- Gọi HS đọc bài : Bé nhìn biển
-Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài và HD giọng đọc toàn bài
-Yêu cầu H luyện đọc nối tiếp câu
-T h/d H luyện đọc từ khó
-HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ.
-trân trân có nghĩa thế nào?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-T t/c cho H nhận xét
-Gọi HS đọc thầm.
-T nêu câu hỏi 1.
18 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c.
-Hà đến sớm hơn Toàn 15’
-Khuyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30’
-Nhiều tự liên hệ.
-Vài HS đọc.
Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con ( 2 tiết)
I.Mục tiêu:
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và cụm từ rõ ý;bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Cá con và tôm càng đều có tài riêng.Tôm càng cứu bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( Trả lời câu hỏi1, 2, 3, 5)
-H có ý thức tự giác luyện đọc
- HSKG trả lời được CH4
II.Đồ dùng dạy- học.
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.-Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: HD luyện đọc(30’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài
(15-17’)
*HĐ4: Luyện đọc lại (10-12’)
3.Củng cố- dặn dò: (3p)
- Gọi HS đọc bài : Bé nhìn biển
-Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu toàn bài và HD giọng đọc toàn bài
-Yêu cầu H luyện đọc nối tiếp câu
-T h/d H luyện đọc từ khó
-HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ.
-trân trân có nghĩa thế nào?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-T t/c cho H nhận xét
-Gọi HS đọc thầm.
-T nêu câu hỏi 1.
+Đuôi cá có lợi ích gì?
+Vảy của Cá Con có lợi ích gì?
-Kể lại việc tôm càng cứu Cá Con?
-Em thấy Tôm Càng có gì đáng yêu?
-Tổ chức cho HS đọc nhóm và luyện đọc theo vai?
-Em học được gì ở Tôm Càng?
-Nhận xét
-Nhắc HS về nhà luyện đọc và tập kể lại câu chuyện
-2-3HS đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-H nhận xét.
-Quan sát tranh.
-Nghe theo dõi.
-Nối tiếp đọc.
-H(B-Y) phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân + ĐT
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
-H đọc ĐT toàn bài
-Thực hiện.
-Đọc
-Thực hiện với câu hỏi1,2,3
-Nhận xét, bổ sung
-Vừa là mái chèo vừa là bánh lái
-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể
-5-6 HS kể
-Nhận xét bổ sung
-Nhiều HS nêu ý kiến
-Thông minh dũng cảm.
-Hình thành nhóm, đọc
-4-5 Nhóm HS đọc
-Nhận xét
-Yêu quý bạn dũng cảm cứu bạn
CHÍNH TẢ: Vì sao cá không biết nói?
I.Mục tiêu
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu truyện vui
- Làm được BT2a
- Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.Đồ dùng dạy - học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy - học
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB
(1’)
*HĐ 2: HD tập chép
(6-7’)
*HĐ3: H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò: (2p)
-Đọc: bãi giằng, kéo co, định khiêng
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc đoạn chép
-Việt hỏi anh điều gì?
-Câu trả lời của lâu có gì đáng buồn?
KL:Cá không biết nói vì chúnglà các sinh vật những có lẽ cá có cách trao đổi riêng với nhau.
-HS tự tìm các từ mà các em hay viết sai
T t/c nhận xét bài của H
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-T y/c H nhìn chép lại bài chính tả
-Đọc dò bài (2 lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét.
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r hay d?
-Bài tập yêu cầu gì?
-T y/c H làm bài
-T t/c chữa bài
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về nhà luyện viết.
-Viết bảng con.
-H nhận xét
-Nghe.
-3-4HS đọc.
-Vì sao cá không biết nói?
-Lân chê em ngớ ngẩn .
Vì miệng cá ngậm đầy nước.
-Tìm phân tích và viết bảng con.
H nhận xét
-1H (K) đọc
-1H nhắc tư thế ngồi viết đúng
-H nhìn chép vào vở.
-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-2HS đọc đề.
-Làm vào VBT
-1H làm ở bảng phụ
-H nhận xét
a) da diết, rạo rực.
ễL TOÁN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIấU: - Củng cố giỳp HS
-Biết 1 giờ cú 60 phỳt, Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào số 12, số 3 hay số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: Giờ phỳt
- Biết thực hiện phộp tớnh đơn giản với cỏc số đo thời gian.
