TẬP ĐỌC
Trước cổng trời
I.Mục tiêu:
v . Đọc trôi chảy lưu loát đọc diễn cảm thể hiện xúc cảm trước vẻ đẹp bức tranh thiên nhiên vùng cao.
v Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.
v Học thuộc lòng những câu thơ em thích.
v HS trả lời câu hỏi 1,3,4 SGK
II.Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ trong SGK.
26 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Bảo Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS nghe
- 1 HS đọc
+ Sự cú mặt của muụng thỳ làm cho cỏnh rừng trở lờn sống động, đầy bất ngờ.
- HS tỡm và nờu
- HS viết: ẩm lạnh, rào rào, chuyển động, con vượn, gọn ghẽ, chuyền nhanh, len lỏch, mải miết, rẽ bụi rậm...
- HS viết theo lời đọc của GV
- Thu 10 bài chấm
- 1 HS lờn bảng viết cả lớp làm vào vở
- Khuya, truyền thuyết, xuyờn, yờn
- Cỏc tiếng chứa yờ cú õm cuối dấu thanh được đỏnh vào chữ cỏi thứ 2 ở õm chớnh.
- Quan sỏt hớnh minh hoạ, điền tiếng cũn thiếu, 1 HS lờn bảng làm
a. Chỉ cú thuyền mới hiểu
Biển mờnh mụng nhường nào
Chỉ cú biển mới biết
Thuyền đi đõu về đõu
b. Lớch cha lớch chớch vành kuyờn
mổ từng hạy nắng đọng nguyờn sắc vàng
- HS đọc yờu cầu
- HS quan sỏt tranh
- HS nối tiếp nờu theo hiểu biết của mỡnh.
Toán
Bài 37 :So sánh hai số thập phân
I-Mục tiêu:
Biết so sánh 2 số thập phân .
Sắp xếp các STP theo thứ tự bé đến lớn và ngược lại.
Hs TB cần làm bài: 1, 2 - sgk
II-Đồ dùng: -Vở BT,giấy nháp, phấn màu.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu :
So sánh 2 STP có phần nguyên khác nhau
+ GV nêu bài toán : Sợi dây thứ nhất dài 8,1m sợi dây thứ hai dài 7,9m. Em hãy so sánh chiều dài của 2 sợi dây trên.
3-Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau.
- GV nêu bài toán: so sánh 35,7m và 35,689m
Ghi nhớ: sgk
2-Thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS giải thích cách so sánh từng cặp số thập phân.
Bài 2:
-Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài, giải thích cách làm.
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-HD Hs làm bài tập vở luyện, bài3-sgk
++ So sánh luôn 8,1m và 7,9m.
+ Đổi ra đề-xi-mét rồi so sánh :
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm Ta có : 8,1 >7,9.
Vì phần nguyên 8>7
+- HS nêu : 35,7 > 35,689
- phần nguyên bằng nhau
- Hàng phần mười 7 > 6.
+- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- 3 HS lần lượt nêu trước lớp. Ví dụ :
a) 48,97 và 51
So sánh phần nguyên của hai số :
48 < 51 Vậy 48,97 < 51
+ so sánh các số này với nhau.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
* So sánh phần nguyên của các số ta có 6 < 7 < 8 < 9
* Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
+BT3 làm tương tự bài 2
Luyện từ và câu
Bài 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
I- Mục tiêu:GDBVMT:Khai thỏc giỏn tiếp ND bài.
Hiểu nghĩa từ : thiên nhiên (BT1)
Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong 1 số thành ngữ, tục ngữ(BT2)
Tìm được TN tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 TN tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3, BT4
II - Đồ dùng:
-Bảng phụ ghi nội dung BT2
III-Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1:
- yêu cầu HS tự làm bài và 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và KL bài đúng
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Gọi HS lên làm
- GV nhận xét kết luận bài đúng
Bài 3:
HS đọc câu mẫu
- HS thảo luận nhóm 4
Bài4:
Chơi tiếp sức tìm TN
-GDHS tỡnh cảm yờu quý,gắn bú với MT sống.
