Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 2

I, MỤC TIÊU:

- H.s biết trình tự các bước sử dụng bản đồ.

- Xác định được 4 hướng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồ theo quy ước.

- Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.

II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.

- Bản đồ hành chính Việt Nam.

III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc10 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012. TC Toán ÔN CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I, MỤC TIÊU: - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. HD h làm bài tập Bài 1: Viết theo mẫu. - GV HD mẫu - Chữa bài nhận xét. Bài 2: Đọc số sau và cho biết giá trị của chữ số 3 trong các số đó. - G.v giúp đỡ H yếu - Nhận xét. Bài 3: H khá giỏi: Viết số sau và đọc. - GV đọc cho H viết. - Khen thưởng động viên h.s. 2, Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn luyện tập thêm. - Nêu yêu cầu của bài. - H làm bài vào vở LỚP NGHÌN LỚP ĐVỊ Viết số H. Trăm nghìn H. chục nghìn H. nghìn H. trăm H .chục H.đvị Đọc số 214623 2 1 4 6 2 3 546217 404815 H đọc yêu cầu tự làm bài vào vở, trao đổi, trình bày SỐ 235671 345908 456213 432567 GT của chữ số 3 30000 - H.s thi viết số vào b con và đọc + 345 567, 216 789, 789654, 215 650, 260 098 ........................................................... TC Tiếng Việt Luyện viết bài: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC. I, MỤC TIÊU: - Nghe–viết chính xác không sai lỗi chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s/x. II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Hướng dẫn nghe viết chính tả: - G.v đọc đoạn viết. - Bài chính tả sáng của em sai mấy lỗi? vì sao em lại viết sai? - Hướng dẫn h.s viết một số từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu h.s đọc lại các từ vừa viết. - G.v đọc chậm từng câu, từng cụm từ để h.s nghe viết bài. - G.v đọc lại bài viết để h.s soát lỗi. - Thu một số bài chấm, chữa lỗi 2.Luyện tập: Bài 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho trong ngoặc đơn: - Yêu cầu h.s chọn từ, hoàn thành bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3a: Giải đáp các câu đố sau: - Tổ chức cho h.s hỏi đáp các câu đố. - nhận xét. 3, Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - H.s đọc đoạn viết. - H nêu - H.s viết bảng con. - H.s đọc các từ khó. - H.s chú ý nghe g.v đọc để viết bài. - Soát lỗi. - H.s chữa lỗi. - H.s nêu yêu cầu của bài. - H.s làm bài vào vở. Líp nhËn xÐt tõng nhãm. - l¸t sau ® r»ng - ph¶i ch¨ng - xin bµ - b¨n kho¨n - kh«ng - sao! - ®Ó xem A, sáo , sao B, trăng, trắng ..................................................................... KĨ NĂNG SỐNG RÈN CÁCH CẮT MÓNG CHÂN, MÓNG TAY. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách vệ sinh cá nhân thường xuyên - Rèn kỹ năng sạch sẽ. II. Chuẩn bị: -Bấm móng tay mỗi em một cái. III. Các hoạt động dạy học: - GV HD cách cắt móng chân, tay. Cách cầm bấm, cách cắt. - GV gọi một H lên làm mẫu - Cho HS thực hành theo nhóm 2 - GV theo dõi hướng dẫn thêm IV. Củng cố dặn dò: - Nhắc HS thường xuyên cắt móng chân,tay cho sạch sẽ. - Nhận xét chung giờ học – Chuẩn bị bài sau ...................................................................... Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012. TC Tiếng Việt Ôn MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT. I, MỤC TIÊU: BiÕt mét sè tõ ngữ vÒ chñ ®iÓm " Th­¬ng ng­êi nh­ thÓ th­¬ng th©n" Nªu ®­îc ý nghÜa cña c¸c c©u tôc ng÷ . H khá giỏi: Biết viết viết một đoạn văn ngắn có sử dụng các từ trong chủ điểm vừa học. II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1, Hướng dẫn H làm bài tập Bài tập 1.Tìm các từ ngữ Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại. - Hỏi H về nghĩa một số từ mà các em vừa nêu? Bài 2.Nêu các từ: Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. - Đặt câu với 1 hoặc 2nhóm từ em vừa tìm ? Bài 3 H khá giỏi: Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu có dùng các từ trong chủ điểm em vừa học? - GV kèm H yếu - nhận xét, ghi điểm Bài 4:Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì? + ë hiÒn gÆp lµnh. + Tr©u buéc ghÐt tr©u ¨n. + Mét c©y lµm ch¼ng nªn non Ba c©y chôm l¹i lªn hßn nói cao. H khá giỏi Đặt câu có sử dụng thành ngữ, Tục ngữ trên? 3, Củng cố, dặn dò. Nhắc lại ND bài học - Hướng dẫn luyện tập ở nhà. H đọc đề bài làm vào vở sau đó trình bày. - Lßng nh©n ¸i, lßng vÞ tha, t×nh th©n ¸i, t×nh th­¬ng mÕn, yªu quÝ xãt th­¬ng, ®au xãt, tha thø, ®é l­îng, bao dung, th«ng c¶m, ®ång cảm. - Cøu gióp, cøu trî, ñng hé, hç trî, bªnh vùc, b¶o vÖ, che chë, che ch¾n, che ®ì, n©ng ®ì... - H trình bày. H TLN2 3’ trao đổi trình bày - Hung ¸c, nanh ¸c, tµn ¸c, tµn b¹o, cay ®éc, ¸c nghiÖt, hung d÷, d÷ tîn, d÷ d»n... - ¡n hiÕp, hµ hiÕp, hµnh h¹, ®¸nh ®Ëp.. - Nối tiếp đặt câu H viết bài vào vở, trao đổi, trình bày. Nhận xét H nêu miệng VD: Qua các câu truyện cổ ông cha ta khuyên chúng ta “ ở hiền gặp lành”. ........................................................................ Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012. LỊCH SỬ: Tiết 2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ. I, MỤC TIÊU: - H.s biết trình tự các bước sử dụng bản đồ. - Xác định được 4 hướng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồ theo quy ước. - Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: - Làm quen với bản đồ. 2.2, Cách sử dụng bản đồ: - Tên bản đồ cho ta biết điều gì? - Đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí ( ở tiết trước-H3) - Chỉ trên đường biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nước và giải thích vì sao lại biết đó là biên giới quốc gia? - Khi sử dụng bản đồ thực hiện theo mấy bước? đó là những bước nào? 2.3, Bài tập: - Yêu cầu h.s thảo luận theo nhóm lần lượt làm các bài tập a, b trong sgk. - G.v nhận xét hoàn thiện câu trả lời. + Các nước láng giềng của Việt Nam là: Lào, Cam-pu-chia. + Vùng biển nước ta là một phần của Biển Đông. + Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa, Trường Sa. + Một số đảo của Việt Nam: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà + Một số sông chính : Sông Hồng, sông Thái Bình, Sông Tiền, sông Hậu - G.v treo bản đồ hành chính Việt Nam. - Yêu cầu: Đọc tên bản đồ, Xác định hướng Bắc, Năm, Đông, Tây.Nêu vị trí một số tỉnh giáp với tỉnh mình đang sống. * KÕt luËn: Muèn t×m ®­îc c¸c ®èi t­îng ®Þa lý, lÞch sö trªn b¶n ®å ta lµm NTN? 3, Củng cố, dặn dò. - Nêu lại cách sử dụng bản đồ. - Chuẩn bị bài sau. - Cho biết nội dung của bản đồ. - Một số h.s đọc. - H.s xác định đường biên giới đất liền. - Thực hiện theo 3 bước: + Đọc tên bản đồ. + Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối tượng lịch sử hoặc địa lí. + Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ. - H.s thảo luận theo nhóm đếm số 5’trao đổi . - Đại diện các nhóm trình bày. - H.s quan sát bản đồ. - H.s chỉ trên bản đồ vị trí các tỉnh láng giềng. * §äc tªn b¶n ®å, xem b¶ng chó gi¶i, ký hiÖu ®èi t­îng ®Þa lý, t×m ®èi t­îng ®Þa lý trªn b¶n ®å. .............................................................................. TC Toán. ÔN: HÀNG VÀ LỚP. I, MỤC TIÊU: - Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn. - Nhận biết được vị trí, giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KTBC : Nêu tên các lớp em đã học ? Mỗi lớp có mấy hàng ? 