I. MỤC TIÊU:
- HS biết ý nghĩa của ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12.
- HS biết nội dung của đợt thi đua.
- HS hăng hái tham gia vào phong trào thi đua.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nội dung thi đua
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Phát động thi đua chào mừng ngày 22-12.
+ Ngày 22-12 hằng năm là ngày gì?
- Gv nêu ý nghĩa của ngày 22-12.
+ Để tỏ lòng biết ơn các anh hùng liệt sĩ, các thương, bệnh binh, các gia đình có công với Cách mạng các em cần phải làm gì?
* GV phát động đợt thi đua chào mừng ngày 22-12 với chủ đề “Tiếp bước cha anh.”
Nội dung thi đua như sau:
- Thi đua đi học đều và đỳng giờ.
- Thi đua thực hiện tốt các HĐNGLL.
- Thi văn nghệ. Thời gian thực hiện: từ 5/12 . Tổng kết thi đua vào tiết sinh hoạt tuần 16.
* Hình thức thi đua: Thi đua giữa các cá nhân, các tổ.
28 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏnh dấu + Vào trước ý kiến mà em đồng ý.
a, Trường lớp sạch đẹp cú lợi cho sức khỏe của HS.
b, Trường lớp sạch đẹp giỳp em học tập tốt hơn.
c, Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS.
d, Giữ gỡn trừong lớp sạch đẹp thể hiện sự yờu trường, yờu lớp.
đ, Vệ sinh trường lớp chỉ là nhiệm vụ của bỏc lao cụng.
* Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đú thể hiện lũng yờu trường, yờu lớp và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành.
4. Củng cố
- Nhận xột tiết học.
̀5. Dặn dũ:
- Dặn HS thực hiện tốt việc giữ gỡn trường lớp.
- Nờu những việc đó làm thể hiện sự quan tõm giỳp bạn.
- Vỡ sao chỳng ta cần quan tõm giỳp đỡ bạn.
- Cỏc nhõn vật : Bạn Hựng, cụ giỏo Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- HS thể hiện qua đúng vai
- HS thảo luận cặp đụi.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- HS thảo luận theo nhúm 4 quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi:
+ Em cú đồng ý với việc làm của bạn trong tranh khụng? Vỡ sao?
+ Nếu là cỏc bạn trong tranh em sẽ làm gỡ?
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận.
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
+ HS bày tỏ ý kiến của mỡnh.
- HS làm vào phiếu học tập theo nhúm 4.
- Một số nhúm trỡnh bày ý kiến
Và giải thớch lý do.
- HS nhắc lại.
__________________________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
Phát động thi đua chào mừng ngày 22 - 12
I. mục tiêu:
- HS biết ý nghĩa của ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12.
- HS biết nội dung của đợt thi đua.
- HS hăng hái tham gia vào phong trào thi đua.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nội dung thi đua
III. Các hoạt động:
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Phát động thi đua chào mừng ngày 22-12.
+ Ngày 22-12 hằng năm là ngày gì?
- Gv nêu ý nghĩa của ngày 22-12.
+ Để tỏ lòng biết ơn các anh hùng liệt sĩ, các thương, bệnh binh, các gia đình có công với Cách mạng các em cần phải làm gì?
* GV phát động đợt thi đua chào mừng ngày 22-12 với chủ đề “Tiếp bước cha anh.”
Nội dung thi đua như sau:
- Thi đua đi học đều và đỳng giờ.
- Thi đua thực hiện tốt các HĐNGLL.
- Thi văn nghệ. Thời gian thực hiện: từ 5/12 . Tổng kết thi đua vào tiết sinh hoạt tuần 16.
* Hình thức thi đua: Thi đua giữa các cá nhân, các tổ.
3. Các tổ thảo luận về nội dung và cách thực hiện.
4. Sinh hoạt văn nghệ.
__________________________________________
*BUỔI CHIỀU:
KỂ CHUYỆN
CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. MỤC TIấU:
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
* HS khỏ, giỏi biết phõn vai, dựng lại cõu chuyện (BT2)
* GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 5 tranh minh họa nội dung truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
- Hỏt tập thể
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài Bụng hoa niềm vui.
