I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập.
Tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác có các độ dài:
A, 2cm , 5cm , 4cm.
B, 3cm , 5cm, 6cm , 4cm.
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét.
II/ DẠY-HỌC BÀI MỚI
1/ Giới thiệu
- Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu số 1 trong pháp nhân và phép chia.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 2 - Số 1 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án toán lớp 2.
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A/ MỤC TIÊU
Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính nó.
Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Gv: sgk
Hs: sgk,vbt,bảng con
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập.
Tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác có các độ dài:
A, 2cm , 5cm , 4cm.
B, 3cm , 5cm, 6cm , 4cm.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv nhận xét.
II/ DẠY-HỌC BÀI MỚI
1/ Giới thiệu
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu số 1 trong pháp nhân và phép chia.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài.
2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1:
Ta có phép nhân 1 x 2 các em hãy chuyển phép nhân thành tổng tưởng ứng.
Vậy 1 x 2 bằng mấy?
Tiến hành tương tự với các phép tính 1x3 và 1 x 4 . ta phân tích thành tổng tương ứng.
Vậy 1x3 ; 1x4 bằng mấy?
Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số?
Yêu cầu học sinh nhắc lại kết luận.
Gọi hs thực hiện phép tính: 2x1 ; 3x1 ; 4x1.
Vậy số nào nhân với 1 thì kết quả như thế nào?
Yêu cầu hs nhắc lại kết luận.
2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1 :
Từ phép nhân 1x2=2 ta lập được phép chia nào?
Vậy từ 1x2=2 ta có thể lập phép chia 2:1=2
Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính 2:1 ; 3:1 và 4:1 .
Từ các phép tính 2:1=2 ; 3:1=3 ; 4:1=4 các em có nhận xét gì?
Yêu cầu hs nhắc lại kết luận.
3/ Thực hành
Bài 1:
Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm.
Gọi 1 hs đọc bài làm của mình trước lớp.
Nhận xét.
Bài 2:
Gọi hs đọc đề bài
x 2 = 2; 5 x = 5;
: 1 = 3
x 1 = 2 : 5 : =5;
x 1 = 4
Yêu cầu hs tự suy nghĩ và làm bài.
Hỏi vsao em điền số đó?
Gọi hs nxet bài làm của bạn trên bảng.
Nhận xét.
Bài 3: (bài dành cho hs khá giỏi)
Yêu cầu đọc đề bài.
Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?
Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào?
Yêu cầu hs làm bài.
Hỏi sao em tính ra 24:1=24
Nhận xét.
2 hs lên bảng làm bài tập , cả lớp làm vào vở nháp.
A, Chu vi hình tam giác là:
2 + 5 + 4 = 11 (cm)
Đáp số: 11 cm
B, Chu vi hình tứ giác là:
3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
Hs nhận xét.
Nhắc lại tựa bài
1-2 hs tl:
1 x 2 = 1 + 1 = 2
1 x 2 bằng 2
Thực hiện yêu cầu để rút ra:
1x3=1+1+1=3 vậy 1x3=3
1x4=1+1+1+1=4 vậy 1x4=4
1x3 bằng 3
1x4 bằng 4
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
(cá nhân,nhóm,lớp)
Hs nêu 2x1=2 ; 3x1=3 ; 4x1=4
Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
Hs nhắc lại nhiều lần,đồng thanh cả lớp.
Nêu 2 phép chia:
2:1=2 : 2:2=1
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Cá nhân, nhóm,cả lớp.
Đọc đề và làm bài
Hs đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lười đọc của bạn.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3 hs làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
1x2=2 5x1=5 3:1=3
2x1=2 5:1=5 4x1=4
Hs tl
Đọc đề
Mỗi biểu thức co s2 dấu tính.
Thực hiện từ trái sang phải.
Hs làm bài;
4x1x1=8x1=8
4:2x1=2x1=2
4x6:1=24:1=24
Vì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
III/ CỦNG CỐ- DẶN DÒ
Các em vừa học bài gì?
Yêu cầu 2 hs nhắc lại nhận xét.
Gv nhận xét tiết học , tuyên dương.
Dặn dò nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- So 1 trong phep nhan va phep chia_12471954.docx