2, Luyện tập Bài 1: Viết số - GV đọc - Yêu cầu h.s viết số. - GV chú ý đến H hay viết sai - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: a, Đọc các số sau và cho biết chữ số 3, 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào? b, Hoàn thành bảng sau - H.s nêu yêu cầu của bài. - H.s viết số vào b con 235 678, 980 732, 125 070, 360980, 543217 - Nêu yêu cầu. - H.s trả lời. - H.s hoàn thành bảng. Số 38 754 67 321 79 531 302 671 735 519 Giá trị của chữ số 3 30 000 Giá trị của chữ số 7 700 Bài 3: Viết số sau thành tổng ( Theo mẫu) M: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 - Nhận xét , đánh giá. Bài 4: H khá, giỏi Viết số biết số đó gồm: - 6 tr¨m ngh×n, 9 tr¨m, 3 chôc, 2 ®¬n vÞ. - 9 tr¨m ngh×n, 2 nghìn, 5tr¨m vµ7 ĐV - 5 tr¨m ngh×n, 4 ngh×n vµ 4 chôc. - 7 chôc ngh×n, 4 chục vµ 2 ®¬n vÞ - GV kèm H còn yếu - Chữa bài, nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - H.s nêu yêu cầu của bài. - H.s làm vào vở 65 789 = 60 000 + 5 000 + 700 + 80 + 9 213 457 = 347 08 = 356 978 = - H.s nêu yêu cầu. - H.s làm Vở 600 932 902507 504 040 70 042 ........................................................................... HĐTT CA HÁT MỪNG NĂM HỌC MỚI 1) Mục tiêu HS biết lựa chọn, sưu tầm và trình bày các bài thơ, bài hát về chủ đề chào mừng năm học mới, ca ngợi thầy cô giáo, bạn bè và mái trường thân yêu. GD lòng biết ơn với thầy cô giáo, tự hào về truyền thống nhà trường. 2) Quy mô, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động Tổ chức theo lớp, vào hồi 16h ngày 29 tháng 8 tại phòng học lớp 4A1. 3) Nội dung và hình thức hoạt động Đọc thơ, múa, hát, theo tổ nhóm, cá nhân. 4) Tài liệu và phương tiện Tuyển tập cá bài thơ, bài hát, tiểu phẩm, điệu múa, .. chủ đề ca ngợi thầy cô và mái trường. Âm thanh loa đài, trang phục 5) Các bước tiến hành - Chuẩn bị : GVCN giao cụ thể nhiệm vụ cho từng tổ, nhóm Phân công BTC : GV, Ban VN, CTHĐTQ, PCTHĐTQ. Phân công trang trí lớp và kê bàn ghế, dẫn chương trình. - Liên hoan văn nghệ : Tuyên bố lí do, GT đại biểu ( nếu có ) GT về chủ đề và ý nghĩa của buổi liên hoan văn nghệ Các tổ, CN trình diễn các tiết mục VN. 6. Đánh giá hoạt động - Bình chọn các tiết mục VN hay và ý nghĩa nhất. - GV tổng kết đánh giá buổi liên hoan VN. Khen ngợi những tiết mục hay của các nhóm, cá nhân. - Tuyên bố kết thúc buổi liên hoan Vn. ........................................................................... Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 ĐỊA LÍ: Tiết 2: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN. I, MỤC TIÊU: - Nªu ®­îc mét sè ®Æc ®iÓm tiªu biÓu vÒ ®Þa h×nh, khÝ hËu cña d·y Hoµng Liªn S¬n: + D·y nói cao vµ ®å sé nhÊt VN: cã nhiÒu ®Ønh nhän, s­ên nói rÊt dèc, thung lòng th­êng hÑp vµ s©u. + KhÝ hËu ë nh÷ng n¬i cao l¹nh quanh n¨m. - ChØ ®­îc d·y Hoµng Liªn S¬n trªn b¶n ®å( l­îc ®å) tù nhiªn VN. - Sö dông b¶ng sè liÖu ®Ó nªu ®Æc ®iÎm khÝ hËu ë møc ®é ®¬n gi¶n: Dùa vµo b¶ng sè liÖu cho s½n ®Ó nhËn xÐt vÒ nhiÖt ®é cña Sa Pa vµo th¸ng 1 vµ th¸ng7. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan xi păng. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập của học sinh. 2,Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Hoàng Liên Sơn – Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: - Giới thiệu trên bản đồ vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn. - Yêu cầu dựa vào kí hiệu, tìm vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn ở H1 sgk. - Kể tên các dãy núi chính ở phía Bắc của nước ta, trong đó dãy núi nào là dài nhất? - Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà? - Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy núi Hoàng Liên Sơn như thế nào? - Yêu cầu xác định vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ và mô tả dãy Hoàng Liên Sơn ( vị trí, chiều dài, chiều rộng, độ cao, đỉnh, sườn, thung lũng). - Xác định vị trí đỉnh Phan xi păng. - Tại sao Phan xi păng được gọi là nóc nhà của Tổ quốc? 2.3, Khí hậu lạnh quanh năm: - Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào? - Xác định vị trí của Sa Pa trên bản đồ. - G.v: Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du lịch, nghỉ mát lí tưởng của vùng núi phía bắc. 3, Củng cố, dặn dò: - Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn. - Chuẩn bị bài sau. - H.s quan sát bản đồ. - H.s xác định vị trí dãy Hoàng Liên Sơn ở H1 sgk. TLN 4 cố định 6’các câu hỏi: - H.s kể tên các dãy núi chính ở phía bắc. - D·y HLS, d·y s«ng G©m, Ng©n s¬n, B¾c S¬n, §«ng TriÒu. - D·y Hoµng Liªn S¬n - Đỉnh cao, sườn dốc, thung lũng dài và hẹp. - H.s xác định vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ và mô tả dãy núi. - H.s xác định vị trí đỉnh Phan xi păng. - L¹nh quanh n¨m nhÊt lµ vÒ mïa ®«ng. - Xác định vị trí của Sa Pa. - H.s nêu lại. ...................................................................... TC : TẬP LÀM VĂN: ÔN KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT. I, MỤC TIÊU: - Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật. - Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu. - Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian. II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1, Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là kể chuyện? - Những điều gì thể hiện tính cách của nhân vật trong truyện? 2, Luyện tập: Bài tập 1 Yêu cầu h.s tìm trong các bài tập đọc những hành động thể hiện NV đó là nhận vật có lòng thương yêu con người, đồng loại ? Bài tập 2 Tìm những hành động trong các câu chuyện thể hiện nhân vật là người có tính cách độc ác tham lam ? Bài tập 3: H khá giỏi Kể một câu chuyện và giải thích hành động của nhân vật ấy nói lên tính cách gì của nhân vật? GV kèm H yếu GV cùng H nhận xét ghi điểm. 3, Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học . TLN4 Biểu tượng 6’ Trình bày. Nhận xét. - H.s nêu yêu cầu của bài. - H làm bài vào vở, trình bày. VD; mẹ con nhà Cám ( Tấm Cám) Phú ông ( Cây tre trăm đốt) - H.s viết vào vở - H trình bày. ...................................................... Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012. TC TOÁN: ÔN: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. I, MỤC TIÊU: - Nêu được tên các hàng trong lớp triệu: Triệu, chục triệu, trăm triệu. - Biết đọc, viết các số tròn triệu. - Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn. II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 2.5, Luyện tập: Bài 1. Nêu tên các lớp em đã học ? Hoàn thành vào bảng sau. Bài 2: Đọc và viết các số sau. Nêu giá trị số trong mỗi hàng - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: Viết các số tròn nghìn, tròn triệu: - G.v kèm H còn chậm - Nêu các chữ số 0 ở số đó. - Chữa bài, nhận xét. 3, Củng cố, dặn dò. - Nêu các hàng các lớp đã học? - Chuẩn bị bài sau. - H.s nêu yêu cầu của bài. - H.s làm bài vào B phụ theo nhóm cố định - Trình bày. 257 987 654, 123 325 675, 45 675 689, Hai mươi triệu, năm mươi triệu. bảy mươi nghìn, sáu mươi nghìn, bốn mươi lăm nghìn. .................................................................... KHOA HỌC: Tiết 4: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN. VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG. I, MỤC TIÊU: - H.s có thể sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật. - Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó. - Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đường. Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột đường. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình sgk – 10,11. Phiếu học tập. III, HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1, Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất ở người? 2, Dạy bài mới: 2.1, Giới thiệu bài: 2.2, Tập phân loại thức ăn: MT: H.s biết sắp xếp thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc đv hoặc tv. Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn. - Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 5 biểu tượng 5’ + Nói tên các thức ăn, nước uống thường dùng hàng ngày. + Hoàn thành bảng sau: - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Các cách phân loại thức ăn. 2.3, Tìm hiểu vai trò của chất bột đường. Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đường. - Yêu cầu quan sát H11sgk. - Nêu tên những loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường có trong hình. - Nêu vai trò của chất bột đường? - Kết luận: sgk. 2.4, Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường. Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ thựcvật -Tổ chức cho h.s làm việc với phiếu học tập - G.v phát phiếu cho h.s. - Nhận xét, hoàn chỉnh phiếu. - H.s thảo luận nhóm, trao đổi trình bày. - Nhóm hoàn thành bảng, trình bày. Tên thức ăn, đồ uống. Nguồn gốc Thực vật Động vật Rau cải X Đậu cô ve X Bí đao X Lạc X Thịt gà X Sữa X Cam X Cá X Cơm X - H.s quan sát hình vẽ sgk. - Nêu tên các loại thức ăn có chứa nhiều chất bột đường có trong hình. - H.s nêu vai trò của chất bột đường. - H.s làm việc cá nhân trên phiếu học tập. - Một vài h.s trình bày bài làm trên phiếu. STT Tên thức ăn chứa nhiều chất bột đường. Từ loại cây nào? 1 Gạo 2 Ngô 3 Bánh quy 4 Bánh mì 5 Mì sợi 6 Chuối 7 Bún 8 Khoai lang 9 Khoai tây 3, Củng cố, dặn dò: - Các thức ăn có nhiều chất đường bột có nguồn gốc từ đâu? - Nêu tóm tắt nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - H nêu. SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 Chủ tịch HĐTQ lên đánh giá HĐ của lớp trong tuần nêu cụ thể những gì đã làm được những gì làm chưa tốt. Phương hướng tuần 3 Phát huy điểm mạnh, khắc phục những tồn tại. Tuyên dương............................................................................................................. Phê bình..................................................................................................................... ...................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBO GIAO AN LOP 4 DAI TRA DU 35 TUAN Vu Vinh Lao Cai_12389373.doc
Tài liệu liên quan