- Việc sử dụng thời gian trong thực tế hàng ngày.
* BT cần làm:1, 2, 3.
II: CHUẨN BỊ:-Một đồng hồ lớn,-38 đồng hồ của bộ đồ dựng toỏn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra.
( 3- 4)’
2.Bài mới
HĐ 2: Thực hành.
( 17- 20)’
3.Củng cố dặn dũ:
-YC HS đọc cỏc bảng nhõn, bảng chia 2,3,4,5.
-Nhận xột đỏnh giỏ,
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Yờu cầu HS thảo luận theo cặp đụi.
( VBT - Tr38)
Bài 2: Yờu cầu HS quan sỏt tranh, đọc yờu cầu.( VBT -Tr38)
Gợi ý:
-Tranh a vẽ gỡ và viết gỡ?
-Vậy đồng hồ nào phự hợp?
Bài 3: HD mẫu. .( VBT -Tr38)
1giờ + 2 Giờ = 3 giờ
5 giờ - 2giờ = 3 giờ.
-Nhận xột đỏnh giỏ giờ học.
-8 HS đọc bảng nhõn chia 2. 3, 4, 5.
-Thực hiện và nờu.
-Nờu đều bài: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
-Thảo luận theo cặp,
-Nờu kết quả.
Đồng hồ a: 6giờ 15’
-Đọc : mỗi tranh ứng với đồng hồ nào?
-Vẽ bạn Mai vừa ngủ dậy.
-Mai ngủ dậy lỳc 6 giờ.
-Đồng hồ C.
-Thảo luận theo bàn.
-Tự hỏi đỏp với nhau theo gợi ý của GV.
-Nờu miệng phộp tớnh.
-Làm bài vào vở.
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2016
Tập viết: Chữ hoa X
I.Mục tiêu:
-Biết viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ).
-Chữ và câu ứng dụng X uôi (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ).câu ứng dụng “X uôi chèo mát mái” ( 3 lần).
-H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ X, bảng phụ, vở tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
NDkt -Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới:
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2:HD viết chữ hoa(5-6’)
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng(5-6’)
*HĐ4: H viết vở (15’)
3.Củng cố-dặn dò: (1’)
-T y/c H viết: V, Vượt
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Nêu cấu tạo chữ X
-Viết mẫu và HD cách viết.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Giới thiệu câu ứng dụng “X uôi chèo mát mái”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ : X uôi
-Nhắc nhở HS trước khi viết.
-T theo dõi chung.
-Thu chấm bài của HS, nhận xét
-Nhận xét chung
-Nhắc HS về nhà viết bài
-H viết bảng con
-H nhận xét
-Quan sát
-Được viết bởi 1 nét cao 5 li, rộng 4 li
-Theo dõi viết bảng con.
-H nhận xét bài bạn
-Đọc.
-Thảo luận.
- Xuôi chèo mát mái ý nói làm việc gì đó gặp nhiều thuận lợi.
-3-4HS nêu.
-H nhận xét độ cao của các con chữ
-Theo dõi.
-Viết bảng con: X uôi
-H nhận xét bài bạn
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết bài vào vở tập viết.
-Về nhà hoàn thành bài ở nhà.
Toán: Tìm số bị chia
I.Mục tiêu Giúp HS :
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết cách tìm x trong các bà tập dạng:x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
-Biết giải toán ccó một phép nhân..
-H tự giác học toán.
- BT cần làm bài1 ,2,3
II.Đồ dùng dạy- học :
SGK, VBT, bảng con, vở ô ly, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới:
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: Ôn mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
(4-5’)
*HĐ3: Tìm số bị chia.(8-10’)
*HĐ4:Thực hành (15-17’)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H làm bài X x 5 = 35
4 x X = 24
-T nhận xét
-T giới thiệu bài
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng vậy 1 hàng có mấy ô vuông?
-Ta làm thế nào?
-Từ phép chia ta có phép nhân nào?
-Vậy số bị chia là 6 chính bằng số nào nhân lại?
-Nêu: x : 2 = 5
-x là số gì chưa biết?
-Vậy x là bao nhiêu?
