Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 3

I. Mục tiêu: * Giúp học sinh biết:

 - Nhận xét và mô tả các vật xung quanh

 - Hiểu các bộ phận mắt, mũi, da, tai, lưỡi giúp ta nhận biết các vật xung quanh.

 - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.

*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

- Kĩ năng nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi,lưỡi, tai, tay(da)

- Kĩ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh vẽ SGK

 - Một số đồ vật: bông hoa, quả bóng, cái trống

 

doc23 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8: L, H. I- Mục tiêu: Giúp học sinh - Viết được một cách chắc chắn âm và chữ l.h và lê,hè. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng Ve ve hè về. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Le le. II- Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ. - Thẻ từ. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Viết bảng con:ê,bê,v,ve. - Viết :bê,ve. - Nhận xét – cho điểm - Đọc bài trong bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới 33’ - Giới thiệu – Ghi đầu bài * HĐ 1:Dạy âm và chữ ghi âm. l h lê hè - Treo tranh . - H: tranh vẽ gì? - Trong tiếng lê,hè có âm nào đã học? - Ghi bảng:l hướng dẫn cách phát âm. - Lệnh lấy chữ l ở bảng cài. - Lệnh lấy thêm chữ ê để được chữ lê. - Phân tích cấu tạo tiếng lê. - Nhận xét – cho điểm. * Dạy âm h tương tự - HS quan sát. - Vẽ quả lê,hè. - Âm ê,e. - HS phát âm. - HS lấy chữ l,chữ lê. -Phân tích cấu tạo-dánh vần lê.(cá nhân –tập thể). * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng * HĐ3:Viết bảng con - Ghi từ ứng dụng lên bảng. lê lề lễ. he hè hẹ. H; Trong các tiếng đó đều có âm gì đã học? - Viết mẫu chữ l,h và nói cách viết(chữ l gồm nét khuyết trên và nét móc ngược) - Quan sát sửa sai. - Đọc thầm từ ứng dụng. - HS đánh vầnđọc cá nhân tập thể. - Có âm l,h. - HS quan sát. -HS viết bảng con. Tiết 2: * HĐ1: Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nghe - nhận xét - sửa lỗi - cho điểm - Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ, câu ứng dụng: ve ve ve,hè về. - Đọc mẫu. - Nhận xét cho điểm. - Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới. - Quan sát tranh. - Đọc thầm. Đọc trơn câu ứng dụng. * HĐ 2: 15’ Luyện viết vở lê,hè. - Giới thiệu bài tập viết. - Hướng dẫn viết từng dòng. - Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận. - Tư thế ngồi ngay ngắn. - Thu bài, chấm, nhận xét. - Đọc bài tập viết. - Quan sát cô viết mẫu. - Viết vào vở tập viết. * HĐ 3 10’ Luyện nói theo chủ đề:lele. Tranh vẽ - Cho HS quan sát tranh trong SGK. - H: Những con vật trong tranh đang làm gì?ở đâu?Trông giống con gì? - H: con có biết bài hát nào về con le le không? Mở SGK quan sát tranh và trả lời. - Con le le sống ở dưới nước thường ở hồ,sông. 3. Củng cố, dặn dò 5’ Đọc lại toàn bài Nhận xét giờ học Xem trước bài 9. Đọc bài Đạo đức Gọn gàng, sạch sẽ (T1) I. Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: -Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ -ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2.Học sinh biết giữ VS cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ II. Đồ dùng: Vở BT đạo đức Bài hát: “Rửa mặt như mèo” Lược chải đầu, bấm móng tay, cặp tóc, gương III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: -Kể tên trường lớp của mình 2.Bài mới GV gọi HS kể tên trường, lớp của mình GV hỏi: Muốn kết quả học tập tốt con cần làm gì? -2 HS kể -2 HS TL Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo BT1 +GV yêu cầu HS thảo