Giáo án Tuần 11 - Lớp II

Tiết 2: Toán

52 - 28

I. Mục tiêu:

- HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng 52 - 28.

- HS có KN tính đúng nhanh dạng 52 - 28 và giải toán.

- HS có ý thức học tập tốt.

II. Đồ dùng:

GV:Que tính; bảng gài.

HS: Bộ TH.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 11 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
À CHÁU I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay toàn bộ văn bản.Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với bài . GDKNS như: kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng cảm thông, kĩ năng tự nhận thức, - Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí. Hiểu nghĩa của từ mới và nội dung của bài và ý nghĩa của truyện. - Có ý thức đọc bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: A. KTBC: 5’ - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ : Thương ông và TLCH - Cho HS nhắc lại ND bài -Nhận xét – chốt. B. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’) Hoạt động 2: Luyện đọc.(28’) * Rèn kĩ năng đọc cho HS * Giáo viên đọc mẫu. * Yêu cầu HS đọc câu. - Cho HS tìm những tiếng khó đọc. * Yêu cầu HS đọc đoạn - Giáo viên treo bảng phụ. - Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Giải thích nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm . Nhận xét, tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’) * Giúp HS hiểu nội dung của truyện. *Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học. - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính: ND: Ca ngợi tình bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. Hoạt động 4: Luyện đọc lại (15’) * Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình. Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn - Cho HS nhận xét - GV nhận xét tuyên dương C: Củng cố- dặn dò (1-2’) - Qua câu chuyện giúp con thấy được điều gì? - GV nhận xét tiết học - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS nhắc lại. - 2 HS nhắc lại tên bài - Lớp nghe + đọc thầm. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tìm - đọc lại. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS ngắt giọng và luyện đọc. - HS giải thích. Một số HS đặt câu. - Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe. - HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi - HS nhận xét - HS thảo luận theo nhóm trả lời - HS nghe - HS đọc. - HS nhận xét. - HS thảo luận nhóm đôi TL câu hỏi. - HS nghe Tiết 4: Mĩ thuật Đ/C Khanh dạy Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014 Sáng: Tiết 1: Chính tả TẬP CHÉP: BÀ CHÁU. I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp, trình bày đúng và phân biệt được: g/gh; s/x. - HS chép chính xác đoạn văn. Biết trình bày đoạn văn. - Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ. II. Đồ dùng: GV:Bảng phụ,SGK. HS: bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC:3’ - Cho HS nhắc lại quy tắc viết với k/c - GV chốt. B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD tập chép.(23’) - HD chuẩn bị: + GV đọc đoạn chép. + Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.Chú ý cách viết hoa các từ trong bài. + Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa. - Cho HS viết bài vào vở. + GV cho HS chép. + Cho HS soát lỗi. - GV thu 1 số vở nhận xét - chữa bài. HĐ3: HD làm bài tập chính tả.(10’) Bài 2 - GV treo bảng phụ. +Yêu cầu HS làm bài +GV nhận xét, chữa bài. * Giúp HS biết quy tắc điền 2 âm gh/g. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. +HD HS làm bài.(Hướng dẫn HS thực hiện phần 3b). C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau nêu và nêu VD. - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại. - HS quan sát - trình bày. - HS luyện viết bảng con - sửa chữa. - HS chép bài vào vở. - HS đọc và xác định yêu cầu. - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập. - 2 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào VBT. - HS nghe. Tiết 2: Toán 32 - 8 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong PV 100, dạng 32 - 8 và tìm số hạng trong 1 tổng. - Rèn kĩ năng giải toán bằng phép trừ với dạng toán trên.Có kĩ năng tính nhanh, chính xác. - Có ý thức học bài. II. Đồ dùng: GV:Que tính; bảng gài. HS: Bộ TH. III. Các hoạt động dạy - học: