I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép.
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
18 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp các môn khối lớp 1 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t 2)
-Tranh BT 3
-Bảng ôn,bộ ghép vần
3
1
2
3
4
85
213
214
22
Toaùn
Hoïc vaàn
Hoïc vaàn
Thủ công
Giải toán có lời văn
Baøi 91: oa – eo (Tiết 1)
Bài 91 : oa – eo (Tiết 2 )
Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo
-Tranh BT 1,2.3
-Tranh minh họa SGK
- Bút chì thước kẻ,kéo
4
1
2
3
4
215
216
86
22
Hoïc vaàn
Hoïc vaàn
Toaùn
TNXH
Baøi 92 : oai – oay (Tiết 1)
Bài 92 : oai – oay (Tiết 2 )
Xăng ti mét .Đo độ dài
Cây rau
-Tranh minh họa SGK
-Thước kẻ có vạch..
-1số cây rau,tranh SGK
5
1
2
3
4
22
87
217
218
Theå duïc
Toaùn
Hoïc vaàn
HoÏc vaàn
Luyện tập
Baøi 93 : oan – oăn (Tiết 1 )
Bài 93 : oan – oăn (Tiết 2)
- Tranh minh họa SGK
6
1
2
3
4
219
220
88
Học vần
Học vần
Toán
SH Lớp
Bài 94 : oang – oăng (Tiết1)
Bài 94 : oang - oăng (Tiết 2)
Luyện tập
- Tranh minh họa SGK
Ngày.tháng..năm 2011
Kiểm tra,nhận xét
Hiệu trưởng
(Ký tên,đóng dấu)
TUẦN 22 : Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012
ĐẠO ĐỨC : ( Tiết 22)
EM VÀ CÁC BẠN ( T2)
I/ Mục tiêu :
- Biết được nếu cư xử tốt với bạn bè thì sẽ đem niềm vui cho bạn. Em có nhiều bạn tốt
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
- Kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi cư sử chưa tốt với bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh bài tập 3
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ (5’)
- Muốn có nhiều bạn tốt em phải làm gì?
- Nêu một vài bạn trong lớp được mọi người yêu quý?
B/ Bài mới (2’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động dạy học:
- Khởi động
* Họat động 1: Đóng vai (15’)
- Gợi ý nêu nội dung đóng vai
- Hướng dẫn thảo luận chung:
+ Em thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt?
+ Em cảm thấy thế nào khi em cư xử tốt với bạn bè?
* Hoạt động 2: Vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em “ (10’)
- Giáo viên kết luận bài học :
Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn em phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học cũng như khi chơi.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Hát tập thể: Tìm bạn thân
- Tổ 1: Đóng vai theo tình huống tranh1
- Tổ 2: tranh 2
- Tổ 3: tranh 3
- Tổ 4: tranh 4
- HS trả lời: vui sướng............
- Hs trả lời: thoải mái trong lòng
- HS thi đua vẽ tranh
- HS đọc theo giáo viên những ý chính của bài học
HỌC VẦN : ( Tiết 211-212)
BÀI 90 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép.
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’)
1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối,
2/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Ôn các vần đã học:
- Viết sẵn bảng ôn:
- Hãy nêu các vần kết thúc bằng âm p mà em đã học
- Ghi lên bảng các vần HS nêu
- Trong 12 vần có gì giống nhau?
- Vần nào có âm đôi?
- Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
- Tiếng nào có chứa vần ôn tập
- Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài
4/ Viết:
- GV vừa viết mẫu vừa neu quy trình cách viết : đón tiếp, ấp trứng
- Tổ 1 viết: rau diếp
- Tổ 2 viết: ướp cá
- Tổ 3 viết: tiếp nối
- 2 HS lên bảng đọc
- HS phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,......
- Kết thúc bằng chữ p
- Vần: iêm, ươp, .........
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần được ôn tập
- ăp, tiếp, âp
- HS viết bảng con
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (12’)
- Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng
- Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ô li trong vở Tập Viết
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Kể chuyện “ Ngỗng và Tép “ (15’)
1/ Giới thiệu câu chuyện
2/ Kể chuyện:
- Kể toàn câu chuyện
- Kể theo tranh
3/ Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh
- HS khá,giỏi kể toàn bộ câu truyện theo tranh
d. Hướng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò(3’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Dặn dò: Về ôn lại bài học
- HS đọc lại vần ở bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Đọc thầm và tìm tiếng có vần đang ôn tập
- Đọc bài ứng dụng (cá nhân,tổ,lớp)
- Đọc toàn bài ( 3 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS lắng nghe
- HS kể chuyện nối tiếp mõi em môt đoạn truyện.
