I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác
- Làm được các bài tập: bài 1, bài 2, bài 4, bài 5a
*HS khá, giỏi làm thêm bài 3, bài 5b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
29 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 8 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỂ CHUYỆN
NGƯỜI MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
* HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
- Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể lại câu chuyện: Người thầy cũ.
- Nêu nội dung của câu chuyện?
- 1 HS lên bảng kể và trả lời.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài:Trực tiếp, ghi tên bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài.
3.2: Hướng dẫn HS kể chuyện:
a. Kể lại từng đoạn theo tranh .
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc và xác định yêu cầu
Hướng dẫn kể đoạn 1:
- GV treo tranh 1 yêu cầu HS quan sát:
+ Minh đang thì thầm với Nam điều gì?
+ Nghe vậy, Nam cảm thấy thế nào?
+ Cổng trường khóa, hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào?
- GV gọi HS kể lại đoạn 1 theo tranh 1.
- GV nhận xét.
- HS quan sát.
+ Minh rủ nam ra ngoài phố xem xiếc.
+ Nam không nén nổi tò mò.
+ Hai bạn chui qua chỗ tường thủng.
- HS kể.
Hướng dẫn kể đoạn 2:
- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 2 theo tranh 2.
- GV nhận xét.
- HS kể
Hướng dẫn kể đoạn 3:
- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 3 theo tranh 3.
- GV nhận xét.
- HS kể
Hướng dẫn kể đoạn 4:
- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 4 theo tranh 4.
- GV nhận xét.
- HS kể
- Yêu cầu HS kể trong nhóm 4.
- HS kể trong nhóm 4.
- Gọi 2 nhóm lên thi kể
- 2 nhóm lên thi kể
- GV nhận xét, bình chọn nhóm kể hay.
c.Hướng dẫn kể phân vai:
GV hỏi: Câu chuyện kể theo lời của mấy nhân vật?
- Yêu cầu HS kể phân vai theo nhóm 5.
- Gọi 2 nhóm lên thi kể.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, khen ngợi HS
GV hỏi:
- 5 nhân vật: Cô giáo,Nam, Minh, bác bảo vệ và người dẫn chuyện.
- HS kể phân vai theo nhóm 5.
- 2 nhóm lên thi kể.
- HS nhận xét.
+ Nêu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện?
Cô giáo như mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người.
+ Cô giáo như mẹ hiền, vậy em sẽ làm gì để không phụ lòng thầy cô?
- HS trả lời.
4.Củng cố:
+ Nêu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện?
-HS nêu
5. Dặn dò:
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS kể tốt.
__________________________________________
TOÁN
TIẾT 37: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác
- Làm được các bài tập: bài 1, bài 2, bài 4, bài 5a
*HS khá, giỏi làm thêm bài 3, bài 5b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
- Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính
36 và 35 26 và 17
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét.
2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp.
- HS lắng nghe
- GV ghi tên bài lên bảng.
- HS nhắc lại tên bài.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1/Tr. 37: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố cho HS bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Tính nhẩm.
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- HS đọc lại bài.
6+ 5= 11
6+ 6= 12
6+ 7= 13
5+ 6= 11
6+ 10=16
7+ 6= 13
8+ 6= 14
9+ 6= 15
6+ 4= 10
6+8= 14
6+ 9= 15
4+ 6= 10
Bài 2/Tr. 37: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách tính tổng.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố về thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.HS nêu cách làm.
- HS đọc lại bài.
Số hạng
26
17
38
26
15
Số hạng
5
36
16
9
36
Tổng
31
53
54
35
51
Bài 3/Tr. 37: (HSKG)
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- HS đọc đề bài tự làm bài.
- GV chốt kết quả đúng.
*Củng cố về bảng 6 cộng với một số.
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- HS làm bài.
- H khá, giỏi nêu nhanh kết quả.
Bài 4/Tr. 37: Giải toán theo tóm tắt
- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.
- GV yêu cầu HS nêu đề toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét.
*Củng cố cho HS giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- 2 HS đọc đề.
- HS nêu: Đội 1 trồng được 46 cây, đội 2 hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng được bao nhiêu cây?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa bài.
- HS nhận xét.
Bài giải
Đội 2 trồng được số cây là:
46 + 5 = 51( cây)
Đáp số: 51 cây
Bài 5/Tr. 37(HSKG làm thêm phần b)
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố về nhận dạng hình tam giác.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS nêu kết quả:
a. Có 3 hình tam giác
b. Có 1 hình tứ giác
4. Củng cố:
- Bài học hôm nay củng cố kiến thức gì?