-Làm thế nào để đựơc 10
-Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu Hlàm ở VBT
-T t/c trò chơi“Truyền điện” để huy động kết quả
-Em có nhân xét gì về phép chia và phép nhân có mối liên quan gì?
Bài 2: Tìm X
-yêu cầu HS làm bảng con
-T t/c nhận xét bài của H:
Bài 3: Giải toán
-Gọi HS đọc, tìm hiểu bài toán
-T t/c chữa bài, chốt cách giải
- Y/c H nhắc lại quy tắc tìm SBC
-Yêu cầu HS về làm lại các bài tập.
-2H làm ở bảng lớp
-H nhận xét
-3ô vuông.
-6: 2= 3
-Nêu tên gọi các thành phần của phép chia.
-2 x 3 = 6 và 3 x 2 = 6
- số 2 và 3 (Số bị chia x với số chia)
-Nhiều H nhắc lại.
-Nêu tên gọi các thành phần.
-Số bị chia.
-10 vì 10 : 2 = 5
-Lấy 5 x 2 = 10
-Lấy thương nhân với số chia
-Nhiều HS nhắc lại.
-Làm VBT.
-H làm bài
-H tham gia chơi
-Lấy thương nhân với số chia được số bị chia.
-H làm bài ở bảng con
-Nhắc lại quy tắc tìm số bị chia.
-2-3HS đọc
-Có một số kẹo chia đều cho 3 em
- Mỗi em 5 kẹo. Có tất cả kẹo
- Giải vào vở, 1H(K) giải ở bảng phụ
-3-4 HS nhắc.
ễLTV: LUYỆN VIẾT BÀI 49
I.MỤC TIấU
- Biết viết đúng chữ hoa X .
-Chữ và câu ứng dụng X uôi “X uôi chèo mát mái”
- H cú ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: ễn cỏch viết chữ hoa và từ ứng dụng
(10 – 12 )
*HĐ3:Tập viết.
(20 - 22)
3.Củng cố- dặn dũ: (2’)
-T y/c H viết: X
-Nhận xột chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.V - Biết viết đúng chữ hoa X .
-Chữ và câu ứng dụng X uôi “X uôi chèo mát mái”
-Nờu độ cao cỏc con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Theo dừi, uốn nắn H viết.
-T h/d cỏch TB ở vở
-Nhắc nhở, theo dừi, uốn nắn tư thế ngồi .
-Bắt lỗi, một số vở, nhận xột.
-Nhận xột tiết học.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con: O, Ong
-H nhận xột
-Quan sỏt.
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-Đọc đồng thanh
-Nghe.
-Quan sỏt.
-Viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết.
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2016
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Biết cỏch tỡm số bị chia chưa biết.
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
-Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn
-H tớch cực làm toỏn
- BT cần làm BT1,2(a,b) 3( cột 1,2,3,4) ,4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng con, bảng phụ, vở ụ ly
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: HD làm bài tập (28-30’)
3.Củng cố dặn dũ(2)
-Gọi HS.
-Nhận xột đỏnh giỏ.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Tỡm y
-y được gọi là gỡ?
- Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào?
-T t/c nhận xột bài của H:
Bài 2( a,b):Tỡm X
-Yờu cầu nờu quy tắc tỡm số bị trừ.
-T theo dừi, giỳp đỡ H
-T t/c chữa bài
-T chốt cỏch tỡm SBC, SBT
Bài 3( cột 1,2,3,4): Viết số thớch hợp vào ụ trống
-Nờu yờu cầu.
-Nhận xột - sửa bài.
Bài 4:Giải toỏn
-T y/c H đọc bài toỏn, tỡm hiểu bài toỏn, túm tắt bài toỏn và giải
-T t/c nhận xột bài H, chốt cỏch giải
-Nhận xột sửa bài.
- Nhận xột một số bài.- Dặn HS.
-Làm bảng con.
x : 5 = 5 x : 4 = 8
x = 5 x 5 x = 8 x 4
x = 25 x = 32
-Nờu cỏch tỡm số bị chia.
- Nờu Y/C
-Số bị chia.
-Lấy thương nhõn với số chia.
-Làm bảng con.