4- Củng cố,dặn dò
-Giáo viên nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
- HS tự làm bài 1 HS lên bảng làm
+ Chọn ý b) tất cả những gì không do con người tạo ra.
*HS giải nghĩa
- lên thác xuống ghềnh: gặp nhiều gian lao vất vả
- Góp gió....: tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
- Qua sông...: gặp khó khăn hoặc có việc cần nên đành cậy nhờ, luỵ đến, cốt sao cho được việc
- Khoai đất lạ...: khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt
- HS đọc thuộc câu trên
* Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng
+ Tả chiều dài: xa tít tắp, tít mù khơi, thăm thẳm, ngút ngát, lê thê, dài ngoẵng,
+ Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất, cao vút..
+ tả chiều sâu: hun hút, hoăm hoắm
* Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm
+ Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dềnh, lởng lơ, trườn lên, bò lên, ..
+ tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp..
TIẾNG VIỆT: ễn tập
Mục tiờu:
+ Rốn chữ viết cho học sinh.
+ Luuện tập về từ nhiều nghĩa, cỏch xỏc định từ nhiều nghĩa, hiểu nghĩa của từ.
Chuẩn bị:
+ Vở Luyện chữ đẹp lớp 5 tập 1.
Lờn lớp:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1) Luyện viết bài 14 trong vở Luyện viết chữ đẹp.
- GV chấm, nhận xột ẵ số học sinh trong lớp.
2) Bài tập:
Gạch 1 gạch – nghĩa gốc, 2 gạch dưới từ ,mang nghĩa chuyển của cỏc từ ngọt, cứng
Ngọt:
- Khế chua, cam ngọt.
- Trẻ em ưa núi ngọt, khụng ưa núi xẵng.
- Đàn ngọt hỏt hay.
-Rột ngọt
b)Cứng:
-Lỳa đó cứng cõy .
- Lớ lẽ rất cứng.
- Học lực loại cứng.
- Cứng như thộp. Thanh tre cứng quỏ, khụng uốn cong được.
- Quai hàm cứng lại. Chõn tay tờ cứng.
- Cỏch giải quết hơi cứng. Thỏi độ cứng quỏ.
3. Củng cố: từ nhiều nghĩa.
- Chấm điểm, nhận xột 1 số bài.
- GV nhận xột giờ học.
+HS viết bài theo mẫu trong vở luyện viết.
+ HS đọc đề, nờu yờu cầu của đề.
+ HS làm nhỏp, sửa chữa rồi viết vào vở Luyện Tiếng Việt.
Đỏp ỏn:
Từ ngọt ở cõu 1 mang nghĩa gốc, cỏc trường hợp cũn lại mang nghĩa chuyển.
Từ cứng ở cõu 4 và 5 mang nghĩa gốc, cỏc trường hợp cũn lại mang nghĩa chuyển.
*HS nờu nghĩa của cỏc từ đú.
+HS về nhà hoàn thành bài tập nếu chưa xong hoặc sửa chữa nếu cần.
Chiều
HĐNGLL:Tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo
I.Mục tiờu:
-HS hiểu:tham gia cỏc hoạt động nhõn đạolà việc làm thường xuyờn,cần thiết để giỳp đỡ những người cú hoàn cảnh khú khăn.
-HS cú ý thức và cú hành động thiết thực tham gia cỏc hoạt động nhõn đạo theo khả năng của mỡnh.
II.Quy mụ hoạt động
-Tổ chức theo quy mụ khối lớp.
III. tài liệu và phương tiện
-Tranh ảnh,thụng tin về cỏc hoạt động nhõn đạo,của trường ,địa phương và cả nước.
-Những mún quà cỏ nhõn, tập thể hs trong buổi lễ trao quà quyờn gúp
IV.Cỏc bước tiến hành
Bước 1:chuẩn bị
-Trước 2-3 tuần GV nờu mục đớch ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo và phỏt động phong trào,phỏt động phong trào hs thi đua tham gia hoạt động này.