- Vài HS nêu.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
NGƯỜI MẸ HIỀN
I.MỤC TIÊU:
- Nghe viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
- Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc các từ khó
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con .
3. Bài mới:
3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài.
- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài.
3.2. Hướng dẫn viết chính tả:
a. Tìm hiểu nội dung bài viết:
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- HS theo dõi, đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc
GV hỏi:
+ Vì sao Nam khóc?
+ Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?
+ Hai bạn trả lời cô ra sao?
+ Vì Nam thấy đau và xấu hổ.
+ Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ?
+ Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.
b. Hướng dẫn viết từ khó:
+ Trong bài có những từ khó nào dễ lẫn khi viết?
- HS nêu: xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, cửa lớp, nghiêm giọng, xin lỗi,
- Y/C HS viết từ khó.
- Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xét.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- 1 HS lên bảng, dưới lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nhận xét.
c. Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Trong bài có những dấu câu nào ?
- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu câu, dấu gì ở cuối câu ?
- HS nêu
- HS trả lời: dấu phẩy, dấu hai chấm...
- Đầu câu có dấu gạch ngang và dấu chấm hỏi ở cuối câu.
- HS nêu cách trình bày.
3.3 Viết chính tả:
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nêu lại cách trình bày.
- GV đọc từng từ, cụm từ.
- Chú ý quan sát, uốn nắn HS yếu.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu, chấm và nhận xét một số bài.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nghe viết.
- HS soát bài, tự chữa lỗi bằng bút chì và sửa lỗi sai vào cuối bài.
3.4 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 2/Tr. 65: Điền vào chỗ trống ao hay au?
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài, gọi HS khác đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.
*Củng cố cách phân biệt vần ao, au.
- Điền vào chỗ trống ao hay au.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
a.Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b.Trèo cao ngã đau.
Bài 3a/Tr. 65: Điền vào chỗ trống r,d hay gi?
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài, gọi HS khác đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.
*Củng cố cách phân biệt r/d/gi.
- Điền vào chỗ trống r,d hay gi.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu.
- HS nhận xét.
- con dao, tiếng rao, giao bài tập về nhà.
dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá.
4. Củng cố:
- Nêu các tiếng có âm đầu r/d/gi?
5. Dặn dò: -Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai,chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyên soạn giảng)
___________________________________________________________________________Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016
TẬP ĐỌC
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi buồn mất bà và động viên bạn học tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người. (trả lời được các CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn câu văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2 . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS bài “Người mẹ hiền” và trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài
“Bàn tay dịu dàng”.
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
3.2. Giảng bài:
a. Luyện đọc.
a.Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu :
+Hướng dẫn đọc đúng: nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn bã, trìu mến,
* Đọc từng đọan trước lớp:
- Chia đoạn: 3 đoạn ( GV nói rõ ).
- Hướng dẫn đọc ngắt hơi đúng một số câu
- Thế là/ chẳng bao giờ cổ tích,/ âu yếm, / vuốt ve.//
- Tốt lắm! // Thầy nhất định sẽ làm!//- Thầy khẽ nói với An// .
+ Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ : âu yếm, thì thào, trìu mến, mới mất, đám tang.
* Đọc từng đọan trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* 1 HS đọc toàn bài.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
+ Gọi 1 HS đọc đoạn 1, 2.
- Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?
- Vì sao An buồn như vậy?
+ Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo thế nào?
- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An?
- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
c. Luyện đọc lại.
- Chia 4 nhóm, yêu cầu HS tự phân vai thi đọc toàn truyện.
- Bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt nhất.
4. Củng cố
- Trong bài em thích nhân vật nào ? Vì sao?
5. Dặn dò :
- Dặn xem trước bài: “Ôn tập GHK I”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Theo dõi bài đọc ở SGK.
- Tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Luyện đọc đúng.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hiểu nghĩa từ.
- Đọc theo nhóm 3.
- Đại diện nhóm thi đọc.
-1 HS đọc toàn bài.
+ Cả lớp đọc thầm.
- lòng nặng trĩu nỗi buồn, ngồi lặng lẽ.
- Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà. Bà mất, An không còn được nghe bà kể chuyện cổ tích, không còn được bà âu yếm, vuốt ve.