luận theo CH: -Bạn nào có đầu tóc, quần áo giày dép gọn gàng, sạch sẽ? -Các em thích ăn mặc như bạn nào? +HS thảo luận +HS nêu kết quả thảo luận trước lớp +GV kết luận: Bạn thứ 8 (BT1) có đầu chải đẹp, quần áo sạch sẽ, cài đúng cúc, ngay ngắn, giày dép cũng gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế có lợi cho sức khoẻ, được mọi người yêu mến. Các con cần ăn mặc như vậy -Học sinh thảo luận -Học sinh thảo luận Hoạt động 2: HS tự chỉnh đốn trang phục của mình -GV yêu cầu HS xem lại cách ăn mặc của mình. -Từng HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV. GV chú ý đến sự an toàn cho HS -Học sinh tự sửa -Các bạn trong tổ giúp nhau sửa sang đầu tóc, ăn mặc, có thể bấm móng tay, -GV bao quát lớp. NX chung và nêu gương một số HS biết sửa sai sót của mình chải đầu cho bạn Hoạt động 3: Làm BT 2: -GV nêu yêu cầu BT -Cho HS nêu sự lựa chọn và giải thích vì sao chọn như vậy *GV KL: -Bạn nam mặc áo số 6, quần số 8 -Bạn nữ có thể mặc váy số 1; áo số 2 -HS tự chọn những bộ quần áo mà mình thích -HS làm bài tập -HS chọn và giải thích 3.Củng cố- Dặn dò Nhớ ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Tự nhiên và xã hội Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: * Giúp học sinh biết: - Nhận xét và mô tả các vật xung quanh - Hiểu các bộ phận mắt, mũi, da, tai, lưỡi giúp ta nhận biết các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể. *Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi,lưỡi, tai, tay(da) - Kĩ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK - Một số đồ vật: bông hoa, quả bóng, cái trống III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Bài 2: Chúng ta đang lớn Gọi HS trả lời nội dung bài 2: + Sức lớn của con người thể hiện ở những điểm nào? + Sức lớn của mỗi người có giống nhau không? + Làm thế nào để mau lớn? - Nhận xét- đánh giá - HS trả lời - Nhận xét 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh. b. Dạy bài mới: * HĐ1: Quan sát hình trong SGK (tr 8) - GV nêu, giới thiệu cách chơi - Dùng khăn che mắt 1 HS, sau đó GV đưa ra đồ vật để HS đoán. Þ giới thiệu bài. - GV hướng dẫn HS quan sát, mô tả các vật trong SGK. + Bước 1: Chia nhóm nhỏ 2 HS + Bước 2: yêu cầu chỉ và nói từng vật trước lớp - 3 HS lên đoán và TL vì sao em nhận biết được? - Thực hiện - Nói cho nhau tên gọi, hình dáng, màu sắc, nóng lạnh, sần sùi cho bạn - 5 HS nêu - Các bạn nhận xét, bổ sung * HĐ2: Thảo luận theo nhóm nhỏ. MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết các vật xung quanh Bước 1: HD HS đặt câu hỏi thảo luận: + Nhờ đâu bạn nhận biết được màu sắc? + Nhờ đâu bạn biết được hình dáng? + Nhờ đâu bạn biết được mùi? + Nhờ đâu bạn biết được 1 vật cứng, mềm, sần sùi, nóng, lạnh? + Nhờ đâu bạn nghe thấy tiếng chim? Bước 2: HS thảo luận: + Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt (tai, mũi, lưỡi, da) bị hỏng (mất cảm giác) * Kết luận: Nhờ có các giác quan mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy cần bảo vệ, giữ gìn mắt, mũi - 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời - HS thay nhau trả lời - HS thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - HS nghe 3. Củng cố -Dặn dò: 3’ - Nhờ đâu ta nhận biết được các vật xung quanh? - Làm gì để bảo vệ các giác quan . - Về thực hành và chuẩn bị bài sau. - HS trả lời TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Rèn cho hsbước đầu biết tư duy khi học toán. ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iii. Hoạt động dạy chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 1. Điền theo thứ tự: 1 4 3 2 - 2 HS lên bảng - HS khác quan sát. Nhận xét O O ð ð ð ð 2. Điền số và nối O O O O O D D D à 2 5 - 1 HS lên bảng nối và điền số - HS khác nhận xét - GV nhận xét - Đánh giá 2. Bài mới: 30 *HĐ1:Giới thiệu bài. *HĐ2: Luyện tập. Bài 1, 2: Số ? - Giới thiệu- ghi bảng - Hướng dẫn HS thực hành nhận biết số lượng, đọc và viết số - HS làm bài - Chữa bài. Nhận xét Bài 3: Số ? 1 2 4 3 5 - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Lắng nghe - Làm bài - Chữa bài Bài 4: Viết số(tiết HDH) 1,2,3,4,5 1 2 3 4 5 - Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn HS viết theo mẫu, đúng, đẹp - HS làm bài - Chữa bài. Nhận xét 3. Củng cố Dặn dò:5 Trò chơi Y/c HS: Thi đua nhận biết các số theo thứ tự: + Từ lớn đến bé: 5 , 1 , 3 + Từ bé đến lớn: 4 , 1 , 2 GV nhận xét – Tổng kết - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - HS thi đua HS nào xong trước, HS đó chiến thắng TOÁN Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu :*Giúp HS: - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để diễn đạt kết quả so sánh. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn cho hs ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng : - Bộ Đ D học toán - Bảng phụ viết bài 5 III. Hoạt động lên lớp : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 2. Bài mới: 32 KT bài: bé hơn, dấu < 3.4 2.3 4.5 1.2 - Nhận xét- đánh giá - Giới thiệu- ghi bảng HS làm bảng – NX *HĐ1:Nhận biết quan hệ lớn hơn a. Giới thiệu 2 > 1 - GV gắn tranh: bướm, hình vẽ để HS so sánh - Giới thiệu dấu “>” dùng để viết kết quả so sánh số HS quan sát, trả lời b. Giới thiệu 3 > 2 Tương tự như phần a ? 3 so với 1 thì như thế nào ? 5 so với 4 ? 4 với 3 So sánh dấu “>”, “<” có gì khác nhau ? HS trả lời *HĐ2. Luyện tập thực hành Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết (Theo mẫu) 5>3 Bài 3: Viết (Theo mẫu) Bài 4: Viết dấu > 3 1 5 3 4 2 3 2 Bài 5: Nối( Theo mẫu) (tiết tự học) GV hướng dẫn HS viết vào SGK - Nhận xét- đánh giá Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm vào sgk - HD HS làm vở - GV treo bảng phụ - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm - Nhận xét- đánh giá - Treo bảng phụ - Hướng dẫn hs nối - Nhận xét- đánh giá HS viết vào sgk HS nêu - HS làm – Chữa bài - HS làm – Chữa Nhận xét - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét - Quan sát - làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố: - So sánh các số trong phạm vi 5 - Thứ tự các số từ 1? 5 - Rèn cho hs luôn có ý thức học tập tốt ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iii. Hoạt động dạy chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Yêu cầu hs lên bảng làm bài - Nhận xét Điền dấu , số ? DDD D OO OOOO - GV nhận xét cho điểm - 2 HS lên bảng 2. Bài mới: 32 *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Luyện tập Bài 1: > , < 34 52 13 43 25 31 - Giới thiệu- ghi bảng - GV nêu y/c: Điền dấu > , < -Nhận xét- đánh giá - HS làm bàNhận xét vào Nhận xét - 2 HS khác lên bảng chữa Bài 2: Viết (Theo mẫu) 4 > 3 3 < 4 - GV nêu y/c - GV nhận xét, bổ sung - Quan sát hình vẽ- Nhận xét - HS làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Bài3: Nối ð với số thích hợp 1 2 3 4 5 1 < ð 2 < ð 3 < ð 4 < ð - GV nêu y/c - Treo bảng phụ ghi sẵn BT 3 - Hướng dẫn hs làm bài - Chấm điểm - Nhận xét- đánh giá - Làm bài - HS lên bảng chữa - HS khác Nhận xét 3. Củng cố Dặn dò: 3 - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau TOÁN Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu : *Giúp HS : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “Bé hơn”, dấu < khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1? 