- 2 HS kể
- 1 HS dọc toàn bài
************************************************************************
Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
TOÁN : ( Tiết 85)
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu :
- Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn.
- Hiểu đề toán : cho gì ?hỏi gì ?Biết bài giải gồm : câu lời giải,phép tính,đáp số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học bài tập 1, 2, 3
- Học sinh : Vở nháp. Sách giáo khoa, bút mực
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Bài toán có lời văn “
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Giới thiệu cách giải bài Toán và cách trình bày bài giải.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề Toán. Bài toán cho biết nhà An có mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt đề toán
- Hướng dẫn HS giải bài toán
- Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán: câu lời giải, phép tính, viết đáp số.
* Thực hành:
- Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, vào phần còn thiếu của bài giải.
- Bài 2: Tương tự bài 1
- Cho HS đọc bài toán,viết tóm tắt và giải
- Bài này làm theo 2 cách :
Cách 1 : 6 + 3 = 9 ( bạn)
Cách 2 : 3 + 6 = 9 ( bạn)
- 1 HS lên bảng giải ,lớp làm vở.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’)
- GV gọi 1 HS nhắc lại cách giải
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- HS 1 đọc bài toán có lời văn qua tranh minh họa
- HS 2 đọc bài toán có lời văn câu hỏi của bài toán.
- HS đọc lại đề bài
- HS xem tranh và đọc đề toán
- HS trả lời:
+ Nhà An có 5 con gà.
+ Mẹ mua thêm 4 con gà
+ Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà.
- HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần )
- HS viết được:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn có:.........quả bóng ?
Bài giải
Cả hai bạn có:
4 + 3 = 7 (quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng
Tóm tắt :
Có : 6 bạn
Thêm : 3 bạn
Có tất cả : bạn ?
Bài giải
Tổ em có số bạn là :
6 + 3 = 9 ( bạn )
Đáp số : 9 bạn
HỌC VẦN : ( Tiết 213 - 214)
BÀI 91 : OA - OE
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Sức khỏe là vốn quý nhất.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’)
“ Ôn tập “
1/ Kiểm tra viết
- Cả lớp viết bảng con
1/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Dạy vần : oa
- Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa
- Nêu cấu tạo vần oa
- HS ghép bảng cài
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần,đọc trơn : oa
- HD phân tích , đánh vần , đọc trơn tiếng ,từ
3/ Dạy vần: oe
(Tương tự vần oa)
4/ Viết bảng con :-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi sửa sai
5/ Từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học,phân tích tiếng
- GV đọc mẫu
- HS 1 viết : rau diếp
- HS 2 viết : ướp cá
- HS viết : tiếp nối
- 2 HS đọc bài trong SGK
- Đọc lại đề bài ( 1 lần )
- Vần oa được tạo bởi o và a
-HS cài vần oa
- HS đánh vần: o - a – oa (cá nhân,cả lớp)
- Đọc trơn: oa
- Phân tích tiếng: họa
- Đọc trơn : oa - họa - họa sĩ
- Đọc trơn : oe – xoè – múa xoè
- HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- HS đọc cá nhân
- HS đọc CN,nhóm,lớp
TIẾT 2 :
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu.
- Hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng mới
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết(12’)
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở : oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói(13’)
- Chủ đề gì ?
- Tranh vẽ gì ?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
- Vì sao phải tập thể dục?
- Nếu không tập thể dục em thấy thế nào?
- Để có sức khỏe tốt chúng ta làm gì ?
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK và gọi đọc
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà.
- HS đọc : oa, họa, họa sĩ ( 5 em)
- Đọc : sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe ( 5 em)
- Mùa hoa nở
- Hoa, lan, cành, bay
- Đọc thầm
- Hoa, xòe, khoe
- Đọc toàn bài ( 6 em,nhóm,cả lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Sức khỏe là vốn quý nhất
- HS đang học thể dục
- HS phát biểu
- Đọc SGK
- HS tìm cá nhân
**************************************************************
THỦ CÔNG : ( Tiết 65)
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO
I/ Mục tiêu
- HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
- Sử dụng được bút chì,thước kẻ,kéo.
II/ Chuẩn bị:
- Chuẩn bị của GV: Bút chì, thước kẻ, kéo.1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- Chuẩn bị của HS : Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ..