-H nhận xột bài bạn
-3-4H đọc
-Nhắc lại cỏch tỡm cỏc SBT, SBC
-Làm vào ụ ly
X - 2 = 4 x : 2 = 4
X = 4 + 2 x = 4 x 2
X = 6 x = 8
2H(TB) làm ở bảng phụ
-H nhận xột bài bạn
-H làm bàỉơ VBT
-Chia lớp thành cỏc nhúm lờn thi điều số.Nhúm nào nhanh đỳng thỡ thắng.
-Nhận xột sửa bài.
-3-4HS đọc.
- Tự nờu cõu hỏi tỡm hiểu bài.
-Giải vào vở
-1H giải ở bảng phụ
-H nhận xột bài bạn
Bài giải:
Tất cả cú số lớt dầu là
3 x 6 = 18 (lớt)
Đỏp số: 18 lớt.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
Toán: Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó..
- H tự giác học toán
- BT cần làm 1,2
II. Đồ dùng dạy-học: Thước đo độ dài, bảng phụ, bảng bìa
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Khởi động:(5)’
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: Chu vi hình tam giác, chu vì hình tứ giác.
(15 – 17’)
*HĐ3:Thực hành (12-15’)
3.Củng cố-dặn dò: ( 2)
4cm
3cm
5cm
-Tính chu vi đường gấp khúc?
-Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc?
-Nhận xét đánh giá HS.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đường gấp khúc trên là hình gì?
-Đặt tên cho hình tam giác là ABC.
-Độ dài đường gấp khúc cũng chính là độ dài các đoạn thẳng. Vậy là bao nhiêu?
-Nêu cách tính độ dài các đoạn thẳng của tam giác?
-Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC là chu vi của hình đó. Là 12 cm
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-Tưng tự GV vẽ tứ giác DEGH lên bảng.
-Em hãy tính tổng độ dài hình tứ giác DEGH?
-Thế em nào biết chu vi hình tứ giác là bao nhiêu?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-Muốn tính chu vi tam giác, tứ giác ta làm thế nào?
Bài 1:Tính chu vi hình tam giác có...
- Cho HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
-T chữa bài, chốt cách tính chu vi hình tam giác
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác có...
-Bài tập yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T chữa bài, chốt cách tínhCVhình tứ giác - HS nhắc lại
-Dặn HS về ôn bài và làm lại các bài tập.
-Làm bảng con.
x : 5 = 4
-Nêu cách tính số bị chia.
-Thựchiện. 3 + 4 + 5 = 12 cm
-2-3 HS nêu.
-Ttheo dõi.
-Hình tam giác.
-Đọc nêu tên các cạnh và độ dài của các cạnh.
-12cm.
Nêu:3cm+4 cm + 5 cm =12 cm
-Nhiều HS nhắc lại.
-Tính tổng độ dài các cạnh.
-Nhiều HS nhắc lại.
-Đọc tên nêu 4 cạnh và số đo từng cạnh.
-Nêu:
3cm+2cm + 4 cm+ 6 cm=15cm
-Là 15cm
-Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
-Nhắc lại nhiều lần.
-2 H đọc.
-Tính chu vi hình tam giác
-Nêu:
-H làm bài ở bảng bìa
-H nhận xét bài bạn
-2HS đọc đề bài.
-Tính chu vi hình tứ giác.
-2 - 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở.
-2H làm ở bảng phụ
-H nhận xét bạn
-H nhắc
LTVC Từ ngữ về sông biển - dấu phẩy
I. Mục tiêu: - Củng cố giúp HS
-Nhận biết được một số loài cá con vật sống dưới nước mặn, ngọt( BT1); kể tên được một số con
vặt sống dưới nước( BT2)
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếudấu phẩy.( BT3)
-H: Nắm được các từ ngữ về sông biển
-H biết bảo vệ nguồn nước
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, VBT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra:
( 4 - 5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB
(1’)
*HĐ2:HD làm bài tập
(28 - 30’)
3.Củng cố- dặn dò: (2p)
-Hãy nêu các từ ngữ về sông biển?
-Yêu cầu làm bài tập đặt câu hỏi.
+ Cây khô héo vì hạn.
+ Đàn bò béo tốt vì được chăm sóc.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Hãy xếp tên các loài cá
(VBT - Tr30)
-Quan sát tranh và nêu yêu cầu.
-T theo dõi, giúp đỡ H :
-Kể tên các con cá nước mặn?
-Kể tên các con cá nước ngọt?