5 theo quan hệ bé hơn ii. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán - Tranh 4 con gà và 5 con chim, 3 chiếc ô tô iii. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 5 GV đọc: 1? 5 ; 5? 1 GV viết: 1? 5 ; 5? 1 - Nhận xét- đánh giá - HS viết bảng con - HS đọc 2. Bài mới: 32 - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn. GT dấu bé hơn (<) a. Giới thiệu 1 < 2 - GV treo tranh 1 và hỏi: + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô ? + Bên nào có số ô tô ít hơn ? + Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào? GV yêu cầu nhiều HS trả lời * Y/C HS dùng bảng gài: - HS trả lời - Thực hành trên bảng gài - Bên trái có mấy hình vuông ? - Bên phải có mấy hình vuông? So sánh số hình vuông 2 bên - Gv nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 h.vuông ít hơn 2 h.vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là 1 < 2 HS tự gài và TL câu hỏi - Nhiều HS TL: - Giới thiệu dấu < GVviết bảng dấu “<” gọi là dấu bé hơn, đọc là “bé hơn” dùng để so sánh các số Nhiều HS đọc b. Giới thiệu 2 , 3 c. 3 , 4 d. 4 , 5 Giới thiệu tương tự như 1 < 2 * So sánh 1< 2 < 3 < 4 < 5 *HĐ2: Luyện tập. Bài 1: Viết dấu < Bài 2, 3: Viết (theo mẫu) 3 < 5 Bài 4: Viết dấu < 1.2 23 4.5 2.4 3.4 3.5 Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (tiết HDH) 3. Củng cố- Dặn dò: 3 - GV cho HS đọc liền mạch: 1 bé hơn 2; 2 bé hơn 3; 3 bé hơn 4; 4 bé hơn 5 - Yêu cầu HS viết vào SGK - Nhận xét- đánh giá - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ SGK để viết cho thích hợp - Nhận xét- đánh giá - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Nhận xét tiết học - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. Nhiều HS đọc - HS viết - Quan sát hình vẽ làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét - Lắng nghe - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét - Theo dõi - Làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm2018 Học vần Bài 9: O - C I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Đọc và viết được: o, c, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè. - Nhận ra được chữ o, c có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bộ đồ dùng TV - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Đọc bài: l, h - 5 HS đọc - Cả lớp theo dõi SGK - Viết bảng con + bảng lớp: l, h, lê, hè - 2 – 3 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét - Đánh giá 2. Bài mới: Tiết 1 *HĐ1. GTB: - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ2. Dạy chữ ghi âm: * Giới thiệu âm o - Quan sát o c bò cỏ bò cỏ Gồm 1 nét cong kín - 2 – 3 HS nhắc lại + Chữ o giống vật gì? - HS trả lời Phát âm và đánh vần - Phát âm: - GV phát âm: o ( miệng mở rộng, môi tròn)- GV chỉnh sửa Lệnh: Lấy thêm chữ b để được chữ bò -HS phát âm - Lấy chữ - Đánh vần - Yêu cầu hs phân tích- đánh vần * Chữ c: Qui trình tương tự chữ o Khác: Chữ c là 1 nét cong hở phải - So sánh chữ c, o Đọc tiếng ứng dụng - GV giới thiệu tiếng mới: bo bò bó co cò cọ - HS đọc kết hợp phân tích *HĐ3:HD viết bảng con - GV viết mẫu: o, c, bò, cỏ - HS viết bảng con - Hướng dẫn HS - Nhận xét- đánh giá Tiết 2 *HĐ1. luyện đọc: 10’ - GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét- cho điểm - HD đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu - Nhận xét, sửa sai - HS đọc bảng, SGK - Quan sát tranh - Đọc cá nhân+ tập thể *HĐ2. Luyện viết: 15’ - Giới thiệu chữ mẫu - GV hướng dẫn viết, tư thế ngồi, cách cầm bút - HS viết vở. *HĐ3. Luyện nói:10’ - Giới thiệu tranh - Ghi chủ đề: vó bè GV nêu câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ gì? ( vó bè, người) gv giải thích vó bè cho hs hiểu + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? +Nơi em ở có vó bè không? + Em còn thấy có những loại vó bè nào khác? - HS trả lời, luyện nói câu một cách tự nhiên trôi chảy 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài trên bảng, SGK - HS đọc cá nhân, tập thể. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 22tháng 9 năm2018 Học vần Bài 10: Ô - ơ I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ. - Nhận ra được chữ ô, ơ có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - GV ghi bảng con: o, c, bò, cỏ - 4 HS đọc - Viết câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ - 1 HS đọc - GV đọc o, c, bò, cỏ - HS viết bảng con. - GV NX – cho điểm 2. Bài mới: Tiết1 35’ *HĐ1. GTB - Hướng dẫn HS quan tranh SGk - HS quan sát tranh SGK - Đặt câu hỏi từng tranh Phát hiện tiếng cô, cờ ® âm mới ô, ơ *HĐ2. Dạy chữ ghi âm ô ơ cô cờ cô cờ So sánh: ô- ơ - Giới thiệu âm ô - Hướng dẫn phát âm: Khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn - Lệnh: Lấy chữ ô - Nhận xét - Lệnh: Lấy thêm chữ c để được chữ cô - Ghi bảng:cô - Nhận xét - Giới thiệu tranh từ mới cô - Hướng dẫn đọc: ô- cô- cô - Nhận xét cho điểm Dạy âm ơ tương tự 2 âm ô và ơ có điểm gì giống và khác nhau? - Đọc âm ô(cá nhân + tập thể) - lấy chữ ô - lấy chữ cô - Phân tích cấu tạo tiếng cô - Đọc từ mới - Đọc trơn cả bài - HS nêu *HĐ3:Đọc tiếng , từ ứng dụng - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Nhận xét cho điểm - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới *HĐ4: hướng dẫn viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ - Quan sát chữ mẫu - Theo dõi cô viết mẫu - Nhận xét chữ viết của hs - Viết bảng con Tiết 2 *HĐ1. Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1 - Nghe nhận xét cho điểm - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé có vở vẽ - Đọc mẫu- giải nghĩa - Nhận xét- cho điểm - HS đọc cá nhân, tập thể. - Tìm chữ có âm mới học - Phân tích cấu tạo - Đọc trơn câu ứng dụng *HĐ2. Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - GV viết mẫu - Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng - Chấm điểm- nhận xét - HS viết bài vào vở tập viết *HĐ3. Luyện nói 10’ - Giới thiệu chủ đề luyện nói: Bờ hồ +Trong tranh em thấy gì? ( Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi) - Mở SGK quan sát tranh đọc chủ đề luyện nói +Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao? - HS trả lời +Ba mẹ con đang dạo chơiở đâu? ( Bờ hồ) + Chúng ta có đi chơi như các bạn không? + Ngoài ba mẹ con ra, trên bờ hồ còn có ai không? ( Nhiều người ngồi chơi) + Vậy bờ hồ trong được dùng vào việc gì? ( Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc) - Nhận xét- đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc lại bài Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm2018 Học vần Bài 11: Ôn tập I. Mục tiêu:*Giúp HS: - Đọc, viết chắc chắn các âm, chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. - Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng. - Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa. - Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng: - SGK, bảng ôn - Bộ tranh kể chuyện. III. Hoạt động lên lớp: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Viết bảng: ô, ơ, cô, cờ, hô, hồ - Đọc - Yêu cầu hs viết bảng con: bờ hồ - Nhận xét- đánh giá - Viết bảng 2. Bài mới: Tiết 1 35’ a. GTB - Yêu cầu HS nhắc lại âm chữ mới vừa học thêm? Þ ghi bảng HS nêu. b. Ôn tập: *HĐ1. Ôn các chữ và âm đã học e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v l h c - GV treo bảng ôn 1 (như SGK)chỉ thứ tự, không thứ tự - Nhận xét - HS đọc âm *HĐ2. Ghép chữ thành tiếng - Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? ( be) - Tiếp tục ghép b với âm còn lại - HS trả lời- GV ghi bảng - HS đọc tiếng ghép được - Tương tự ghép hết: - Phân tích vị trí chữ ở cột dọc, ngang Theo thứ tự, không thứ tự 1 HS đọc toàn bộ bảng. \ / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo - GV treo bảng ôn 2 - HS đọc - Ghép từ với dấu thanh - HS ghép ® đọc - GV giải thích 1 số từ khác nhau bởi dấu thanh. - Lắng nghe *HĐ3. Đọc từ ứng dụng *HĐ4. Viết bảng con - Giới thiệu từ ứng dụng: lò cò vơ cỏ - Giải nghĩa từ ứng dụng Lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân còn lại Vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ - Giới thiệu chữ mẫu - GV hướng dẫn, viết mẫu - Nhận xét- đánh giá - HS viết Tiết 2: *HĐ1. Luyện đọc: 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa cho hs *HD HS đọc câu ứng dụng - Gắn tranh lên bảng. + Các em thấy gì ở trong tranh? ( Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ) + Bạn vẽ có đẹp không?( đẹp) - Yêu cầu hs rút ra câu ứng dụng: bé vẽ cờ, bé vẽ cô - HS đọc cá + tập thể - Quan sát và rút ra câu ứng dụng *HĐ2: Luyện viết : 15’ - Giới thiệu chữ mẫu - HD viết + viết mẫu - Chấm điểm- nhận xét - Quan sát - Viết vở *HĐ3. Kể chuyện: hổ 10’ - Treo tranh - GV kể + tranh - Quan sát - HS nghe.sau đó thảo luận nhóm. + Tranh1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. + Tranh2:Hằng ngày Hỏ đến lớp học tập chuyên cần. +Tranh3:Một lần.vồ Mèo định ăn thịt. +Tranh4:nhân lúc Hổ sơ ý,.bất lực. - GV chia nhóm, các nhóm cử đại diện lên vừa kể vừa chỉ tranh. + Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con vật thế nào? ( Hổ là con vậy vô ơn, đáng khinh bỉ) - HS kể 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học - HS đọc - Về nhà đọc bài ,chuẩn bị bài sau. Hướng dẫn học toán Luỵên tập I- Mục tiêu:*Giúp HS: - Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9. - Biết đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 à 9 và ngược lại. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngược lại HS đếm Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại 1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con Nhận xét – cho điểm 2. Luyện tập Bài 1: 6 gồm 1 và mấy? Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7 Trả lời miệng 6 gồm 3 và mấy? 7 gồm 1 và mấy? 7 gồm 2 và mấy? 7 gồm 3 và mấy? Nhận xét - đánh giá Nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ trống Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc yêu cầu Làm bài Đọc bài làm 1, , ., ., , 6 Nhận xét - đánh giá Nhận xét 9, , , ., 5 8, ., ., ., 4 Bài 3: Dấu > < = Đọc yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli Đọc bài làm 5 9 9 . 7 6 . 8 7. 5 8 . 9 9 .9 Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Nhận xét – cho điểm Nhận xét Bài 4: Số? 8 8 . > 6 7 > 7 < . < 9 6 < . < 8 Gọi hs đọc yêu cầu Đọc yêu cầu 3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc bài làm Nhận xét – cho điểm Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò Thu bài – chấm điểm Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm2018 Học vần Bài 12: I - A I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Đọc và viết được: i, a, bi, cá. - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ. - Nhận