:
GV để trừ P cho Q ta viết:
-Bỏ ngoặc rồi thu gọn đa thức.
+Lưu ý: Khi bỏ ngoặc đằng trước có
dấu (-) phải đổi dấu tất cả các hạng tử
trong ngoặc.
2.Trừ hai đa thức.
Cho hai đa thức:
P = 5x2y – 4xy2 + 5x –3
Q = xyz – 4xy2 + xy +5x-1/ 2
P – Q = (5x2y – 4xy2+5x-3) – (xyz –
4xy2+xy+5x-1/ 2)
= 5x2y – 4xy2 + 5x–3-xyz + 4xy2 –xy –
Cho HS đọc ?2
Cho 2 đa thức M = 3x2 + y2 – x + 1
N = xy2 – x2 + x – 1.
Nhận xét bài làm của HS.
5x + 1/ 2
= 9x2y – xyz –xy – 12
2
Một HS lên bảng. Các HS khác theo dõi,
nhận xét.
Đa thức này là hiệu của hai đa thức P-Q.
M = 3x2 + y2 – x + 1
N = xy2 – x2 + x – 1.
M – N = (3x2 + y2– x + 1) – (xy2– x2 + x
– 1) = 3x2 + y2 – x + 1 - xy2 + x2 - x + 1
= 4x2 – xy2 + y2 -2x +2
4.Củng cố.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1 + 3 làm câu a)
Nhóm 2 + 4 làm câu b)
-Treo đáp án, gọi các nhóm nhận xét
bài của nhóm bạn.
GV nhận xét chung.
Bài 29.Tr.39.SGK.
Tính:
a) (x + y) + ( x – y) = x + y + x – y = 2x
b) (x + y) – ( x – y) = x + y – x + y = 2y
Sau đó trao đổi bảng nhóm cho nhau:
5.Hướng dẫn.
-Về nhà xem lại các ví dụ.
-Làm các bài tập 30, 31, 32, 33.SGK.Tr.40.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 56_6643..pdf