A. KTBC:5’ - Y/c HS nêu các phép trừ trong bảng 12 trừ đi 1 số. - Gv nhận xét và chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài : 2’ HĐ2: Giới thiệu phép cộng 32 - 8: 12’ - GV nêu bài toán: có 32 que tính bớt 8 que nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PT trên que tính. - Hướng dẫn cách trừ theo cột dọc. - GV chốt. HĐ3: Luyện tập: 17’ Bài 1(SGK/53) Rèn kĩ năng tính - Cho HS làm bài(dòng 1) HS lên bảng làm dòng 2 - Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính Bài 2(SGK/53) Biết tìm hiệu khi có số BT và số trừ. - Cho HS đọc đề bài. - Y/c HS làm bài. - Gv chữa Bài 3 (SGK/ 53) Rèn kĩ năng giải toán - Gv cho HS đọc + PT bài toán. - Cho HS làm bài - Gv nhận xét - chữa . Bài4 (SGK/53) Rèn cho HS KN tìm SH nhanh, chính xác. - Cho HS làm bài - GV nhận xét - chữa bài - GV chốt: Cách tìm SH chưa biết trong 1 tổng. C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học - HS nêu nối tiếp nhau. - HS nhận xét. - HS thao tác trên que tính - HS qsát và nêu lại. - HS làm bài vào BC. - 3 HS lên bảng - HS làm BC mỗi tổ 1 phép tính. - HS nêu TT - HS làm vở. 1 HS làm BNhóm - HS làm bài vào vở - 2 HS làm bảng nhóm. Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp. LUYỆN VIẾT : BÀI 11 . Mục tiêu: - HS biết cách viết chữ hoa I và cách viết cụm từ ứng dụng: Im hơi lặng tiếng; Ích nước lợi nhà. - Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS. - Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: Chữ mẫu HS: Vở LV. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’ HĐ2: HD chữ hoa H: 6’ - Cho HS qs nhắc chữ hoa H: về độ cao, rộng, cấu tạo - Cụm từ ứng dụng cho HS nêu: + Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ. + Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ. HĐ3: Luyện viết:24’ - GV nêu y/c viết. - GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn. - GV chấm - chữa. - GV nhận xét. C: Củng cố:2’ - Nhận xét tiết học. - HS trả lời, viết BC.(1 lần) - HS trả lời. - HS trả lời và viết BC: Im; Ích. - HS nghe. - HS viết vào vở LV. - Đủ các đối tượng HS. Tiết4: Đạo đức tăng THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu: * Củng cố cho HS: - Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và của bạn; có kĩ năng thực hiện và lựa chọn các hành vi ứng xử phù hợp với chuẩn mực. - Biết cách đưa ra nhận xét, đánh giá đúng về mình về bạn. - Có ý thức hành vi ứng xử chuẩn mực II. Đồ dùng dạy học: - Hệ thống các câu hỏi III. Các hoạt động dạy - học: A.ổn định tổ chức” 2 B. Bài mới: HĐ1: Củng cố KT: 8’ - Gv nêu ra các tình huống: 1. Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ 2. Sinh hoạt đúng giờ làm mất thời gian. 3. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi không cần sửa lỗi. 4. Chỉ cần gọn gàng ngăn nắp khi được nhắc nhở. 5. LÀm những việc nhà phù hợp với bản thân. 6. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học tới khuya. - Y/c HS nêu ra nhận xét cho từng tình huống. - Gọi HS bổ sung nhận xét. HĐ3: Bồi dưỡng HS năng khiếu - phụ đạo HS yếu: 12’ - Gv đưa ra 3 tình huống: 1. Lan đang làm việc nhà giúp mẹ thì bạn đến rủ đi chơi. 2. Đã đến giờ đi học nhưng bà nội lên chơi. 3. Đi học về Tùng vứt cặp xuống nền nhà rồi chạy đi chơi. - Cho HS đóng vai theo nhóm. - Gv và HS nhận xét. - GV chốt: HĐ4: Nhận xét - Đánh giá:7’ - Cho HS tự nhận xét đánh giá về mình về các chuẩn mực, hành vi: học tập sinh hoạt đúng giờ - Gv khuyến khích tuyên dương. C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học. - HS lựa chọn bằng cách giơ thẻ. - HS nhận xét - bổ sung. - Các nhóm lên đóng vai. - HS thực hiện. - HS tiếp nối nhau nêu. - HS vỗ tay. Chiều: Tiết 1: Tiếng việt tăng PHÂN BIỆT: S/X LUYỆN VIẾT BÀI:CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. I. Mục tiêu. - HS viết đúng đẹp đoạn từ : Xoài thanh ca...đến hết bài. - HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được s/x. - HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II. Đồ dùng dạy học: GV:Một số chữ mẫu. HS: BC, vở. III. Các hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’) HĐ3: HD HS phân biệt: s/x.(12’) -Bài 1 a. §iÒn vµo chç trèng s hay x? ...ao xuyến, giọt ... ương; học ...inh; ...oa đầu; ...âu cá; chim...