-T chốt
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước. ( VBT - Tr31)
-T t/c cho H thảo luận nhóm
-T t/c nhận xét kết quả của các nhóm
-Nhận xét - khen ngợi
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?
(VBT - Tr31)
-Bài tập yêu cầu gì?
-Câu văn nào in nghiêng?
-Trăng ở những đâu?
-Vậy em ghi dấu phẩy vào chỗ nào?
-T t/c nhận xét đánh giá.
- Gọi HS đọc bài.
-T nhận xét giờ học
-2HS nêu:
- Vì sao cây cỏ khô héo?
- Đàn bò béo tròn vì sao?
-H nhận xét
-Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
-Nối tiếp nhau nêu.
-thu, chim, chuồn, cá mập, cá heo, mực,...
- Cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm, rô phi, ...
-2HS đọc đề bài.
-Nêu tên các con vật trong SGK.
-H thảo luận nhóm 4-5 ghi kết quả ở bảng phụ
-2HS đọc.
- Điền dấu phẩy.
- Câu 1, câu 4.
-Trên sông trên đồng, trên làng quê.
-Làm vào vở bài tập.
-1H làm ở bảng phụ
-Vài HS đọc.
Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con
I.Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- H SKG biết phân vai dựng lại câu chuyện..
-H yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy-học: Tranh minh hoạ ở SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB
(1’)
*HĐ2: Kể chuyện theo tranh (15-17’)
*HĐ3: Phân vai dựng lại câu chuỵên
( 12-15’)
3.Củng cố- dặn dò: (2p)
- Gọi HS kể chuyện :Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
- Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu bài.
-Yêu cầu HS quan sát các tranh.
Và nhớ lại nội dung bài.
-Chia lớp thành nhóm.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Đánh giá tuyên dương HS.
-Để kể được câu chuyện cần mấy nhân vật?
-Chia lớp thành nhóm 3 người.
-Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS mượn lời Cá Con, tôm càng kể lại câu chuyện.
-Đánh giá, khen ngợi
-Qua câu chuyện muốn nhắc em điều gì?
-Nhận xét giờ học.
-3HS nối tiếp nhau kể.
-H nhận xét
-Quan sát.
-Nêu tóm tắt nội dung tranh.
-Vài HS kể nối tiếp tranh.
-Kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi đua kể theo tranh.
-nhận xét bình chọn HS.
-3Người: dẫn chuyện, tôm càng, cá con.
-Tập kể theo vai trong nhóm
-4-5 nhóm HS lên đóng vai.
-Nhận xét các nhân vật các vai đóng.
-2HS kể.-Nhận xét.
-H nêu.
-Nghe.
-Về tập kể chuyện.
Chính tả: Sông Hương
I. Mục tiêu:
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
-Làm được BT 2a,3a.
-Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.Đồ dùng dạy - học:
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, bảng con, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học.
NDkt -Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: HD chính tả (6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò: (2p)
-T yêu cầu H viết:bổng, cá cảnh, ngớ ngẩn
-Nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài viết : “Mỗi mùa hèdát vàng”
-Đoạn viết tả sông Hương vào thời gian nào?
-T yêu cầu HS tìm từ khó
-T t/c nhận xét bài của H :
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Đọc cho HS viết.
-Đọc dò (2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
Bài 2a:Em hãy chọn trong ngoặc đơn
-Yêu cầu HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-T t/c nhận xét bài của H
Bài 3a: Tìm những chữ có nghĩa để điền .
-T t/c cho H thảo luận nhóm
-T t/c trò chơi “Tiếp sức” để huy động kết quả
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-H viết bảng con.
-H nhận xét
-Nghe theo dõi.
-2-3HS đọc - đọc thầm
-Vào mùa hè đêm trăng.
-Tự tìm, phân tích và viết bảng con: Hương Giang, giải lụa, lung linh
-H nhận xét bài bạn
-Lắng nghe.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Nghe - viết
-Soát lỗi và chữa một số lỗi.
-2HS đọc,
-Điền chữ vào ô trống.
-Làm bảng con.
-Đọc yêu cầu.
-H thực hiện thảo luận nhóm
-H tham gia chơi
ÔLToán: Tìm số bị chia
I.Mục tiêu: - Củng cố giúp HS :
-Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết cách tìm x trong các bà tập dạng:x : a = b( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải toán ccó một phép nhân..