- GV nhận xột.
- 2 HS kể
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: Trực tiếp,ghi tờn bài.
b. Hướng dẫn kể chuyện.
- HS nhắc lại tờn bài.
v Kể từng đoạn theo tranh
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài .
- GV yờu cầu HS quan sỏt tranh.
- Lưu ý khụng phải mỗi tranh minh họa 1 đoạn chuyện (đoạn 2: tranh 2 và 3)
- Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn Cõu chuyện bú đũa.
- Cả lớp quan sỏt 5 tranh
-1HS giỏi nờu vắn tắt nội dung từng tranh.
+ Tranh1: Cỏc con cói nhau kiến người cha rất buồn và đau đầu.
+ Tranh 2: Người cha gọi cỏc con đến và đố cỏc con, ai bẻ góy được bú đũa sẽ được cha thưởng.
+ Tranh 3: Từng người cố gắng hết sức để bẻ bú đũa mà khụng bẻ được.
+ Tranh 4: Người cha thỏo bú đũa và bẻ từng cỏi một cỏch dễ dàng.
+ Tranh 5: Những người con hiểu ra lời
- Gọi HS kể mẫu đoạn 1.
- Yờu cầu kể chuyện trong nhúm.
- Yờu cầu thi kể trước lớp
khuyờn của cha.
-1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Kể chuyện trong nhúm
- Thi kể trước lớp
- Cả lớp nhận xột.
v Phõn vai dựng lại cõu chuyện.
+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện.
+ Lần 2: HS tự đúng vai.
- HS dựng lại cõu chuyện theo vai (cú thể sỏng tạo: núi lời của người anh, người em lỳc cói vó lời người cha buồn phiền, lời của cỏc con khi bẻ bú đũa, lời của cỏc con khi thấy được lợi ớch của việc đoàn kết yờu thương nhau, sống hũa thuận với anh chị em.
- HS tự đúng vai.
- Cả lớp nhận xột bỡnh chọn bạn kể hay.
4.Củng cố:
- Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ?
* GDMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
- Yờu thương nhau sống hũa thuận với anh chị em.
5. Dặn dũ:
- Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho bố mẹ nghe.Nhận xột tiết học.
________________________________________
TOÁN
TIẾT 67: 65- 38; 46- 17; 57- 28; 78- 29
I. MỤC TIấU:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28;
78 – 29.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng trờn.
- Làm được cỏc bài: Bài 1 ( cột 1,2,3 ), Bài 2 ( cột 1 ), Bài 3
*HS khỏ, giỏi làm thờm cỏc bài: Bài 1( cột 4,5), Bài 2( cột 2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tớnh rồi tớnh
45- 9 57- 8
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng, dưới lớp làm bảng con..
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS nhắc lại tờn bài.
3.2 Giảng bài
a. Hoạt động 1: Phộp trừ 65 – 38:
- Nờu bài toỏn: Cú 65 que tớnh bớt đi 38 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
- Muốn biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta làm phộp tớnh gỡ?
- Gọi 1 HS nờu cỏch đặt tớnh.
- HS lắng nghe, nờu lại bài toỏn.
- Thực hiện tớnh trừ 65 –38 .
- Viết số bị trừ sau đú viết số trừ dưới số
- Ta tớnh theo thứ tự nào?
- Gọi 1 HS nờu cỏch Tớnh.
- Vậy 65 – 38 bằng bao nhiờu?
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh.
b. Hoạt động 2:Phộp tớnh 46- 17; 57- 28;78- 29.
- Tiến hành tương tự như 65 – 38.
bị trừ sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,hàng chục thẳng hàng chục,viết dấu trừ giữa hai chữ số,đặt thước kẻ vạch kẻ ngang.
- Từ phải sang trỏi.
-
65 * 5 khụng trừ được 8, lấy 15
38 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1
27 * 3 thờm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng
2, viết 2.
- 65- 38 = 27
- Vài HS nờu.
Bài 1: Tớnh
- Bài 1 yờu cầu gỡ ?
- Em hóy nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh?
