Giáo án Toán 7 - Cộng, trừ số hữu tỉ

-Số hữu tỉ được viết dưới dạng nào?

Vậy để cộng hai số hữu tỉ x và y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có

cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số. Phép cộng số

hữu tỉ cũng có các tính của phép cộng phân số

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU. +HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; biết quy tắc chuyển vế trong Q. +Thực hiện thành thạo các phép cộng, trừ trong Q và biết áp dụng quy tắc chuyển vế. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính cộng, trừ trong Q. +Có ý thức vận dụng các quy tắc vào việc giải bài tập. II.CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên. -Bảng phụ, … 2.Học sinh. -Bảng nhóm, làm bài tập về nhà, … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng: .................................................................................................................................... ... 7B: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. HS1.Nếu quy tắc cộng, trừ phân số? GV nhận xét, cho điểm HS. HS1.Trả lời … HS khác nhận xét, bổ sung. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. -Số hữu tỉ được viết dưới dạng nào? Vậy để cộng hai số hữu tỉ x và y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số. Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính của phép cộng phân số. Vậy với x = m a , y = m b (a, b, m Z và m  0). Hãy viết công thức tính x + y và x – y. Thực hiện các phép tính sau: a) 7 4 3 7   b)   33 4         1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. -Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số a b với a, b  Z; b  0 HS nêu các tính chất của phép cộng phân số. HS trả lời … + a b a + bx + y = + = m m m + a b a - bx - y = - = m m m Thực hiện: a)  49 1249 12 37 21 21 21 21       b)    12 312 3 9 4 4 4 4         Thực hiện ?1 a) 0,6 + 2 3 b) 1 ( 0,4) 4   HS thực hiện ?1 a) 6 2 3 2 9 10 1 10 3 5 3 15 15 15           b) 1 4 1 2 5 6 11 3 10 3 5 15 15 15                Hoạt động 2. Quy t¾c chuyÓn vÕ. -Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z ? Tương tự ta cũng có quy tắc chuyển vế trong Q. GV ghi tổng quát. Yêu Cầu HS tự đọc VD trong SGK. 2. Quy t¾c chuyÓn vÕ. HS phát biểu … HS đọc quy tắc SGK.Tr.9. *Tổng quát: -Với mọi x, y, z  Q: x + y = z  x = z – y HS đọc VD SGK Yêu cầu HS thực hiện ?2 *Lưu ý cho HS: Nội dung chủ yếu của quy tắc này là đổi dấu số hạng khi chuyển vế. GV nêu chú ý SGK. Tìm x biết: a) 1 2 2 1 1 2 3 3 2 6        x x b) 2 3 2 3 8 21 29 7 4 7 4 28 28 28        x x *Chú ý: SGK.Tr.10. 4.Củng cố. Cho HS làm bài tập 6.Tr.10. Cho HS làm bài tập 9(a).Tr.10. Cả lớp làm bài, hai HS lên bảng làm HS làm bài tập 9.Tr.10. 1 3 3 1 9 4 5a) 3 4 4 3 12 12 12        x x 5.Hướng dẫn. -Học bài, làm các bài tập 7, 8, 9.Tr.10.SGK. -Ôn quy tắc nhân, chia hai phân số.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf19_7631..pdf
Tài liệu liên quan