-H tự giác học toán
- HSKG làm thêm BT4 (VBT- Tr41)
II.Đồ dùng dạy- học:
SGK, VBT, bảng con, vở ô ly, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kieem tra: (5p)
2.Bài mới
*HĐ1:GTB (1’)
*HĐ4: Thực hành (15-17’)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H làm bài X x 5 = 35
4 x X = 24
-T nhận xét, chốt
-T giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm: ( VBT - T42)
-Yêu cầu Hlàm ở VBT
-T t/c trò chơi“Truyền điện” để huy động kết quả
-Em có nhân xét gì về phép chia và phép nhân có mối liên quan gì?
Bài 2: Tìm X ( VBT - T42)
-yêu cầu HS làm bảng con
-T t/c nhận xét bài của H:
Bài 3: Giải toán ( VBT - T42)
-Gọi HS đọc, tìm hiểu bài toán
-T t/c chữa bài, chốt cách giải
Bài 4:Tìm y: HSKG làm (VBT - T42)
- GV theo dõi - chữa bài
- Y/c H nhắc lại quy tắc tìm SBC
-2H làm ở bảng lớp
-H nhận xét
- HS nêu Y/C
-Làm VBT.
-H làm bài
-H tham gia chơi
-Lấy thương nhân với số chia được số bị chia.
-H làm bài ở bảng con
-Nhắc lại quy tắc tìm số bị chia.
-2-3HS đọc
- Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe mỗi xe xếp 5 bao. Có tất cả bao?
- Giải vào vở, 1H(K) giải ở bảng phụ
- HSKG làm vào VBT
-3-4 HS nhắc.
OLTV: LUYỆN ĐỌC, TễM CÀNG VÀ CÁ CON, SễNG HƯƠNG
I.Mục tiêu:
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
-Hiểu nội dung: Vẻ đẹp thơ mộng,luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương (trả lời được câu hỏi trong sgk)
-H có ý thức tự giác luyện đọc
II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc.-Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Khởi động: (5p)
2.Bàimới:
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: HD luyện đọc
(13-15’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài (8-10’)
*HĐ4: Luyện đọc lại (5-6’)
3.Củng cố- dặn dò: (3p)
- Gọi HS đọc bài: - Nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu toàn bài và HD giọng đọc toàn bài
- Yêu cầu H luyện đọc nối tiếp câu
- T h/d H luyện đọc từ khó
- HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ.
- Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-T t/c cho H nhận xét
-Gọi HS đọc thầm.
-Màu xanh ấy do gì tạo nên?
Câu hỏi 2: Nêu gợi ý.
-Vào mùa hè sông Hương thay đổi như thế nào?
- Do đâu mà có sự thay đổi ấy?
- Vào đêm trăng sáng sông Hương thế nào?
- Vì sao lại có sự thay đổi ấy?
-Gọi HS đọc.
Qua bài cho em biết gì về sông Hương?
-Tổ chức thi đọc.
- Em hãy kể một số cảnh đẹp của đất nước?
-Khi đến thăm cảnh đẹp em cần làm gì?
-Nhận xét - nhắc nhở HS.
-2HS đọc và trả lời câu hỏi.
-H nhận xét
-Quan sát tranh.
- Nhắc lại tên bài học
- Nghe theo dõi.
- Nối tiếp đọc.
- H(B-Y) phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân + ĐT
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
-H đọc ĐT toàn bài
.-Đọc câu hỏi 1 và trả lời.
-da trời, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ
ửng hồng cả phố phừơng.
-Hoa phượng nở đỏ rực.
-Dòng sông là một đường trăng lũnh linh dát vàng.
-Dòng sông được ánh trăng chiếu xuống
-Đọc - trả lời câu hỏi.
-Sông Hương đẹp.
-3HS thi đua đọc.
-2HS đọc cả bài.
-Nhận xét bình chọn.
-Vài HS nêu.
-
Nêu.
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2016
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý - Tả ngắn về biển
I.Mục tiêu
-Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước( BT1)..
Viết được những câu trả lời về biển(đã nói ở tiết TLV tuần trước BT2)..