- HS quan sát mẫu.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.(15’)
Bước 1: Mô tả bút chì.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng
Bước 2:
- Mô tả thước kẻ
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Bước 3:
- Mô tả kéo.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Hoạt động 3/ Thực hành.(10’)
- Kẻ đường thẳng.
- Cắt theo đường thẳng.
- GV theo dỏi giúp đõ HS.
Hoạt động 4/ Đánh giá nhận xét (5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
- Lắng nghe
- HS : quan sát
- Lắng nghe
- Học sinh tự mô tả
- HS quan sát.
- Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- Hoàn thành sản phẩm .
- HS: lắng nghe.
************************************************************************
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tiết 215-216)
BÀI 92 : OAI - OAY
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựạ.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- GV gọi HS lên bảng viết các từ ngữ
- Cả lớp viết bảng con
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: Vần oai, oay
2/ Dạy vần oai :
- Nêu cấu tạo vần oai
- Cho HS ghép bảng cài.
- Cho HS đánh vần
- Cho HS ghép tiếng thoại
- Giới thiệu : Điện thoại
3/ Dạy vần oay: ( HD tương tự như dạy vần oai)
- Vần oay khác vần oai chữ gì?
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Viết từ : khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay hoay.
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: loay hoay
- Hướng dẫn đọc trơn, cả bài
- HS 1 đọc: họa sĩ
- HS 2 đọc: chích chòe
- HS viết : toa tàu
- 2 HS đọc SGK
- HS đọc 1 lần ( 2 vần)
- Vần oai được tạo bởi 3 âm,o đứng trước,a đứng giữa ,i đứng cuối
- HS ghép vần : oai
- HS đoc CN,ĐT
- HS ghép tiếng : thoại
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : thọai.
- Đọc trơn từ: điện thoại
- Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện thoại ( 5 em đọc,nhóm,lớp)
- Chữ y và i
- Đọc trơn : vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: xoài, khoai, hoáy, loay, hoay
- Đọc trơn cả bài
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và 4 câu thơ
+ Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng mới trong bài thơ
- Luyện đọc bài thơ
Họat động 2: Luyện viết (13’)
- GV viết mẫu và HD quy trình viết
- Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở : độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li
Họat động 3: Luyện nói (12’)
- Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế?
- Nhà em có loại ghế nào?
- Khi ngồi trên ghế phải chú ý điều gì?
- Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- HS đọc SGK
- Trò chơi : Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò : Chuẩn bị bài ở nhà
- HS đọc : vần, tiếng, từ khóa : oai - thoại - điện thoại - oay - xoáy - gió xoáy
- Đọc : khoai lang, quả xoài, loay hoay, hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp)
- Cảnh ruộng đồng và các bác nông dân đang trồng trọt
- khoai
- HS đọc lần lượt từng câu thơ và cả bài thơ
- Cả lớp nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu lại chủ đề : ghế, ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- Trả lời
- Ngồi ngay ngắn nếu không bị ngã
- 2 HS đọc SGK
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 86)
XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng- ti- mét (cm).Biết dùng thước có chia vạch xăng -ti - mét để do độ dài đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm)
- Học sinh : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm). Bảng con, vở ô li
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Giải toán có lời văn “
- Giáo viên cho HS chữa bài tập toán
- Tiến hành chữa bài
Cả lớp nhận xét bài chữa
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo độ dài ( thước)
- Giới thiệu : thước đo vạch 0, độ dài 1cm, 2cm.
- Giới thiệu : xăng ti mét
- Viết tắt : cm
2/ Giới thiệu thao tác đo độ dài
- Hướng dẫn cách đo : Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng, đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia của đoạn thẳng, viết số đo độ dài.
3/ Thực hành
- Bài 1: Viết ký hiệu cm 1 hàng, cao 2 dòng li
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó.
- Bài 3: Ghi đ và s vào ô trống.
- Bài 4: Đo và ghi số đo
- Hướng dẫn cách đo
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét chung tiết học
- HS đem vở bài tập toán, giở bài tập hôm trước phần: giải toán có lời văn.
- HS 1: Bài tập 1
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát và nhận biết 1cm, 2cm
- Đọc xăng ti mét
- Viết bảng con: cm
- Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng.
- Đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia
- Viết số đo độ dài
- HS làm bài
- HS làm và chữa bài
3cm 4cm 5cm
- Làm bài với lời giải thích vì sao đúng
- HS làm bài và chữa bài
- HS tự làm bài
- HS chú ý lắng nghe
************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 22)
CÂY RAU
I/ Mục tiêu :
- Biết kể tên một số cây rau và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ,thân,lá,hoa của rau.