- Gọi HS lờn bảng làm bài.
- Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh.
- Nhận xột.
*Củng cố về thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
- Tớnh theo cột dọc
- HS nờu
- HS lờn bảng làm bài.
-HS đọc nhanh kết quả của cỏc phộp tớnh ở cột 4,5
a)
-
85
27
58
-
55
18
37
-
95
46
49
-
75
39
36
-
45
37
08
b)
-
96
48
48
-
86
27
59
-
66
19
47
-
76
28
48
-
56
39
17
c)
-
98
19
79
-
88
39
49
-
48
29
19
-
87
39
48
-
77
48
29
Bài 2: Số?
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Viết bảng:
86
-6 -10
- Số cần điền vào là số nào? Vỡ sao?
- Điền số nào vào là số nào? Vỡ sao?
- Vậy trước khi điền số chỳng ta phải làm
- Điền số thớch hợp vào ụ trống.
- Điền số 80 vỡ 86 - 6 = 80
- Điền số 70 vỡ 80 - 10 = 70
- Thực hiện tớnh nhẩm tỡm kết quả của
gỡ?
- Yờu cầu HS lờn bảng làm bài.
- Nhận xột.
* Củng cố phộp trừ cú nhớ liờn tiếp
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài toỏn.
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? Vỡ sao em biết?
- Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải vào vở.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xột, mở rộng cõu lời giải
*Củng cố cho HS cỏch giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng trờn.
phộp tớnh.
- HS lờn bảng làm bài.
- Cột 2 HS đọc kết quả.
- HS khỏc nhận xột,nờu cỏch làm.
- 1 HS đọc đề.
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn về ớt hơn , vỡ kộm hơn nghĩa là ớt hơn
- HS làm bài vào vở, 1 HS lờn chữa bài.
- HS nhận xột.
- HS nờu cõu lời giải.
Bài giải
Năm nay mẹ cú số tuổi là:
65- 27 = 38( tuổi)
Đỏp số: 38 tuổi
4. Củng cố:
- GV chốt nội dung bài.
- Vài HS nờu.
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I. MỤC TIấU:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài CT. Trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời núi nhõn vật.
- Làm được BT(2) a/ b/c hoặc BT(3) a/ b/ c
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cỏc từ khú của bài CT trước.
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con .
3. Bài mới:
3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả:
a. Tỡm hiểu nội dung bài viết:
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HS theo dừi, đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc
- Đõy là lời núi của ai với ai?
- Tỡm lời của người cha trong bài chớnh tả.
- Lời của người cha núi với cỏc con.
- Đỳng. Như thế là cỏc con đều thấy rằng chia lẻ ra thỡ yếu, hợp lại thỡ mạnh . Vậy cỏc con phải biết thương yờu, đựm bọc lẫn nhau. Cú đoàn kết thỡ mới cú sức mạnh.
b. Hướng dẫn viết từ khú:
+ Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết?
- HS nờu: chia lẻ, hợp lại, đoàn kết, sức mạnh
- Y/C HS viết từ khú.
- Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột.
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xột.
- HS nhận xột.
c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
- Lời của người cha được ghi sau những dấu cõu nào?
- Gọi HS nờu cỏch trỡnh bày
- Lời của người cha được ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dũng.
- HS nờu cỏch trỡnh bày.
3.3 Viết chớnh tả:
- Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nờu lại cỏch trỡnh bày.
- GV đọc từng từ, cụm từ.
- Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi.
- GV thu, chấm và nhận xột một số bài.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nghe viết.
- HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài.
3.4 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2 a:
- Gọi HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài, gọi HS khỏc đọc bài làm của mỡnh.
- GV nhận xột.
- HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nhận xột.
Bài 3a:
- Gọi HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS nối tiếp nờu cỏc từ.
- Hướng dẫn chữa bài
- GV nhận xột.
- HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- HS nờu.
- HS nhận xột.
4. Củng cố:
Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm l hay n
- HS nờu
5. Dặn dũ: -Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyờn soạn giảng)
___________________________________________________________________________Thứ tư ngày 30 thỏng 11 năm 2016
TẬP ĐỌC
Nhắn tin
I. MỤC TIấU:
- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.