-H tự giác học tập
II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, VBT, SGK
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ2: Đáp lời đồng ý
(10 -12’)
*HĐ3: Trả lời câu hỏi tả ngắn về biển
(15 - 18’)
3.củng cố- dặn dò. (3’)
-Yêu cầu H đáp lời đồng ý.
+ Hỏi mượn đồ dùng học tập của bạn.
+Đề nghị bạn giúp mình một việc gì đó.
-Nhận xét, đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
-Bài tập yêu cầu gì?
- Em cần có thái độ khi đáp lời đống ý với 3 tình huống thế nào?
-T theo dõi, giúp đỡ H ở các nhóm
-Yêu cầu HS đóng vai theo từng tình huống.
-Nhận xét đánh giá chung.
Bài 2:Viết lại các câu hỏithành đoạn văn.
-yêu cầu HS mở sách giáo khoa.
-Chia nhóm.
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn vào vở.
-Nhận xét, chấm bài.
- Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ như thế nào?
- Biết đáp lại lời đồng ý là thể hiện con người có văn hoá.
-Nhắc HS.
-2Cặp HS thực hành.
-H nhận xét
-2-3 HS đọc bài.
-Nói lời đáp đồng ý của mình.
a) Biết ơn bác bảo vệ.
b)Vui vẻ cảm ơn.
c) Vui vẻ chờ bạn.
-Thảo luận theo cặp.
-Mỗi tình huống 2 -3 cặp HS lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung cách đáp lời đồng ý.
-2-3 HS đọc câu hỏi.
-Quan sát.
-Trả lời miệng.
-Tập nói trong nhóm 4 câu hỏi.
-Cử đại diện các nhóm lên nói.
-Nhận xét.
-Thực hành viết.
-5-6 H(G-K-TB) đọc bài.
-Thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, tứ giác
-H độc lập làm bài
- BT cần làm bài 2,3,4
II.đồ dùng dạy-học: VBT, SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Ndkt-tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra: (5p)
2.Bài mới.
*HĐ 1:GTB (1’)
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò: (2p)
-Muốn tính chu vi hình tam giác, tứ giác ta làm thế nào?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 2:Tính chu vi hình tam giác ABC
-T t/c cho H làm bài ở VBT
-T t/c chữa bài
-T chốt cách tính chu vi hình tam giác
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác
-T t/c cho H làm bài ở vở ô ly
-T t/c chữa bài
-T chốt cách tính chu vi hình tứ giác
Bài 4: Vẽ hình lên bảng.
-Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng?
-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào?
-Hình tứ giác ABCD có mấy đoạn thẳng có độ dài là bao nhiêu?
-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-Em nhận xét gì về độ dài đường gấp khúc ABCDE và chu vi hình tứ giác ABCD.
-Vậy độ dài đường gấp khúc cũng chính là chu vi của nó.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Nhắc HS làm bài tập.
-Chữa bài tập về nhà.
-3-4HS nhắc lại.
-Đọc đồng thanh.
-2-3H đọc.
-Làm vào VBT
-1H làm ở bảng phụ
-Đọc. Tính chu vi của tứ giác.
-Nêu quy tắc tính chu vi của hình tam giác, tứ giác.
-Làm vào vở
-1H làm ở bảng phụ
Bài giải
Chu vi hình tứ giác DEGH là
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm )
Đáp số : 18 cm
-Thực hiện.
-4Đoạn thẳng dài 3 cm.
-Tính độ dài các đoạn thẳng
3 x 4 = 12 (cm)
- 4 đoạn thẳng có độ dài 3cm
-tính độ dài 4 cạnh.
3 + 3+ 3 + 3 = 12 (cm).
-Bằng nhau.
Hđtt: sinh hoạt sao
I.Mục tiêu: - Các sao biết đánh giá, nhận xét về các hoạt động của sao mình.
- Các sao nắm bắt được những công việc tiếp nối.
- GD HS biết đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy học
Nd - kt -tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.ổn định tổ chức: (2’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Đánh giá, nhận xét HĐ trong thời gian vừa qua
(10’)
*HĐ2: Công việc tiếp nối
(7’)
*HĐ3: Văn nghệ
(10’)
3.Củng cố - dặn dò: (2’)
- Yêu cầu HS hát một số bài hát tập thể.
- ổn định nền nếp lớp học.
- Giới thiệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 26.doc