-HS chuẩn bị cỏc mún quà quyờn gúp phự hợp với khả năng của bản thõn.
Bước 2:Lễ quyờn gúp ủng hộ
-MC tuyờn bố lớ do,giới thiệu chương trỡnh, giới thiệu ban tổ chức,tiếp đún cỏc mún quà quyờn gúp
-văn nghệ chào mừng.
-MC mời từng cỏ nhõn,đại diện từng nhúm từng tổ lờn trao quà,ủng hộ cho ban tổ chức.
-một số đại biểu phỏt biểu cảm tưởng.
-trưởng ban tổ chức cảm ơn tấm lũng hảo tõm của tất cả hs trong lớp và thụng bỏo cỏc mún quà sẽ được thống kờ chung mmang tờn lớp để trao tặng trong buổi lễ quyờn gúp của toàn trường.
-giới thiệu về một số hoạt động nhõn đạo của trường,địa phương và cả nước.
Kết thỳc buổi lễ
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Mục tiờu:
+ Rốn chữ viết cho học sinh.
+ Rốn kĩ năng quan sỏt, chọn lọc chi tiết và viết đoạn văn tả cỏnh đồng làng em vào mựa gặt hỏi .
Đồ dựng: Một số đoạn văn hay tả cỏnh đồng làng em vào mựa gặt .
Lờn lớp:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1) Luyện viết bài 15 trong vở Luyện viết chữ đẹp.
- GV chấm, nhận xột ẵ số học sinh trong lớp.
2) Luyện viết đoạn văn tả cảnh
Đề bài: Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 8 cõu tả cảnh cỏnh đồng làng em vào mựa gặt hỏi.
*HD:
- Quan sỏt cảnh vật cỏnh đồng làng em vào một buổi trong ngày( sang, trưa, chiều) ghi chộp lại những chi tiết, những hỡnh ảnh đẹp, gợi tả, gợi cảm xỳc.
- Lập dàn ý cho đoạn.
- Viết cõu mở đoạn, cõu kết đoạn.
- Dựng từ chớnh xỏc, cú chọn lọc, viết cõu đỳng.
* GV chấm và nhận xột một số đoạn văn đó hoàn chỉnh.
* Củng cố - dặn dũ:
- Đọc một số đoạn văn hay.
- GV nhận xột giờ học.
+HS viết bài theo mẫu trong vở luyện viết.
+ HS đọc đề, nờu yờu cầu của đề.
+Cảnh bầu trời: bầu trời, mặt trời, mõy, giú
+ Cảnh cỏnh đồng: hàng cõy, triền đờ, dũng sụng, mương mỏng đồng lỳa đang vào chớn vàng
+Hoạt động của con người trong cụng việc gặt hỏi như cắt lỳa, chở lỳa, tuốt, hay phụt lỳa trờn đồng, đàn chim, cỏnh cũ, đàn trõu, bũ
+ Âm thanh: chim hút, tiếng người thể hiện được niềm vui ngày mựa
+ HS viết nhỏp, sửa chữa rồi viết vào vở Luyện Tiếng Việt.
*Chỳ ý: Tả theo trỡnh tự thời gian hoặc cú thể tả theo trỡnh tự khụng gian.
+ HS lắng nghe , sửa chữa và bổ sung bài viết của mỡnh.
+HS về nhà hoàn thành đoạn viết nếu chưa xong hoặc sửa chữa nếu cần.
Toỏn (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiờu : Giỳp học sinh :
- Nắm vững cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo
- Giỳp HS chăm chỉ học tập.
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn
- HS nờu bảng đơn vị đo diện tớch theo thứ tự từ bộ đến lớn
- Nờu múi quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xột
Hoạt động 2: Thực hành
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xỏc định dạng toỏn, tỡm cỏch làm
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :
a) 2ha 4 m2 = ha;
49,83dm2 = m2
b) 8m27dm2 = m2;
249,7 cm2 = .m2
Bài 2 : Điền dấu > ; < =
a) 16m2 213 cm2 16400cm2;
b) 84170cm2 . 84,017m2
c) 9,587 m2 9 m2.60dm2
Bài 3 : (HSKG)
Nửa chu vi một khu vườn hỡnh chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tớch khu vườn đú bằng bao nhiờu m vuụng ? bao nhiờu ha ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lờn lần lượt chữa từng bài
- HS làm cỏc bài tập.