* GDKNS : -Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kỹ năng ra quyết định : Thường xuyên ăn rau,ăn rau sạch
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số rau cải. Tranh SGK. Khăn bịt mắt
- Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ An toàn trên đường đi học “
1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì?
3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè?
Hoạt động 2: Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài mới
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* : Quan sát cay rau :
- Bước 1: Chia nhóm, hướng dẫn quan sát.
- Bước 2: Gọi phát biểu
+ Em thích ăn loại rau nào.
- Bước 3: Giáo viên chốt ý chính
- Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp
- Cho HS nhắc lại ý chính
* Làm việc với SGK :
- Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp
- Dựa vào hình ảnh trong SGK để biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi nấu và ăn sống.
*- Hoạt động cả lớp
+ Câu hỏi:
- Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể?
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
Kết luận: ăn rau nhiều
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhắc nhở HS có ý thức chăm sóc cây rau và ăn rau nhiều.
- Nhận xét chung tiết học
- Trả lời
- Đọc đề bài: cây rau
- HS đem cây rau của mình ra
- Hình thành các nhóm 4 em
- Thảo luận theo nội dung
+ Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được
- Thi đua phát biểu trước lớp
- HS nắm được nội dung:
+ Cây rau có nhiều loại ( kể tên)
+ Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn
+ Loại rau ăn lá:............
+ Loại rau ăn lá và thân:...
+ Loại chỉ ăn thân: su hào,.....
+ Loại chỉ ăn củ: cà rốt,....
+ Loại ăn hoa: thiên lý,.........
+ Loại ăn quả: cà chua, bí,........
- HS quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Phát biểu cá nhân
- HS đọc lại ý chính
**********************************************************************
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
TOÁN : ( Tiết 87)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Xăng ti mét - Đo độ dài ”
- Viết: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét
- Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm
- GV cùng học sinh nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121
2/ Luyện tập:
* Bài tập 1:
- Giới thiệu tranh và đọc bài toán.
- Hướng dẫn ghi tóm tắt:
+ Có mấy cây chuối?
+ Thêm mấy cây chuối?
+ Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn làm bài:
- Bước 1 làm gì?
- Bước 2 làm gì?
- Bước 3 làm gì?
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn ghi tóm tắt và bài giải
* Bài tập 3: Giải theo tóm tắt
- Hướng dẫn tóm tắt
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét chung tiết học
- HS 1: 3cm, 7cm
- HS 2 thực hành đo: đoạn thẳng 4cm, 9cm
- HS đem SGk trang 121
- Đọc bài toán 1 ( 4 em)
- HS làm tóm tắt ,1 em chữa bài:
Có : 12 cây chuối
Thêm : 3 cây chuối
Có tất cả :.............cây chuối?
- Trả lời:
- Bước 1 + Lời giải
- Bước 2 + Ghi phép tính
- Bước 3 + Ghi đáp số
Bài giải:
Trong vườn có tất cả là :
( Số cây chuối có tất cả là)
12 + 3 = 15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối
Bài giải:
Số bức tranh có tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh
- HS tự giải vào vở ô li
- HS tiếp tục hoàn thành bài tập
HỌC VẦN : (Tiết 217-218)
BÀI 93 : OAN – OĂN
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan trò giỏi
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực.
Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết: quả xoài, hí hoáy
- Đọc SGK
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới(33’)
1/ Giới thiệu: vần oan, oăn
2/ Dạy vần oan:
Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần oan
- Muốn có tiếng khoan phải làm gì?
- Cho HS ghép tiếng : khoan
- Giới thiệu tranh: giàn khoan
- Viết từ : giàn khoan
- HS đọc toàn bài
3/ Dạy vần oăn:( Tương tự vần oan )
- Vần oăn khác vần oan như thế nào?
- Hãy đánh vần
- Muốn có tiếng xoăn phải là gì?
- Giới thiệu tranh: tóc xoăn
- HS đọc toàn bài
4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết
- Chữ o nối với a - n
- Chữ kh nối với vần oan
5/ Từ ứng dụng
- Viết từ: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: xoắn thừng
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc bài trong SGK
- HS phân tích vần
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân,lớp )
- Viết thêm âm kh trước vần oan
- HS ghép bảng cài tiếng : khoan
- Phân tích tiếng khoan
- Đọc trơn từ
- Đọc trơn vần, tiếng, từ
- Chữ ă
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần
- Ghép thêm âm x
- Ghép tiếng: xoăn
- Đọc trơn từ
- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, toán, xoắn, khoăn
- Cá nhân đọc (8 em, tổ,nhóm ,lớp )
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Vần tiếng, từ khóa
- Từ ngữ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ.