+ 1 HS đọc.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An
- Nhẹ nhàng xoa đầu, bàn tay dịu dàng,
- Thái độ dịu dàng, đầy thương yêu của thầy giáo đã động viên an ủi An đang đau buồn vì bà mới mất, làm bạn càng cố gắng học để không phụ lòng tin của thầy
- Mỗi nhóm phân vai ( Người dẫn chuyện, An, thầy giáo) thi đọc toàn truyện.
- Vài em trả lời.
- Lắng nghe.
____________________________________________
TOÁN
TiÕt 38: BẢNG CỘNG
I. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng cộng đã học.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- BT cÇn lµm: Bài 1, Bài 2 (3 phép tính đầu ), Bài 3
* HSKG lµm ®ưîc hÕt c¸c bµi tËp SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ ghi BT3,4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính: 16 + 5 27 + 15.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
3.2.Giảng bài:
Bài 1/Tr. 38: Tính nhẩm.
a. Gọi HS nhẩm nêu kết quả phép tính:
- Cho cả lớp đọc.
b. Gọi HS lên bảng nhẩm tính và viết kết quả phép tính.
-GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
*Củng cố về thuộc bảng cộng đã học.
Bài 2/Tr. 38: Tính (HS KG làm thêm 2 phép tính còn lại)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
*Củng cố về thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 3/Tr. 38:
- Gọi HS đọc đề.
*Tóm tắt: Hoa : 28 kg
Mai cân nặng hơn Hoa: 3 kg.
Mai : kg?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
- GV chốt kết quả đúng.
*Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 4/Tr. 38(HS KG )
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
*Củng cố về nhận dạng hình tam giác,hình tứ giác.
4. Củng cố
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng.
5. Dặn dò:
- Dặn xem trước bài “Luyện tập”.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- Cả lớp đọc thuộc lòng bảng cộng.
- Cả lớp làm vào bảng con:
2 + 9 = 11 3 + 9 = 12.
3 + 8 = 11 4 + 7 = 11.....
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm – Lớp làm vào bảng con:
- HS khác nhận xét,nêu cách làm.
- 1 HS đọc đề toán.
- 2HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán.
- HS nhận dạng “Bài toán nhiều hơn”.
-1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
-HS khác nhận xét,nêu cách làm.
*Đ/A:31kg.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS phát hiện số hình tam giác, hình tứ giác trong hình vẽ bên.
a,3 hình tam giác
b,3 hình tứ giác.
- 2 em thi đọc thuộc bảng cộng.
- Lắng nghe.
__________________________________________
CHÍNH TẢ
BÀN TAY DỊU DÀNG
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2; BT (3) a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK + bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc cho HS viết: xấu hổ, xin lỗi.
- GVnhận xét.
3. Bài mới :
3.1.Giới thiệu bài: Trực tiếp, Ghi đề bài lên bảng.
3.2. Giảng bài:
a. Hướng dẫn HS nghe - viết.
* Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Đọc bài viết 1 lần.
- An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
- Lúc này thái độ của thầy giáo như thế nào?
*Hướng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm đọc các từ khó viết trong bài.
- GV đọc cho HS viết : trìu mến, kiểm tra, buồn bã,
- Nhận xét , uốn nắn.
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa?
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào?
- Cách trình bày lời nói của bạn An?
* Viết bài vào vở:
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nêu lại cách trình bày.
- GV đọc từng từ, cụm từ.
- Chú ý quan sát, uốn nắn HS yếu.
* Chấm – Chữa lỗi:
- Đọc từng câu cho học sinh dò theo chấm lỗi.
- Thu chấm 7-8 bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho 2 em thi đua tìm nhanh tiếng có vần ao /au.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
*Củng cố cho HS cách tìm từ có vần au/ao.
Bài 3:
a - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS đặt câu để phân biệt các tiếng : “ da, ra, gia”.
- Gọi 3 HS lên bảng làm .
- Nhận xét.
GV kết luận: Cách phân biệt âm đầu r/d/gi theo nghĩa.
4. Củng cố
+ Thi tìm các từ có vầ ao hoặc au?
5.Dặn dò :
- Dặn:Về nhà chữa lỗi chính tả trong bài.
Ôn lại bài chuẩn bị thi GHKI.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe.
-1 HS đọc lại bài
+ Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
+ Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An.
- Một số HS nêu từ khó viết.
- 2 HS lên bảng viết – Lớp viết vào bảng con.
- HS nêu:
+ Viết lùi vào 1ô, chữ cái đầu viết hoa.
- Cách lề 1 ô và gạch đầu dòng.
- HS nêu.
- Chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô,.