Bài giải :
a) 2ha 4 m2 = 2,000004ha;
49,83dm2 = 0,4983 m2
b) 8m27dm2 = 0,07 m2;
249,7 cm2 = 0,02497m2
Bài giải :
a) 16m2 213 cm2 > 16400cm2;
(160213cm2)
b) 84170cm2 < 84,017m2
(840170cm2)
c) 9,587 m2 < 9 m2.60dm2
(958,7dm2) (960dm2)
Bài giải :
Đổi : 0,55km = 550m
Chiều rộng của khu vườn là :
550 : (5 + 6) 5 = 250 (m)
Chiều dài của khu vườn là :
550 – 250 = 300 (m)
Diện tớch khu vườn đú là :
300 250 = 75 000 (m2)
= 7,5 ha
Đỏp số : 75 000 m2 ; 7,5 ha.
- HS lắng nghe và thực hiện.
LUYỆN TOÁN
ễn tập so sỏnh số thập phõn
I- Mục tiờu:
ễn tập so sỏnh số thập phõn.
Chấm ,chữa bài tập trong vở Luyện Toỏn.
II- Chuẩn bị:
☺ HS làm bài tập trong vở Luyện toỏn.
III- Lờn lớp:
Chấm , chữa bài tiết 38 ( trang 31) - vở Luyện Toỏn.
Bài 1: Số lớn nhất là:
91,485 ( cú phần nguyờn lớn nhất.)
Bài 2:
Thứ tự từ lớn bộ: 1000,16 > 999,02 > 109,05 > 27,49
Thứ tự từ bộ lớn: 27,49 < 109,05 < 999,02 < 1000,16
Bài 3: Số?
a)682,09 < 682,1 b) 500,92 < 501
c) 292,35 > 282,98 d) 6,312 > 6,298
2- Bài tập luyện thờm:
Tỡm số tự nhiờn x sao cho: 8,25 < x < 11,01
Tỡm số tự nhiờn x sao cho: x < 3,57
Viết 5 số thập phõn ở giữa 9 và 10
Viết tất cả cỏc số thập phõn ở giữa 3 và 4 mà phần thập phõn cú 1 chữ số.
Dời dấu phẩy sang phải 3 chữ số ta được số nào?
3,4286
0,17
4
Dời dấu phẩy sang phải 3 chữ số ta được số nào?
a) 3,4286
b) 0,17
c) 4
7) Sauk hi dời dấu phẩy ở một số thập phõn :
a) Sang phải 1, 2, 3 chữ số thỡ số đú thay đổi như thế nào?
b) Sang trỏi 1, 2, 3 chữ số thỡ số đú thay đổi như thế nào?
3- C ủng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột giờ học.
**********************************
Thứ ngày tháng năm
Tập đọc
Trước cổng trời
I.Mục tiêu:
. Đọc trôi chảy lưu loát đọc diễn cảm thể hiện xúc cảm trước vẻ đẹp bức tranh thiên nhiên vùng cao.
Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.
Học thuộc lòng những câu thơ em thích.
HS trả lời câu hỏi 1,3,4 SGK
II.Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III.lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Luyện đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
2) Tìm hiểu bài
-Vì sao địa điểm tả trong bài gọi là cổng trời?
GV: Từ đỉnh đèo có thể nhìn thấy cả một khoảng trời lộ ra, có mây bay, có gió .. tạo cảm giác như là 1 chiếc cổng để đi lên trời.
+ Thung: Thung lũng
- Trong những cảnh vật được miêu tả em thích nhất cảnh vật nào? vì sao?