- Nắm được cỏch viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý), (trả lời được cỏc CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẩu giấy nhỏ để viết tin nhắn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài cõu chuyờn bú đũa.
- Nhận xột.
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu : Trực tiếp, ghi đề.
3.2. Giảng bài:
vHoạt động1: Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
Giọng đọc nhắn nhủ, thõn mật
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc từng cõu:
- Rỳt từ HS đọc sai
* Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp:
- Rỳt cõu:
+ Em nhớ quột nhà,/ học thuộc lũng hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toỏn chị đó đỏnh dấu.//
+ Mai đi học,/ bạn nhớ mang quyển bài hỏt cho tớ mượn nhộ.//
* Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhúm.
* Thi đọc giữa cỏc nhúm.
* 1HS đọc toàn bài.
vHoạt động2: Tỡm hiểu bài.
+Yờu cầu HS đọc hai mẩu nhắn tin
- Những ai nhắn tin cho Linh?
- Nhắn bằng cỏch nào ?
- Vỡ sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cỏch ấy ? (G)
* Vỡ chị Nga và Hà khụng trực tiếp gặp được Linh lại khụng nhờ được ai nhắn tin cho Linh nờn phải viết nhắn tin để lại cho Linh.
+Yờu cầu HS đọc mẩu tin thứ nhất
- Chị Nga nhắn Linh những gỡ?
+Yờu cầu HS đọc mẩu tin thứ hai.
-Hà nhắn Linh những gỡ?
+Yờu cầu HS đọc cõu hỏi 5.
- Em phải nhắn tin cho ai?
- Vỡ sao phải viết nhắn tin?
- Nội dung viết nhắn tin là gỡ?
+Yờu cầu HS thực hành viết nhắn tin.
4. Củng cố
- Bài học hụm nay giỳp em hiểu điều gỡ về cỏch nhắn tin?
5.Dặn dũ:
- Dặn HS thực hành viết nhắn tin.
- Nhận xột tiết học
- 1 HS đọc bài và trả lời cõu hỏi theo nội dung bài
-Nhắc lại tờn bài
- HS nối tiếp nhau đọc cõu
- Luyện phỏt õm đỳng.
- HS nối tiếp nhau đọc mẩu nhắn tin
- Luyện ngắt cõu.
- Đọc theo cặp.
+ HS đọc thầm.
- Chị Nga và Hà.
- Nhắn bằng cỏch viết ra giấy.
- Vỡ lỳc chị Nga đi Linh ngủ chưa dậy. Cũn lỳc Hà đến nhà Linh thỡ Linh khụng cú nhà.
- 1HS đọc.
- Chị nhắn Linh, quà sỏng chị để trong lồng bàn và dặn Linh cỏc cụng việc cần làm.
- 1HS đọc.
- Hà đến chơi nhưng Linh khụng cú nhà, Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh mang quyển bài hỏt cho Hà mượn.
- HS đọc thầm cõu hỏi.
- Cho chị.
- Vỡ bố mẹ đi vắng, chị đi chợ chưa về, em sắp đi học...
- Em cho cụ Phỳc mượn xe đạp
- HS viết nhắn tin.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết.
- Khi muốn núi với ai điều gỡ mà khụng gặp được người đú, ta cú thể viết những điều cần nhắn vào giấy, để lại. Lời nhắn cần viết ngắn gọn mà đủ ý.
____________________________________________
TOÁN
Tiết 68: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100,dạng đó học
- Biết giải toỏn về ớt hơn.
*BT cần làm:B1,B2(cột 1,2),B3,B4.
*HS K-G làm thờm:B2(cột 3),B5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tỡm x: x +28= 67
- Nhận xột.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề.
b. Giảng bài:
Bài 1/68:
- Gọi HS đọc đề bài.
-Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả .
*Củng cố cỏc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
Bài 2/68:(HS K-G làm thờm cột 3).
- Hỏi: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
- Hóy so sỏnh kết quả của 15-5-1và 15-6.
- So sỏnh 5+1 và 6.
*Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng cũng bằng số đú trừ đi từng số hạng. Vỡ thế khi biết 15-5-1= 9 cú thể ghi ngay kết quả của 15-6 = 9
*Củng cố về 15,16,17 trừ đi một số.
Bài 3/ 68:
- Gọi HS đọc đề bài.
-Yờu cầu HS tự làm bài.
-Yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
-Nhận xột.
* Củng cố cỏch thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100 ,dạng đó học.
Bài 4/68:
- Gọi một HS đọc đề bài.
-1 HS lờn bảng làm,dưới lớp làm vở.
-HS nhận xột,nờu cỏch làm.
* Củng cố giải toỏn cú lời văn dạng ớt hơn.
Bài 5/ 68: (HS K-G làm )Xếp hỡnh
- Gọi một HS đọc đề bài.
-1 HS lờn bảng làm,dưới lớp xếp.
* Củng cố thực hành xếp hỡnh
4. Củng cố:
- Yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh, nờu cỏch tớnh.
5. Dặn dũ:Dặn HS xem trước bài bảng trừ.
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS lờn bảng làm bài.
- Nhắc lại tờn bài
-Tớnh nhẩm.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- Nối tiếp nhau nờu kết quả.
- HS đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Tớnh nhẩm.
- Nối tiếp nhau nờu kết quả nhẩm.
- Bằng nhau và cựng bằng 9.
- 5+1= 6.
*Cột 3 HS đọc nhanh kết quả.
-Lắng nghe.
- Đặt tớnh rồi tớnh.
- Tự làm bài. 4 HS lờn bảng làm bài.
-HS nờu.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS túm tắt, giải
Đ/A:32l sữa bũ.
- HS tự làm
- HS xếp 4 hỡnh tam thành hỡnh cỏnh quạt
- HS nờu.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
TIẾNG VếNG KấU
I. MỤC TIấU:
- Nghe viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng vừng kờu .
- Làm được BT (2)a/b/c,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cỏc từ khú của bài CT trước.
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con .
3. Bài mới:
3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả:
a. Tỡm hiểu nội dung bài viết:
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
- HS theo dừi, đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc.
- 1 HS đọc
- Bài thơ cho ta biết điều gỡ?
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoỏn giấc mơ của em.
b. Hướng dẫn viết từ khú:
+ Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết?
- HS nờu: kẽo kẹt, lặn lội, bờ sụng
- Y/C HS viết từ khú.
- Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột.
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xột.
- HS nhận xột.
c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày:
- Mỗi cõu thơ cú mấy tiếng?
- Để trỡnh bày khổ thơ đẹp ta phải viết thế nào?
- Cỏc chữ đầu cõu viết thế nào?
- 4 tiếng.
-Viết vào giữa trang giấy
-Viết hoa
3.3 Viết chớnh tả:
- Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nờu lại cỏch trỡnh bày.
- GV đọc từng từ, cụm từ.
- Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi.
- GV thu, chấm và nhận xột một số bài.
- HS nờu.
- HS nờu.
- HS nghe viết.
- HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài.
3.4 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài
- GV nhận xột.
- HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu..
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nhận xột.
4. Củng cố:
- Tỡm tiếng cú õm đầu l hay n.
-HS nờu
5. Dặn dũ: -Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau.
______________________________________
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
BÀI 14: PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I. MỤC TIấU:
- Nờu được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được cỏc biểu hiện khi bị ngộ độc
*HS K-G:Nờu được một số lý do khiến bị ngộ độc qua đường ăn,uống như thức ăn ụi,thiu,ăn nhiều quả xanh,uống nhầm thuốc.....
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa trang 30,31
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài: Giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở .
+ Kể tờn những việc cần làm để giữ sạch sõn, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia sỳc.
+ Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở cú lợi gỡ?
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Dạy bài mới:
3.1. Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp + ghi đề.
3.2. Giảng bài:
a.Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh vẽ và thảo luận những thứ cú thể gõy ngộ độc.
- Kể tờn những thứ cú thể gõy ngộ độc qua đường ăn uống.
GV ghi bảng.