ra được chữ i, a có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bộ đồ dùng TV - Tranh vẽ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: cò, cỏ, co, cọ, lò cò, vơ cỏ - Đọc : vơ cỏ - GV NX, cho điểm - HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Viết bảng 2. Bài mới: Tiết1 35’ *HĐ1. GTB. - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ2. Dạy chữ ghi âm -Viết chữ i - Phân tích chữ i - HD phát âm - HS quan sát - Đọc cá nhân + tập thể i a bi cá bi cá Lệnh: lấy chữ i +Lấy thêmchữ b để được chữ bi - Thực hành - GV gài chữ : bi - 3 – 4 HS đọc - Yêu cầu hs phân tích tiếng bi - Phân tích- đánh vần Chữ a - Qui trình tương tự - HS đọc : i- bi- bi a- cá - cá *HĐ3. Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng bi vi li ba va la bi ve ba lô - GV giải nghĩa một số tiếng, từ - HS đọc cá nhân+ tập thể - GV gạch chân chữ i, a trong tiếng đó - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho hs. - HS phát hiện chữ i, a *HĐ4. Hướng dẫn viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - HD viết: i- a- bi- cá - Quan sát - HS viết - Nhận xét Tiết 2 *HĐ1. Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1 - Nhận xét- đánh giá - HS đọc lại bài trên bảng Luyện đọc câu ứng dụng - HD HS quan sát tranh + Tranh vẽ gì? +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Rút ra câu ứng dụng: bé hà có vở ô li - Đọc mẫu + Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm, chữ vừa học? ( hà, li) - HS quan sát - đọc câu ứng dụng - HS nêu *HĐ2: Luyện viết vở:15’ - GV gạch chân tiếng có âm i, a - Giới thiệu chữ mẫu - HD hs viết - Chấm điểm- nhận xét - Phân tích - đọc - Quan sát - Viết vở *HĐ3. Luyện nói: - Giới thiệu chủ đề luyện nói: “Lá cờ” + Trong tranh vẽ gì? ( 3lá cờ) + Đó là những cờ gì? ( Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội) - HS trả lời + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? Màu gì? ( Mầu đỏ ở giữa có ngôi sao 5 cánh mầu vàng) + Ngoài cờ Tổ quốc còn có những cờ gì? ( Cờ Đoàn, cờ chuối,) + Cờ Đội có màu gì? ở giữa có gì? - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò:5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 13: n, m - HS đọc lại bài trong SGK. Thủ công Bài: XÉ, dán hình chữ nhật- HÌNH TAM GIÁC (T2) I Mục tiêu: - HS làm quen với việc xé dán để tạo hình - Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác II- Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu - Đồ dùng môn học III- Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút) II- Bài mới:(32 phút) 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn học sinh xé, vẽ hình tam giác 3- Dán sản phẩm III- Nhận xét- dặn dò: (3phút) - Nhận xét bài xé hình chữ nhật - Giới thiệu trực tiếp - Giáo viên treo mẫu - Giáo viên vẽ và xé mẫu hình tam giác - Giáo viên làm mẫu từng bước - Giáo viên dán mẫu + Hướng dẫn Giáo viên chấm một số bài- nhận xét Khen một số bài xé, dán đẹp Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình vuông. Học sinh quan sát Học sinh quan sát và làm theo Học sinh dán Hướng dẫn học Hoàn thành bài buổi sáng Giúp đỡ học sinh yếu-bồi duỡng HS giỏi Luy ện chữ Sinh hoạt lớp tuần 3 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt dành nhiều điểm 9 , 10. - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ . + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định .. 2.Phương hướng tuần 4: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác. Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - P

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 3.doc