- Điều gì khiến cho cảnh rừng sương giá ấy ấm lên?
3) luyện đọc diễn cảm
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp bài
- HS đọc diễn cảm khổ thơ 3
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc bài.
+3 học sinh đọc
-Từ: nguyên sơ, vạt nương, triền
+ áo chàm:nhuộm màu lá chàm
-Luyện đọc trong nhóm.
+ Từ cổng trời nhìn ra xa, màn sương khói huyền ảo, thấy không gian mênh mông bất tận, những cánh rừng ngút ngàn cỏ cây, những thung lũng lúa chín vàng như mật đọng,bồng bềnh mây trôi, gió thoảng. Xa xa kia là thác nước trắng xoá,vang vọng ngân nga như khúc nhạc của đất trời
+ Em thích nhất cảnh được đứng ở cổng trời, ngửa đầu nhìn lên thấy khoảng không có gió thổi mây trôi, tưởng như đó là cổng đi lên trời đi vào thế giới cổ tích ...
+ Bởi có hình ảnh con người,những người dân đi làm giữa cảnh suối chảy, thác reo
-Đọc trong nhóm
-Thi đọc.
-Bình chọn giọng đọc hay.
Toán
Bài 38:Luyện tập
I-Mục tiêu:
Biết so sánh 2STP, sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hs TB cần làm bài: 1, 2,3, 4(a) - sgk
II-Đồ dùng:
-Vở BT,giấy nháp.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Giới thiệu
2-Thực hành
Bài 1: So sánh 2 STP
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài trên bảng lớp của bạn.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của từng phép so sánh trên.
*Củng cố:so sánh STP.
Bài 2: Viết các số theo TT bé đến lớn
+- GV yêu cấuH đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó yêu cầu HS nêu rõ cách sắp xếp của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
*Củng cố: cách sắp xếp thứ tự các STP
Bài3Tìm chữ số x biết
9,7x8 < 9, 718
MR: 9,7x8 < 9,758 x< 5vậy x=1,2,3,4
Bài 4: Tìm STN x biết 0,9< x< 1,2
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-Hd Hs làm bài tập vở luyện.
-HD HS K-G làm bài 4(b)-sgk
+- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
84,42 > 84,19
6,843 < 6,85
47,5 = 47,500
- 4 HS lần lượt giải thích trước lớp. Ví dụ :
* 8,42 > 84,19 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười 2 > 1)
+- 1 HS lên bảng làm bài.
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
+- 1 HS khá lên bảng làm bài.
9,7x8 < 9,718
* Phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau.
* Để 9,78 < 9,718 thì x < 1
Vậy x = 0
Ta có : 9,708 < 9,718
+x=1 vì 0,9 < 1 < 1,2
+ b) 64,97 < <65,14
= 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
Thể dục
Bài 15 :Đội hình đội ngũ
Trò chơi :Kết bạn
Mục tiêu:
-Thực hiện tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số, dàn hàng, dồn hàng .
-Thực hiện đi đều vòng phải, vòng trái, biết đổi chân khi đi sai nhịp.
-Biết cách chơi và tham gia trò chơi.
Địa điểm, phơng tiện:
-Sân tập vệ sinh, an toàn.
-Chuẩn bị 1 còi, HS trang phục gọn gàng.
Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phần mở đầu(6-10 phút)
+Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ bài học.
`
+Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
2-Phần cơ bản(20- 22 phút)
+Ôn tập, kiểm tra đội hình đội ngũ:
-Kiểm tra các nội dung tập hợp hàng ngang,dóng hàng diểm số , đi đều vòng trái ,phải, đứng lại .
- GV quan sát nhận xét, đánh giátheo các mức độ sau:
-Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng các động tác theo khẩu lệnh
-Hoàn thành: đúng 4/6 động tác
-Cha hoàn thành: sai 3/6 động tác
+Trò chơi: “Kết bạn”
-GV nêu tên trò chơi, cách chơi, quy định chơi, cho HS chơi thử rồi tổ chức chơi chính thức.