+ Trong những thứ cỏc em đó kể thỡ thứ nào được cất trong nhà
- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sỏt cỏc hỡnh 1,2,3 trang 30 và tỡm ra cỏc lý do khiến chỳng ta cú thể bị ngộ độc.
* Hỡnh 1:Nếu bạn trong hỡnh ăn bắp ngụ thỡ điều gỡ sẽ xảy ra? Tại sao?
* Hỡnh 2: Trờn bàn cú những thứ gỡ?
- Nếu em bộ lấy được lọ thuốc và ăn phải những viờn thuốc vỡ tưởng là kẹo thỡ điều gỡ cú thể xảy ra.
* Hỡnh 3: Nơi gúc nhà đang ở để những thứ gỡ?
- Nếu để lộn dầu hỏa, thuốc trừ sõu với mắm, dầu ăn...thỡ điều gỡ sẽ xảy ra với những người trong gia đỡnh.
GV kết luận
b.Hoạt động 2: Quan sỏt hỡnh vẽ và thảo luận: Cần làm gỡ để phũng trỏnh ngộ độc.
- Để phũng trỏnh ngộ độc trong nhà chỳng ta cần phải làm gỡ?
GV kết luận.
c.Hoạt động 3: Đúng vai
- GV nờu nhiệm vụ. Cỏc nhúm sẽ đưa ra tỡnh huống để tập ứng xử khi bản thõn hoặc người khỏc bị ngộ độc.
GV kết luận
4. Củng cố:
Nờu một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
5. Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học .
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Hat
-2 HS trả lời
-HS nhắc lại tờn bài
- HS làm việc cỏ nhõn.
- Nối tiếp nhau nờu.
- HS thảo luận theo nhúm 4 quan sỏt hỡnh 1,2,3 SGK trang 30 và trả lời cỏc cõu hỏi .
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- HS làm việc theo nhúm 4. Quan sỏt hỡnh 4,5,6 trang 31 và trả lời cõu hỏi “ Chỉ và núi mọi người đang làm gỡ. Nờu tỏc dụng của việc làm đú.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- HS trả lời.
- HS làm việc theo nhúm 4
- Nhúm 1,2,3 tập cỏch ứng xử khi bản thõn bị ngộ độc.
- Nhúm 4,5,6 tập cỏch ứng xử khi một người thõn trong gia đỡnh bị ngộ độc.
- HS đúng vai
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung và tỡm cỏch xử lý.
-Lắng nghe.
-HS trả lời
_________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 01 thỏng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM GIA ĐèNH, CÂU KIỂU AI LÀM Gè. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIấU:
- Nờu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh(BT1)
- Biết sắp xếp cỏc từ đó cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ?(BT2);điền đỳng dấu chấm ,dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống(BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tỡm cỏc bộ phận cõu trả lời cho từng cõu hỏi Ai? Làm gỡ?
a/ Em đọc cõu chuyện.
b/ Bạn Ngọc Anh học thuộc đoạn thơ.
- GV nhận xột.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: Trực tiếp và ghi đề bài lờn bảng.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập.
-Yờu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phỏt biểu.
- GV ghi bảng cỏc từ HS vừa tỡm được.
- Yờu cầu HS đọc cỏc từ đó tỡm được.
Bài 2: (Miệng)
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập.
- GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 trong thời gian 5 phỳt.
- Lưu ý: Chữ đầu cõu viết hoa cuối cõu cú dấu chấm.Với 3 nhúm từ đó cho, tạo thành rất nhiều cõu theo mẫu: Ai làmgỡ?
- GV nhận xột ,chốt lại ý đỳng.
Bài 3: (Viết)
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn.
- Cả lớp và GV nhận xột chốt ý đỳng
- Gọi HS giải thớch cỏch làm
+ Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ụ trống thứ hai?
- Truyện này buồn cười ở chỗ nào?
4. Củng cố:
+ Hóy tỡm cỏc từ núi về tỡnh cảm thương yờu giữa anh chị em.
5. Dặn dũ:Nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.
- Hỏt tập thể
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nhắc lại tờn bài.
- Hóy tỡm 3 từ núi về tỡnh cảm thương yờu giữa anh chị em.