- HS nhận xét tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Giới thiệu bài viết
- Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết.
- Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút.
- Chấm chữa 1 số bài
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Gọi 1 em nêu chủ đề
- Treo tranh cho nhận xét
- Gợi ý câu hỏi:
+ Ở lớp bạn HS đang làm gì?
+ Ở nhà bạn đang làm gì?
+ Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trò giỏi?
+ Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi ở lớp.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- HS trả lời
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- Lần lượt 2 em đọc
- HS viết vào vở Tập Viết
- Chú ý sửa chữa
- HS: Con ngoan trò giỏi
- HS trả lời
- Nhận xét và trả lời
- HS đọc (cá nhân, tổ)
- HS tìm cá nhân
***********************************************************************
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
HỌC VẦN :(Tiết 219-220)
BÀI 94 : OANG - OĂNG
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Đ
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -4 câu theo chủ đề :Aó choàng,áo len,áo sơ mi.
GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực.
Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh trong SGK
- Học sinh : Bộ ghép vần, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- HS đọc bài trong SGK
+ Viết: oan, oăn, toán, xoăn
- GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: vần oang, oăng
2/ Dạy vần oang:
- Nhận diện vần oang :
- Nêu cấu tạo vần oang
- Cho HS ghép bảng cài
- Đọc đánh vần : o – a – ngờ - oang
- Có vần oang, muốn có tiếng hoang ?
- Cho HS phân tích và đánh vần tiếng
- Tiếng hoang có trong từ nào?
- Ghi từ lên bảng
3/ Dạy vần oăng:
(Tương tự vần oang)
4/ Từ ứng dụng
- Ghi từ - Hướng dẫn đọc - Giải nghĩa từ
- 2 HS đọc bài trong SGK
- Cả lớp viết bảng
- Vần oang được tạo bởi 3 âm : âm o,âm a và âm ng
- HS ghép vần oang
- HS đọc cá nhân,tổ lớp.
- HS ghép tiếng hoang
- HS đoc cá nhân,đồng thanh
- HS : vỡ hoang
- HS đọc vần, tiếng, từ
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- HS đọc tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc cá nhân,tổ,lớp.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Vần, tiếng, từ khóa
2/ Đọc bài ứng dụng
- Xem tranh
- Hướng dẫn đọc
+ Hướng dẫn tìm tiếng mới
+ Hướng dẫn đọc tiếp nối
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết.
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Chủ đề gì?
- Hướng dẫn trả lời
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Hình thức chơi: viết vào giấy
- HS 1:
oang, hoang, vỡ hoang
oăng, hoẵng, con hoẵng
- HS 2: áo choang, oang oang, dài ngoẵng, liên thoáng
- Quan sát tranh
- HS quan sát đọc thầm
- HS tìm tiếng mới
- Đọc cá nhân cả đoạn thơ
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi
- HS quan sát áo lẫn nhau
- HS quan sát hình trong SGK nêu từng lọai áo
- HS đọc SGK
- Tham dự chơi 3 nhóm
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 88)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán về dạng toán có lời văn và trình bày bài giải của HS
- Thực hiện phép trừ phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo cm
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt đông 1: Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 2 : Luyên tập
Bài 1:
- GV tổ chức cho HS tự giải toán
- Cho HS đọc đề bài , HS nêu tóm tắt , HS tự giải bài toán
Bài 2:
Hướng dẫn tương tự như bài 1
- Gọi 1 HS lên giải
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV HD viết đơn vị cm kèm theo
Hoạt động 3 : Củng cố và dặn dò
GV hệ thống nội dung bài học
Nhận xét chung tiết học
- HS lắng nghe
Bài giải :
An có tất cả là :
4 + 5 = 9 (quả bóng )
Đáp số : 9 quả bóng
HS thực hiện như bài 1
Bài giải :
Số bạn của tổ em có tất cả là :
5 + 5= 10 (bạn )
Đáp số : 10 bạn
- Tính ( theo mẫu )
HS làm bài và chữa bài tập
7 cm + 1 cm = 8 cm 5 cm – 3 cm = 2 cm
8 cm + 2 cm = 10 cm 9 cm – 4 cm = 5 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm 17 cm – 7 cm = 10 cm
******************************************************************
SINH HOẠT LỚP :
ĐÁNH GIÁ TUẦN 22 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 23
I.Đánh giá tu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 22.doc