3-Phần kêt thúc(4-6 phút)
-GV cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học, giao về nhà luyện tập đội hình đội ngũ.
+HS tập hợp 4 hàng ngang.
+Xoay khớp cổ tay,cổ chân, gối, vai, hông.
+Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân.
+HS hát 1-2 phút.
+HS tập đội hình đội ngũ theo sự điều khiển của cán sự lớp từ 3-4 HS một nhóm.
+Tập cả lớp để củng cố 1-2 lần.
+HS tập hợp theo đội hình chơi.
+HS chơi thử rồi tổ chức chơi cả lớp cùng chơi vui vẻ.Yêu cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo đờng dích dắc qua vật chuẩn.
+Hs tập hợp thành 4 hàng ngang, tập động tác thả lỏng.
+Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài.
Kể chuyện . Tiết 8
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE,ĐÃ ĐỌC
( Tớch hợp GDBVMT )
I. Mục tiờu :
1. Kieỏn thửực: Hieồu noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn.
2. Kú naờng: - HS tự kể lại tự nhiờn, bằng lời của mỡnh một cõu chuyện đó nghe, đó đọc cú nội dung núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn .
- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện cỏc bạn kể .
- Nghe và biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể, ý nghĩa cõu chuyện bạn vừa kể .
3. Thaựi ủoọ: - Rốn luyện thúi quen ham đọc sỏch và luụn cú ý thức bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn, vận động mọi người cựng tham gia thực hiện .
* Mở rộng vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa con người với mụi trường thiờn nhiờn, nõng cao ý thức BVMT .
II. Đồ dựng dạy - học :
- Thaày: Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn (cung caỏp cho hoùc sinh neỏu caực em khoõng tỡm ủửụùc).
- Troứ : Caõu chuyeọn veà con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
1. Ổn định : Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ :
- 3 HS nối tiếp nhau kể lại truyện Cõy cỏ nước Nam và nờu ý nghĩa cõu chuyện .
- Nhận xột và cho điểm từng HS .
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài : - Trong giụứ keồ chuyeọn hoõm nay, gaộn vụựi chuỷ ủieồm ủang hoùc “Con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn”, caực em seừ taọp keồ nhửừng caõu chuyeọn ủaừ ủửụùc nghe, ủửụùc ủoùc noựi veà quan heọ gaộn boự giửừa con ngửụứi vụựi thieõn nhieõn. Coõ tin raống, qua caực caõu chuyeọn moói em tửù keồ vaứ nghe caực baùn keồ trong tieỏt hoùc naứy, caực em seừ yeõu quyự thieõn nhieõn hụn, coự yự thửực baỷo veọ moõi trửụứng thieõn nhieõn xung quanh caực em nhieàu hụn.
B. Hướng dẫn kể chuyện :
* Hoaùt ủoọng 1: HDHS hieồu ủuựng yeõu caàu cuỷa ủeà.
Phửụng phaựp: ẹaứm thoaùi
- HS đọc đề bài. GV dựng phấn màu gạch dưới những chữ quan trọng trong đề bài .
- 1 HS đọc gợi ý 1, 2, 3 trong SGK .
- Caỷ lụựp ủoùc thaàm gụùi yự vaứ tỡm cho mỡnh caõu chuyeọn ủuựng ủeà taứi, saộp xeỏp laùi caực tỡnh tieỏt cho ủuựng vụựi dieón bieỏn trong truyeọn.
- Laàn lửụùt HS noỏi tieỏp nhau noựi trửụực lụựp teõn caõu chuyeọn seừ keồ.
- GV nờu gợi ý :
- 1 số HS núi tờn cõu chuyện sẽ kể .
- Đề bài :
Kể một cõu chuyện em đó nghe hay đó đọc núi về quan hệ giữa con người với thiờn nhiờn .
- Giụựi thieọu vụựi caực baùn teõn caõu chuyeọn (teõn nhaõn vaọt trong chuyeọn) em choùn keồ; em ủaừ nghe, ủaừ ủoùc caõu chuyeọn ủoự ụỷ ủaõu, vaứo dũp naứo.