- HS lần lượt phỏt biểu: giỳp đỡ, chăm súc, chăm lo, chăm chỳt, nhường nhịn, yờu thương, quý mến..
- HS đọc cỏc từ vừa tỡm được.
- Sắp xếp cỏc từ ở 3 nhúm sau thành cõu.
- HS thảo luận theo nhúm 4.Làm vào giấy nhỏp.
- 3 Nhúm làm vào bảng phụ.Làm xong đớnh bảng, và đại diện nhúm đọc to kết quả.
Cả lớp nhận xột.
- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ụ trống.
- HS làm bài, 2 HS lờn bảng.
- HS nhận xột.
- Vỡ đõy là cõu hỏi.
- 2 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.
- HS nờu
_________________________________________
TOÁN
TIẾT 69: BẢNG TRỪ
I. MỤC TIấU:
-Thuộc cỏc bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tớnh cộng rồi trừ liờn tiếp.
- BT cần làm:Bài 1,Bài 2(cột 1).
*HS K-G làm thờm:Bài 2(cột 2,3),Bài 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt
- Hỏt tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: Tỡm x
x+ 9= 68 x + 27 = 66
- GV nhận xột.
- 2 HS lờn bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi tờn bài.
- HS nhắc lại tờn bài.
3.2 Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Gọi HS đọc đề bài, xỏc định yờu cầu.
- Tổ chức cho HS chơi trũ chơi Truyền điện.
- GV nhận xột, chốt đỏp ỏn.
*Củng cố bảng trừ trong phạm vi 20.
- Tớnh nhẩm.
- HS nối tiếp nờu kết quả.
- HS nhận xột.
- HS đọc lại bài.
Bài 2: (HS K-G làm thờm cột 2,3).
- Gọi HS đọc đề bài.
-Yờu cầu HS làm bài.
-Yờu cầu HS nờu cỏch tớnh
- Nhận xột .
- GV lưu ý HS cỏch tớnh cộng trừ liờn tiếp.
*Củng cố cho HS biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tớnh cộng rồi trừ liờn tiếp.
- Tớnh
- 1 HS lờn bảng làm bài.
- Cột 2,3 HS KG nờu nhanh kết quả.
- HS nờu
5+ 6- 8= 3
8+ 4- 5= 7
9+ 8- 9= 8
6+ 9- 8= 7
3+ 9- 6= 6
7+ 7- 9= 5
Bài 3/69:(HS K-G làm).
- GV đớnh bảng phụ vẽ sẵn hỡnh mẫu
- Phõn tớch mẫu
* Rốn HS kỹ năng vẽ hỡnh theo mẫu
- HS quan sỏt mẫu
- Tự vẽ hỡnh vào vở.
- Đổi chộo vở kiểm tra.
4. Củng cố:
- Bài học hụm nay củng cố kiến thức gỡ?
- Gọi 1 HS đọc bảng.
- Vài HS nờu.
-1 HS đọc
5. Dặn dũ: Nhận xột tiết học.Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyờn soạn giảng)
__________________________________________
THỦ CễNG
BÀI 7:GẤP, CÁT, DÁN HèNH TRềN ( TIẾT 2)
I. MỤC TIấU:
- Biết cách gấp , cắt,dán, hình tròn
-Gấp cắt, d án được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
*Với HS khộo tay :-Gấp,cắt,dỏn được hỡnh trũn.Hỡnh tương đối trũn.Đường cắt ớt mấp mụ.Hỡnh dỏn phẳng.
-Cú thể gấp,cắt,dỏn được thờm hỡnh trũn cú kớch thước khỏc. .
*Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, yờu thớch gấp hỡnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:+ Mẫu cắt, dỏn hỡnh trũn; Quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn; Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước kẻ.
- HS: Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn, bỳt chỡ,giấy vở ụ li thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nờu quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới :
1. Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp
2.Giảng bài:
v Hoạt động1: nờu quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
-Yờu cầu HS nhắc lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
v Hoạt động 2: Thực hành gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm 4.
- GV hướng dẫn HS cắt hỡnh trũn xong t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 14.doc