I. Mục tiêu cần đạt
1. Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
2. Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số trịn chục.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn 100-36
- Nhằm đạt mục tiêu số 1
- Hoạt động lựa chọn: Hướng dẫn thực hiện phép trừ
- Hình thức tổ chức: C nhn
34 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường TH Hòa Mỹ 1 - Tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Hoa thường làm gì để ru em ngủ?
Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong ước điều gì?
Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
Gọi 2 HS đọc lại bài.
Hỏi: Bé Hoa ngoan như thế nào?
Ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới sinh ra.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
-Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng cho em ngủ.
-Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
-Hát.
-Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các bài hát ru em và mong ước bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa.
-Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
-2 HS đọc
-Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
Kể những việc mình làm.
4 / Củng cố - Dặn dị
- Gọi 2 HS đọc bài
- Hỏi : Bé Hoa Ngoan như thế nào ?
- Dặn dị : HS về nhà phải biết giúp đở bố mẹ .
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu cần đạt
Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b là các số cĩ khơng quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bị
GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiệu
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1, 2
Hoạt đợng lựa chọn: Tìm số trừ, nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
-Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
-Còn lại bao nhiêu ô vuông?
-10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
Viết lên bảng: 10 – X = 6.
-Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 – X = 6.
Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
Yêu cầu HS đọc quy tắc.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Tất cả có 10 ô vuông.
- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Còn lại 6 ô vuông.
10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc qui tắc.
Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1, 2, 3
Hoạt đợng lựa chọn: Làm tính
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 1:Bài toán yêu cầu tìm gì?
Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:Yêu cầu HS tự làm bài.
Số bị trừ
75
84
58
72
55
Số trừ
36
24
24
53
37
Hiệu
39
60
34
19
18
Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
-Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
-Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Ô trống cuối cùng ta phải làm gì?
-Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ?
-Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
- Tìm số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra bài của mình.
- Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Điền số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Tìm số bị trừ.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Đọc đề bài.
- Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Thực hiện phép tính 35 – 10.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.
Bài giải
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Luyện từ và câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
Mơn: Luyện từ và câu Lớp: 2
I. Mục tiêu cần đạt
1. Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, tồn bộ BT2.
2. Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục BT3.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1. Phiếu học tập .
HS: Vở bài tập. Bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hướng dẫn kiểu câu: Ai thế nào?
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Làm BT1, 2
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.
Nhận xét từng HS.
Bài 2: Thi đua.
Gọi HS đọc yêu cầu.
Phát phiếu cho 3 nhóm HS.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có được lời giải đúng.
* Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười biếng.
* Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng,
* Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, béo, gầy, vuông, tròn, méo,
- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.
- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương./
- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./ Con voi chăm chỉ làm việc./
- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở kia màu xanh./ Quyển sách này có rất nhiều màu./
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./
- HS đọc bài.
- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3 nhóm dán giấy của mình lên bảng. Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng nhất sẽ thắng cuộc.
Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 2
Hoạt đợng lựa chọn: Hướng dẫn đặt câu theo mẫu
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
Mái tóc ông em thế nào?
Cái gì bạc trắng?
Gọi HS đọc bài làm của mình.
Chỉnh sửa cho HS khi HS không nói đúng mẫu Ai thế nào?
- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.
- Mái tóc ông em.
- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn.
Ai (cái gì, con gì)?
thế nào?
- Mái tóc của em
- Mái tóc của ông em
- Mẹ em rất
- Tính tình của bố em
- Dáng đi của em bé
đen nhánh
bạc trắng
nhân hậu
rất vui vẻ
lon ton
/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu cần đạt
1. Nhận dạng được và gọi đúng tên đường thẳng, đoạn thẳng.
2. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút.
3. Biết ghi tên đường thẳng.
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hình thành đường thẳng
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: đo-vẽ
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.
Em vừa vẽ được hình gì?
Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng
Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng. Hỏi: làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?
Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp
- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB.
- Thực hành vẽ.
2.Hoạt động 2: Đoạn thẳng
Nhằm đạt mục tiêu sớ 2
Hoạt đợng lựa chọn: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?
Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao?
- HS quan sát.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau. Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng.
Hoạt động 3: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1, 2, 3
Hoạt đợng lựa chọn: Luyện tập
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 1:
Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng.
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?
Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh thước thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng với nhau.
Chấm các điểm như trong bài và yêu cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau.
Nhận xét và cho điểm HS.
- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra bài nhau.
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- HS làm bài.
3 điểm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
3 điểm B, O, D thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
- HS thực hiện.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
HAI ANH EM
(Lồng ghép GDBVMT: Trực tiếp)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nĩi lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
II. Chuẩn bị
GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Kể chuyện
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Nghe kể
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
a) Kể lại từng đoạn truyện.
Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.
Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
Yêu cầu HS kể trước lớp.
* Phần mở đầu câu chuyện:
Câu chuyện xảy ra ở đâu?
-Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
* Phần diễn biến câu chuyện:
Người em đã nghĩ gì và làm gì?
Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
* Phần kết thúc câu chuyện:
Câu chuyện kết thúc ra sao?
- Đọc gợi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần của câu chuyện. Khi 1 HS kể các em phải chú ý lắng nghe và sửa cho bạn.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi nhóm chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
- Ở 1 làng nọ.
- Chia thành 2 đống bằng nhau.
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa của mình cho anh.
- Thương em sống 1 mình nên bỏ lúa của mình cho em.
- Hai anh em gặp nhau khi mỗi người đang ôm 1 bó lúa cả hai rất xúc động.
Hoạt động 2: Thực hành
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Kể chuyện theo gợi ý
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1 ý nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi người nghĩ gì.
*GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét bạn.
Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm từng HS.
- Đọc đề bài
- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.
VD:
* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa cho anh./ Em luôn lo lắng cho anh, anh hạnh phúc quá./
* Người em: Anh đã làm việc này./ Anh thật tốt với em./ Mình phải yêu thương anh hơn./
- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu chuyện.
- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Chính tả (nghe-viết)
BÉ HOA
I. Mục tiêu cần đạt
1. Nghe – viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn xuơi
2. Làm được BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Nghe viết
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
Đoạn văn kể về ai?
Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
Bé Hoa yêu em như thế nào?
B) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn trích có mấy câu?
Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
C) Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS đọc các từ khó.
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
D) Viết chính tả
E) Soát lỗi
G) Chấm bài
- Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu.
- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng.
Nụ, lớn lên. hồng, yêu, ngủ, mãi, võng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS viế bài.
Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 2
Hoạt đợng lựa chọn: Làm BT chính tả
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài tập 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
Nhận xét từng HS.
Bài tập 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.
Yêu cầu HS tự làm.
Nhận xét, đưa đáp án đúng.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên không?
- HS 2: Bay.
- HS 3: Từ chỉ nước tuông thành dòng?
- HS 4: Chảy.
- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em viết đẹp và làm đúng BT chính tả
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu cần đạt
Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Biết tìm số bị trừ, số trừ.
III. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành Toán.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Tính nhẩm
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở bài tập và báo cáo kết quả.
- Làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn hoặc theo tổ để báo cáo kết quả từng phép tính. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Hoạt động 2
Nhằm đạt mục tiêu sớ 2
Hoạt đợng lựa chọn: Thực hiện phép trừ
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các phép tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.
- HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con tính. HS dưới lớp làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- HS lần lượt trả lời.
Hoạt động 3
Nhằm đạt mục tiêu sớ 3
Hoạt đợng lựa chọn: Tìm số bị trừ, số trừ
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 3:
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- X trong ý a, b là gì trong phép trừ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm bài. Các HS còn lại làm vào Vở bài tập.
- Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì trong phép trừ trên?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài trên bảng. Sau đó cho HS dưới lớp nhận xét.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
- Yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ.
- Tìm x.
- Là số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18
- x là số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
X – 17 = 25
X = 25 + 17
X = 42
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm MN.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
CHỮ HOA N
I. Mục tiêu cần đạt
1. Viết đúng chữ hoa N (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần)
II. Chuẩn bị
GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa N
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Viết bảng con
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
v Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N
Chữ N cao mấy li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ N và miêu tả:
+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở đường kẽ 6.
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẽ 1.
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét móc xuôi phải lên đường kẽ 6 rồi uốn cong xuống đường kẽ 5.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau .
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi.
HS viết bảng con
* Viết: : Nghĩ
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- N: 5 li
- g, h : 2,5 li
- t: 2 li
- s, r: 1,25 li
- i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên i
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS về nhà viết vào vở tập viết ở nhà
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
( Lồng ghép GDBVMT: trực tiếp)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Biết nĩi lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
2. Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị em (BT3).
II. Chuẩn bị
GV: Tranh. Bảng phụ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1:
Nhằm đạt mục tiêu sớ 1
Hoạt đợng lựa chọn: Nĩi lời chia vui
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 1 và 2
Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chị Liên có niềm vui gì?
Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.
*GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam.
- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.
- HS nói lời của mình. VD:
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./
Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu sớ 2
Hoạt đợng lựa chọn: Viết đoạn văn
Hình thức tổ chức: Cá nhân
Hoạt động của giáo viên
Mong đợi ở học sinh
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm.
Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- 2 dãy HS thi đua thực hiện.
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học .................... Anh Nam học rất giỏi.
4/ Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét chung giờ học tuyên dương các em những em học tốt
- Dặn dị : HS về nhà làm hồn thành BT
Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu cần đạt
1. Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
2. Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
3. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ đến 2 dấu phép tính.
4. Biết giải tốn với các số cĩ kèm đơn vị cm.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 15.doc