- Keồ dieón bieỏn caõu chuyeọn
- Neõu caỷm nghú cuỷa baỷn thaõn veà caõu chuyeọn.
* Chuự yự keồ tửù nhieõn, coự theồ keỏt hụùp ủoọng taực, ủieọu boọ cho caõu chuyeọn theõm sinh ủoọng.
* Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh keồ vaứ trao ủoồi veà noọi dung caõu chuyeọn.
Phửụng phaựp: Keồ chuyeọn, saộm vai
- Neõu yeõu caàu.
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện .
- Thi kể chuyện trước lớp .
- Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm ; bỡnh chọn bạn tỡm được chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất .
- Keồ chuyeọn trong nhoựm, trao ủoồi yự nghúa caõu chuyeọn. ẹaùi dieọn nhoựm keồ chuyeọn hoaởc choùn caõu chuyeọn hay nhaỏt cho nhoựm saộm vai keồ laùi trửụực lụựp.
4. Củng cố :* Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ
Phửụng phaựp: ẹoọng naừo, ủ.thoaùi
- Lụựp bỡnh choùn ngửụứi keồ chuyeọn hay nhaỏt trong giụứ hoùc.
- Con ngửụứi caàn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ thieõn nhieõn?
- Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi
- ẹaùi dieọn traỷ lụứi
- Nhaọn xeựt, boồ sung
- GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng
-GV chốt lại: Mụi trường thiờn nhiờn gắn bú với cuộc sống của con người, do vậy chỳng ta cần phải cú ý thức bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
5. Dặn dũ :
- Taọp keồ chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe.
- Chuaồn bũ: Keồ chuyeọn ủửụùc chửựng kieỏn hoaởc tham gia veà moọt laàn em ủửụùc ủi thaờm caỷnh ủeùp ụỷ ủũa phửụng em hoaởc ụỷ nụi khaực.
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Tập làm văn
Bài 15 : Luyện tập tả cảnh
I – Mục tiêu:
Lập được dàn ý bài văn tả cảnh đẹp ở địa phương có đủ 3 phần (MB, TB, KB )
Dựa vào dàn ý viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương.
II -- Đồ dùng:
+HS quan sát, ghi chép phục vụ cho bài học.
III – Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài1:
- GV cùng HS XD dàn ý chung cho bài văn bằng hệ thống câu hỏi.
- GV ghi câu trả lời của HS lên bảng
+ Phần mở bài em cần nêu được những gì?
+ hãy nêu nội dung chính của thân bài?
+ Phần kết bài cần nêu những gì?
- Yêu cầu HS tự lập dàn bài
2 HS làm vào giấy khổ to.
- HS dán bài lên bảng GV và HS nhận xét
- 3 HS đọc bài của mình GV nhận xét bổ xung
* Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- HS đọc bài văn của mình
- GV nhận xét ghi điểm
3- Củng cố - dặn dò
-Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về viết đoạn thân bài trong bài văn miêu tả cảnh đẹp địa phương.
+ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp định tả, địa điểm của cảnh đẹp đó, giới thiệu được thời gian địa điểm mà mình quan sát.
+ Thân bài: tả những đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho cảnh đẹp trở lên gần gũi, hấp dẫn người đọc
+ các chi tiết miêu tả được sắp xếp theo trình tự: từ xa đến gần, từ cao xuống thấp..
+ Kết bài: nêu cảm xúc của mình với cảnh đẹp quê hương.
- cả lớp làm vào vở, 2 HS viết vào giấy khổ to
- HS trình bày
- 3 HS đọc bài của mình
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở
- HS đọc bài của mình
Toán
Bài 39:Luyện tập chung
I-Mục tiêu:
Biết đọc, viết,so sánh, sắp thứ tự các STP.
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Hs TB cần làm bài: 1, 2,3- sgk
II-Đồ dùng:
-Vở BT,giấy nháp.
III- Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Giới thiệu
2-Thực hành
Bài 1: Đọc các STP
+- GV viết các số thập phân lên bảng và chỉ cho HS đọc.
- GV có thể hỏi thêm HS về giá trị theo hàng của các chữ số trong từng số thậpphân. Ví dụ : Hãy nêu giá trị của chữ số 1 trong các số 28,416 và 0,187.
- GVnhận xét câu trả lời của HS.
*Củng cố cách đọc STP.
Bài 2: Viết các số thập phân
+ GV gọi 1 HS lên bảng viết số, yêu cầu HS cả lớp viết vào vở .
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trênbảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS
*Củng cố: cách viết các STP
Bài3: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
+HD: so sánh các STP rồi sắp xếp TT
*Củng cố so sánh STP
Bài 4:Tớnh
3-Củng cố –dặn dò
-GV cùng HS củng cố bài.
-Hd Hs làm bài tập vở luyện.
-HD HS K-G làm bài 4-sgk.
+ HS đọc nối tiếp trước lớp.
- HS nêu : Giá trị của chữ số 1 trong các số
28,416 là 1 phần trăm.
201,05 : 1 đơn vị
0,187 : 1 phần mười
9,001 : 1 phần nghìn
+ HS viết các số thập phân vào vở, 2 em ngồi cạch nhau đổi chéo vở kiểm tra.
+- HS làm bài.
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538.
b)
Thể dục
Bài 16 :Động tác vươn thở và tay
Trò chơi :Dẫn bóng
I-Mục tiêu:
Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia trò chơi.
II-Địa điểm, phương tiện:
-Sân tập vệ sinh, an toàn.
-Chuẩn bị 1 còi, HS trang phục gọn gàng.
III-Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu(6-10 phút)
+Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ bài học.
`+Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
2-Phần cơ bản(20- 22 phút)
+ Học động tác vươn thở
+ TTCB đứng nghiêm, N1 chân trái bước lên trái 1 bước đồng thời hai tay đưa lên cao lòng bàn tay hướng vào nhau, N2 hai tay vòng từ trên cao xuống thấp bắt chéo trước ngực, N3 về N1 ,N4 về TTCB
+ : TTCB đứng nghiêm.N1 chân trái sang trái 1 bước rộng bằng vai đồng thời hai tay giang ngang lòng bàn tay úp, N2 hai tay lên cao vỗ vào nhau,N3 hạ hai tay trước ngực,N4 về TTCB
+Trò chơi: “Dẫn bóng”
-GV nêu tên trò chơi, cách chơi, quy định chơi, cho HS chơi thử rồi tổ chức chơi chính thức.
3-Phần kêt thúc(4-6 phút)
-GV cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học, giao về nhà luyện tập động tác vươn thở, tay.
+HS tập hợp 4 hàng ngang.
+Xoay khớp cổ tay,cổ chân, gối, vai, hông.
+Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân.
+HS hát 1-2 phút.
+ GV làm mấu phân tích động tác
Học sinh luyện tập theo tổ(nhóm)
GV nhận xét sửa sai cho h/s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
*
********
********
********
********
+HS tập hợp theo đội hình chơi.
+HS chơi thử rồi tổ chức chơi cả lớp cùng chơi vui vẻ.Yêu cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo đường dích dắc qua vật chuẩn.
+Hs tập hợp thành 4 hàng ngang, tập động tác thả lỏng.
+Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 16: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
I- Mục tiêu:
Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.
Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa; biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa(BT3)
II - Đồ dùng: -Bảng phụ
III-Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài1:Tìm từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong câu
- HS làm bài theo nhóm
Bài 3:Đặt câu phân biệt từ nhiều nghĩa
4- Củng cố,dặn dò
-Giáo viên nhận xét giờ học.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a)Chín1:hoa quả hạt pt đến mức thu hoạch được
Chín 3: suy nghĩ kĩ càng
Chín 2: số 9
=)Chín 1 và chín 3 l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 8 Lop 5_12437777.doc