- HS nghe viết.
- HS đổi vở. HS soát bài, tự chữa lỗi bằng bút chì và sửa lỗi sai vào cuối bài chấm lỗi.
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 2 em lên làm thi đua:
ao: báo tin, con cáo, náo nức...
au: cây cau, ngã đau, cãi nhau...
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng đặt câu
- Lớp làm vào vở nháp.
- HS thi tìm từ
- Lắng nghe.
__________________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 8: ĂN , UỐNG SẠCH SẼ
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: an chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện,tiểu tiện.
*GDMT:Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch.
* HSKG: - Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: tranh như SGK trang 18, 19.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Bài “Ăn uống đầy đủ”.
- Thế nào là ăn uống đầy đủ?
- Ăn uống đầy đủ có lợi gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
3.1.Giới thiệu bài : Trực tiếp – GV ghi đề bài lên bảng.
3.2.Giảng bài:
a. Hoạt động 1: Phải làm gì để ăn sạch?
Bước 1: Động não.
- Để ăn, uống sạch sẽ chúng ta cần làm những việc gì?
Bước 2: Làm việc với SGK theo nhóm.
- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời, thảo luận nhóm 4.
+ Hình 1: Rửa tay như thế nào là sạch, hợp vệ sinh?
+ Hình 2: Rửa quả như thế nào là đúng?
+ Hình 3: Bạn gái đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì? Kể tên 1 số quả cần gọt vỏ trước khi ăn.
+ Hình 4: Tại sao thức ăn phải được để trong bát sạch,đậy lồng bàn?
+ Hình 5: Bát, đĩa, thìa trước và sau khi ăn phải làm gì?
Bước 3: Làm việc cả lớp.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- Vậy để ăn sạch em phải làm gì?
GV kết luận:
Để ăn sạch chúng ta cần phải:
- Rửa sạch tay trước khi ăn
- Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn
- Thức ăn phải đậy cẩn thận để ruồi, gián ...không bò vào.
- Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ
b. Hoạt động 2: Phải làm gì để uống sạch?
Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi.
- Làm thế nào để uống sạch?
Bước 2: Làm việc với SGK.
Cho HS quan sát hình 6,7,8 và nhận xét: Bạn nào uống hợp vệ sinh , chưa hợp vệ sinh và giải thích vì sao?
- Vậy em phải làm gì để uống sạch?
GV kết luận:
c.Hoạt động3: Ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Tại sao chúng ta phải ăn, uống sạch sẽ?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Bổ sung, hướng dẫn rút ra kết luận như SGV.
*GDMT:Biết tại sao phải ăn uống sạch sẽ và cách thực hiện ăn sạch
4. Củng cố:
- Ăn, uống sạch sẽ có lợi gì?
5. Dặn dò .
- Dặn xem trước bài:“Đề phòng bệnh giun”
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS trả lời.
-Lắng nghe,nhắc lại tên bài.
- Vài HS trả lời.
- Quan sát hình vẽ và TLCH.
+ Rửa bằng nước sạch, xà phòng.
+ Rửa dưới vòi nước chảy,.
- Trả lời.
- HS kể: táo, bưởi, lê....
- Để giữ sạch sẽ, vệ sinh.
- Bát, đũa, thìa để nơi khô ráo sạch sẽ.
- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Trả lời.
- HS nhắc lại.
- Thảo luận cặp đôi trả lời.
- Quan sát hình vẽ và trả lời.
- Trả lời.
- 4 nhóm thảo luận trả lời.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Trả lời.
-Trả lời.
- Lắng nghe.
_________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY.
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ BT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?
- Chúng em. Cô giáo giảng bài.
- Thầy Lâm ..môn Thể dục.
- Bạn Ngọc Anh .. bài tốt.
- GV nhận xét.
- Hát
- 3 HS lên bảng điền, lớp làm bảng con.
3. Bài mới:
3.1 GTB:GT trực tiếp, ghi tên bài.
- Nhắc lại tên bài
3.2 Hướng dẫn làm BT:
Bài 1/Tr. 67: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong các câu sau:
- Gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS đọc đề, xác định yêu cầu.
*GV hướng dẫn câu a.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Từ nào chỉ loài vật trong câu
Con trâu ăn cỏ?
- Con trâu đang làm gì?
-Vậy từ ăn là từ chỉ gì của con vật.
KL: Từ chỉ sự hoạt động của con vật là ăn.
- 2 HS đọc
- Con trâu
- Ăn cỏ
Ăn chính là từ chỉ sự hoạt động của con trâu.
a.Con trâu ăn cỏ.
