I.MỤC TIÊU.
+HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, biết khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
+Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 
-Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính nhân, chia trong Q.
+Có ý thức học tập bộ môn, cẩn thận, chính xác.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 7145 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Nhân, chia số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. 
I.MỤC TIÊU. 
+HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, biết khái niệm tỉ số của hai số hữu 
tỉ. 
+Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 
-Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính nhân, chia trong Q. 
+Có ý thức học tập bộ môn, cẩn thận, chính xác. 
II.CHUẨN BỊ. 
1.Giáo viên. 
-Bảng phụ, phấn màu, … 
2.Học sinh. 
-Bảng nhóm, bút dạ, … 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 
1.Ổn định tổ chức. 
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng: 
....................................................................................................................................
... 
 7B: /37. Vắng: 
....................................................................................................................................
... 
2.Kiểm tra. 
HS1.Tìm x biết: 2 5
5 7
 x 
HS2.Nêu quy tắc nhân, chia phân số đã 
học ở lớp 6. 
GV nhận xét, cho điểm HS. 
HS1.Thực hiện … 
HS2.Trả lời … 
3.Bài mới. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Hoạt động 1. Nhân hai số hữu tỉ. 
-Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới 
dạng phân số nên ta có thể nhân hai 
số hữu tỉ như thế nào? 
Với a cx = ; y =
b d
 thì x.y = ? 
HS thực hiện ví dụ. 
+Tương tự như phép nhân phân số thì 
phép nhân số hữu tỉ có những tính 
chất nào? 
1. Nhân hai số hữu tỉ. 
-Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp 
dụng quy tắc nhân phân số. 
Viết công thức: a c a.cx.y = . =
b d b.d
VD: Tính 
 3 .53 1 3 5 15.2 .
4 2 4 2 4.2 8
     
-Tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, 
tính chất phân phối của phép nhân đối với 
phép cộng. 
Yêu Cầu HS làm bài tập 
11.Tr.12.SGK. 
a) 2 21.
7 8
 ; b) 0,24. 15
4
 ; c) 
  72 . 12
 
 
 
 
HS viết kết quả ra bảng con. 
-3 -9 7 1a) ; b) ; c) 1
4 10 6 6
 
Hoạt động 2. Chia hai số hữu tỉ. 
Với c; y=
d
ax
b
 (y  0) thì x : y = ? 
Vídu :   20, 4 : ?
3
   
 
Yêu Cầu HS làm ? 
2.Chia hai số hữu tỉ. 
HS viết công thức: 
 a c a d a.dx : y = : = . =
b d b c b.c
HS đứng tại chỗ trả lời 
2 4 2 4 3 12 3( 0,4) : : .
3 10 3 10 2 20 5
 
 
 
         
 
2a) 3,5. -1
5
-5b) : 2
23
 
 
 
Cho HS đọc chú ý SGK.Tr.11 sau 
đó GV chốt lại khái niệm tỉ số của 
hai số. 
Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 
10,25 được viết như thế nào? 
2 35 7 35.( 7) 49) 3,5. -1 .
5 10 2 10.2 10
-5 5 1 5) : ( 2) .
23 23 2 46
 
 
 
    
   
a
b
HS đọc chú ý SGK.Tr.11. 
HS viết 5,12 hay -5,12 : 10,25
10,25
 
4.Củng cố. 
Cho HS làm bài tập 12.Tr.12.SGK. 
Bài tập 12 mỗi câu có nhiều đáp số, yêu 
cầu HS kiểm tra lại đáp số tìm được. 
HS làm bài … 
5.Hướng dẫn. 
-Học bài theo SGK. 
-Bài tập 13, 14, 15,16.SGK.Tr.12, 13. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 18_2885.pdf 18_2885.pdf