- HS nhắc lại.
- GV yêu cầu HS làm câu b,c
- HS làm bài vào vở.
- GV gọi 2 bạn lên bảng làm bài.
- 2 bạn lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
GV kết luận: Từ chỉ hoạt động của con vật là ăn, uống. Từ chỉ trạng thái của sự vật là tỏa.
- HS nhắc lại.
Bài 2/Tr. 67: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trông.
- Gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- GV gọi 4 HS nối tiếp làm bài.
- 4 HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt bài làm.
- Yêu cầu HS đọc lại bài đồng dao.
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang, luồn hốc.
GV kết luận: : Từ chỉ sự hoạt động của con vật là đuổi, giơ, nhe, luồn.
- HS nhắc lại
- Yêu cầu HS nêu thêm từ chỉ hoạt động của con vật, từ chỉ trạng thái của sự vật.
- HS nêu VD
Bài 3: (viết)
- Gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu.
* Hướng dẫn HS làm câu a.
- Gọi HS đọc câu a
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người?
+ Các từ ấy trả lời câu hỏi gì?
- Để tách rõ 2 từ cùng chỉ sự hoạt động trong câu người ta dùng dấu ?
- Gọi HS làm miệng câu a
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm thi đua làm câu b,c..
- Nhận xét.
- Dấu phẩy dùng để làm gì?
GV kêt luận: Dấu phẩy dùng để ngăn cách các từ chỉ sự hoạt động, trạng thái trong câu
- Điền dấu phẩy vào câu.
- HS đọc.
- 2 từ: học tập, lao động.
- Trả lời câu hỏi: Ai làm gì?
- Để tách rõ 2 từ cùng chỉ sự hoạt động trong câu người ta dùng dấu phẩy.
- HS đọc: Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
- HS làm ài
- 2 HS lên bảng làm.
c.Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
d.Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
-HS trả lời
-HS nhắc lại.
4. Củng cố
- Hôm nay ta học nội dung gì?
- Trong bài này chúng ta đã tìm được những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào?
- HS trả lời.
- HS trả lời.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về chuẩn bị ôn tập giữa HKI.
- Nhận xét tiết học
__________________________________________
TOÁN
TIẾT 39: LUYỆN TẬP( TRANG 39)
I.MỤC TIÊU:
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Làm được các bài: bài 1, bài 3, bài 4
* HSKG lµm thêm c¸c bµi tËp: bài 2, bài 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
- Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 HS đọc bảng cộng 6,7,8,9
- GV nhận xét.
4 HS đọc.
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu trực tiếp.
- HS lắng nghe
- GV ghi tên bài lên bảng.
- HS nhắc lại tên bài.
3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1/Tr. 39: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố cho HS bảng 6,7,8,9 cộng với một số.
- Tính nhẩm.
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- HS đọc lại bài.
Bài 2/Tr. 39: Tính
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Tính.
- HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố về thực hiện phép cộng nhẩm trong phạm vi 20.
- HS làm bảng con.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.HS nêu cách làm.
- HS đọc lại bài.
8+ 4+ 1=13
8+ 5 =13
7+ 4+2=13
7+6 =13
6+3+5=14
6+8 =14
Bài 3/Tr. 39: Tính
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố về thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.HS nêu cách làm.
- HS đọc lại bài.
+
36
36
72
+
35
47
82
+
69
8
77
+
9
57
66
+
27
18
45
Bài 4/Tr. 39:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét.
*Củng cố cho HS cách giải toán theo tóm tắt bằng một phép cộng.
- 2 HS đọc đề.
-HS phân tích
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa bài.
- HS nhận xét.
Bài giải
Mẹ và chị hái được tất cả số quả bưởi là:
38 +16 = 54( quả)
Đáp số: 54 quả
Bài 5/Tr. 39:
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS khá giỏi làm bài.
- Hướng dẫn chữa bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố về o sánh số có hai chữ số.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng điền nhanh.
- HS nhận xét
4. Củng cố:
- Bài học hôm nay củng cố kiến thức gì?
- Vài HS nêu.
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
__________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyên soạn giảng)
__________________________________________
THỦ CÔNG
BÀI 4: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt c¸ch gÊp thuyÒn ph¼ng ®¸y kh«ng mui.
- Gấp ®îc thuyÒn ph¼ng ®¸y không mui. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng.
* Víi HS khÐo tay: GÊp ®îc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 8.doc