âu; ...iêng năng; ...uân sang. - Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân - NhËn xÐt, chèt l¹i b. Tìm 2 từ: - Có tiếng sôi - Có tiếng xôi GV nhận xét- chốt. HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’) - GV đọc đoạn viết. - Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày. - Cho HS luyện viết tiếng khó. - GV nhận xét- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’ - GV nhận xét - chữa. C: Củng cố- dặn dò.(1-2’) - Gv nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài. HS trả lời miệng. - HS nối tiếp nhau nêu.( 1 số HS đặt được câu) - HS nghe - HS nghe - 1; 2 HS đọc lại. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ. - HS viết bảng con. - HS nghe - viết. - Đủ các đối tượng HS. - HS nghe. Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 2: Toán tăng LUYỆN BẢNG TRỪ 12; DẠNG 32 - 8. GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, thực hành bảng 12 trừ đi một số;dạng 32 – 8. - HS có KN tính đúng, nhanh và thuộc bảng 12 trừ đi một số. - HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: A. KTBC : 5 -6’ - Cho HS ôn và hệ thống: GV HD HS học thuộc bảng 12 trừ đi một số . B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3: Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HSG:20’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ là: a. 12 và 5 c. 32 và 8 e, 92 và 4 b. 52 và 9 d. 72 và 7 - GV nhận xét - chữa. Bài 2: Tìm hai số có tổng bằng 72 và hiệu cũng bằng 72? - Cho HS làm bài - GV nhận xét - chữa bài Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng 3 số liền nhau bằng 15 3 8 - Cho HS làm bài - Sửa chữa. Bài4: HS làm xong bài 3 làm thêm bài 4 Hồng và Lan mỗi bạn có 12 quyển truyện. Nếu bớt của Lan 7 quyển truyện và bớt của Hồng số quyển truyện còn lại của Lan, thì hai bạn còn lại tổng cộng bao nhiêu quyển truyện? - Cho HS làm bài- GV chữa. Bài 5: Can thứ nhất có 12 l dầu, như vậy can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai 4 l dầu. Hỏi can thứ hai có bao nhiêu lít dầu? - Cho HS làm bài - GV quan sát – nhận xét - chữa. HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’ - GV chữa một số bài - Giúp HS nắm một số bài cơ bản. C: Củng cố - dặn dò. (1-2’) - Cho HS nêu lại KT cần ghi nhớ. - GV dặn dò. - HS nối tiếp nhau đọc bảng 12 trừ đi một số. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS làm vào bảng con- 2 HS lên bảng- chữa nêu cách tính. - HS đọc bài toán- tìm cách giải. - HS đọc bài - tìm cách giải. - HS đọc xác định yêu cầu bài- tìm cách giải. - HS làm vào vở - 1 HS làm bảng nhóm. - HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản. - 2 HS nêu. Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 3: Thủ công ÔN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH. I. Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống lại kiến thức của chương I. - HS có KN gấp đúng , đẹp 1 số hình đã học. - Có hứng thú và yêu thích gấp hình, có thói quen giữ vệ sinh. II. Đồ dùng: Quy trình gấp các hình đã học. III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: - Gọi 2 HS nêu các bước gấp 1-2 hình đã học. - GV nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Hướng dẫn ôn tập:15’ - Cho HS nêu các hình đã học. - GV nhận xét ghi bảng - Cho HS nêu lại các bước gấp của từng hình. - GV chốt- cho HS quan sát lại quy trình (nếu cần). HĐ3:Thực hành:14’ - Cho HS gấp các hình đã học. - GV hướng dẫn HS lựa chọn hình gấp. - Cho HS trưng bày. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét - dặn dò. - 2 HS nêu. -2- 3 HS nêu - HS khác nhận xét - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nghe - quan sát. - Mỗi HS gấp từ 2- 3 hình - HS trưng bày- n/ xét, đánh giá. - 2 HS nêu. Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ. I. Mục tiêu: - HS nêu được một số từ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh và tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ: Thỏ thẻ. - HS có KN nói đúng, hay các từ thuộc chủ trên. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ chép BT1(như VBT). III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra : ( 2-3’) - Cho HS nối tiếp nhau nêu một số từ chỉ họ nội , họ ngoại. - Nhận xét- đánh giá. B. Bài mới: ( 32-34’) HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1/90SGK: Rèn KN tìm từ chỉ đồ vật - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài. - GV ghi từ lên bảng nhận xét - chốt. Bài 2/VBT: Rèn KN tìm từ chỉ việc làm. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - HD HS xác định y/c của bài tập. - Cho HS làm bài - GV quan sát - sửa chữa. C: Củng cố - dặn dò: (1- 2’) - Cho HS nêu KT cơ bản của tiết học. - GV dặn dò. - 2 HS nêu tên bài. - 2 HS đọc. - HS quan sát - thảo luận theo nhóm, đại diện nêu. - 2 HS đọc - HS quan sát nêu - giải thích từ khó. - HS làm vào VBT- đại diện lên bảng làm - chữa bài. - 2 HS nêu. Tiết 2: Toán 52 - 28 I. Mục tiêu: - HS vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ dạng 52 - 28. - HS có KN tính đúng nhanh dạng 52 - 28 và giải toán. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: GV:Que tính; bảng gài. HS: Bộ TH. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC:5’ - Y/c HS nêu các phép trừ trong bảng 12 trừ đi 1 số. 1 HS làm: 32 – 4; 72 - 8 - Gv nhận xét và chốt B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài : 2’ HĐ2: Giới thiệu phép cộng 32 - 8: 12’ - GV nêu bài toán: có 52 que tính bớt 28 que nữa. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PT trên que tính. - Hướng dẫn cách trừ theo cột dọc. - GV chốt. HĐ3: Luyện tập: 17’ Bài 1(SGK/54) Rèn kĩ năng tính - Cho HS làm bài(dòng 1) - 2 HS lên bảng làm dòng 2 - Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính. Bài 2(SGK/54) Biết tìm hiệu khi có số BT và số trừ. - Cho HS đọc đề bài. - Y/c HS làm bài. - Gv chữa bài. Bài 3 (SGK/ 54) Rèn kĩ năng giải toán - Gv cho HS đọc + PT bài toán. ? Dựa đau con biết bài toán thuộc dạng toán ít hơn? - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét - chữa. C: Củng cố: 2’ - Nhận xét tiết học - HS nêu nối tiếp nhau. - HS lên bảng. - HS nhận xét. - HS nêu PT thích hợp. - HS thao tác trên que tính. - HS qsát và nêu lại cách thực hiện. - HS làm bài vào SGK. - 2 HS lên bảng - HS làm BC. ( mỗi tổ 1 phép tính.) - HS nêu TT – xác định dạng toán. - HS nêu. - HS làm vở. 1 HS làm BNhóm. Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA: I I. Mục tiêu : - HS biết viết chữ hoa I và cụm từ ứng dụng. - HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa I ; Ích (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Ích nước lợi nhà.(3 lần). - HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng: GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ. HS: Vở TV III. Các hoạt động dạy - học : A. KTBC : 5’ - Cho HS viết lại chữ hoa H. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét - chốt. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD viết chữ hoa I .(7-8’) - GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu. - GV HD quy trình viết và viết mẫu. - Cho HS luyện viết.=> Nhận xét . HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’) - GV GT cụm từ. - Cho HS quan sát - nhận xét. - GV HD viết mẫu chữ : Ích. - Cho HS luyện viết- sửa chữa. HĐ4:HD viết vào vở(18’) - GV nêu yêu cầu bài viết. - Cho HS viết bài - GV theo dõi. - GV chấm ; chữa -nhận xét. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa I. - Hs viết bảng con. - HS n/x. - HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x. - HS quan sát. - HS viết bảng con - bảng lớp. - HS đọc nêu ND. - HS nối tiếp nhau nhận xét . - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - 2 HS nêu. Tiết 4: Âm nhạc Đ/C Hoa dạy Chiều: Tiết 1: Thủ công tăng ÔN LUYỆN CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH. I. Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống lại kiến thức của chương I. - HS có KN gấp đúng , đẹp 1 số hình đã học. - Có hứng thú và yêu thích gấp hình, có thói quen giữ vệ sinh. II. Đồ dùng: Quy trình gấp các hình đã học. III. Các hoạt động dạy học : A. KTBC: - Gọi 2 HS nêu các bước gấp 1-2 hình đã học. - GV nhận xét - đánh giá. A. Ổn định tổ chức: 1 - 2’ B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Hệ thống các hình chương I :10’ - Cho HS nêu các hình đã học. - GV nhận xét ghi bảng. - Cho HS nêu lại các bước gấp của từng hình. - GV chốt- cho HS quan sát lại quy trình (nếu cần). HĐ3:Phụ đạo HSY - Bồi dưỡng HS năng khiếu:14’ - Cho HS gấp các hình đã học. - GV hướng dẫn HS lựa chọn hình gấp. - Cho HS trưng bày. C: Củng cố - dặn dò:2’ - Nhận xét - dặn dò. - 2 HS nêu. - 2- 3 HS nêu - HS khác nhận xét. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS nghe - quan sát. - HS thực hành theo nhóm gấp từ 2- 3 hình. - HS trưng bày - n/xét, đánh giá. - 2 HS nêu. Tiết 2 + 3: Đ/c Kim dạy Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2014. Sáng: Tiết 1: Tập làm văn. CHIA BUỒN - AN ỦI. I. Mục tiêu: - HS biết nói lời chia buồn, an ủi và biết viết bưu thiếp thăm hỏi. - HS có KN nghe, nói, viết lời chia buồn, an ủi. - HS có thái độ đúng mực khi có người thân có niềm vui, nỗi buồn. II. Đồ dùng: GV – HS: Tranh trong SGK. III. Các h oạt động dạy - học: A. KTBC:5’ - Cho HS đọc lại bài viết đoạn văn kể về người thân. - GV nhận xét. B. Bài mới: HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 30’ Bài 1: SGK/94 Biết viết lời an ủi với người thân. - HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. => GV nhận xét - đánh giá. Bài 2:SGK/94 Rèn KN nói lời an ủi với ông; bà. - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS TL - đóng vai. - GV nhận xét - chữa. Bài 3:SGK/94 Biết cách viết bưu thiếp. - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài - GV cho HS đọc bài. - Gv nhận xét – chốt. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét tiết học. - 2 HS đọc. - 2 HS đọc - lớp XĐ YC của bài. - HS thảo luận - đại diện nêu. - 2 HS nêu. - HS quan sát từng tranh thảo luận cặp đôi- đóng vai. - HS nhận xét. - 2 HS đọc- lớp đọc thầm. Nêu cách làm - HS làm vào vở BT. - 4 -5 HS đọc bài. Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS thuộc bảng 12 trừ đi một số. Củng cố cách thực hiện phép tính dạng 52 - 28; biết tìm số hạng của một tổng ; biết giải toán có phép trừ dạng 52 - 28. - HS có kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và tìm SH chưa biết. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: bảng phụ ghi BT5. III. Các hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra: (2-3’) - Gọi HS lên bảng làm các phép tính dạng 52 - 28. - Nhận xét - đánh giá. B. Bài mới: (32- 34’) HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài. HĐ2 : HD HS giải bài tập Bài 1/55 SGK: Củng cố bảng 12 trừ đi một số. - Cho HS làm bài - GV nhận xét. Bài 2/55 SGK: Rèn KN đặt tính – tính. - Cho HS làm bài. - GV HD chữa bài. Bài 3/55 SGK: Rèn KN tìm SH - Cho HS làm bài. - GV nhận xét - chữa. - Gv chốt: Muốn tìm SH chưa biết trong một tổng ta làm thế nào? Bài4/55 Rèn KN giải toán - Cho HS đọc + PT bài toán. - Cho HS làm bài - GV chấm chữa Bài5/55 SGK: Rèn KN nhận biết hình - GV treo bảng phụ - Cho HS làm bài - Gv nhận xét – chữa bài. C: Củng cố - dặn dò: ( 1-2’) - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nêu. - HS làm bảng con- bảng lớp. - HS làm vào BC. - HS nêu. - HS TT – xác định dạng toán. - HS làm vào vở-1 HS làm bảng nhóm. - HS đọc yêu cầu - làm miệng. -HS nêu KT cơ bản. Tiết 3: Chính tả NGHE - VIẾT: CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. I. Mục tiêu: - HS nghe và viết lại chính xác một đoạn trong bài: Cây xoài của ông em, làm được bài tập 2, 3a. - HS có KN viết đúng và làm đúng các BT phân biệt gh/ g; s/x. - HS có ý thức viết và trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT. III. Các hoạt động dạy - học : A. Kiểm tra: ( 2-3’) - Cho HS viết một số chữ còn sai trong bài trước. - Nhận xét - sửa chữa. B. Bài mới: ( 32- 34’) HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài. HĐ2: HD nghe viết. - HD chuẩn bị. - GV đọc bài. - Cho HS nhận xét. - Cho HS viết chữ khó- sửa chữa. - GV đọc cho HS viết bài. - Cho HS soát lỗi. - Nhận xét - chữa bài. HĐ3: Luyện tập: Bài 2/93 SGK: - Cho HS đọc yêu - Cho HS làm bài- chữa bài. Bài 2a/VBT: Rèn KN phân biệt s/x - Cho HS làm bài. - Chữa bài. C: Củng cố - dặn dò: ( 1-2’) - Nêu ND cơ bản của tiết học. - HS quan sát nêu ND bài. - HS QS nêu NX về bài viết - HS nêu - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS kiểm tra chéo. - 2 HS đọc - lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu. - HS làm vào VBT - đại diện đọc KQ. - 2 HS nêu Tiết 4: Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP. I. Mục tiêu: - HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần. - HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định. - HS có ý thức tự giác học tập II. Đồ dùng: sổ theo dõi. III. Các hoạt động dạy - học: A. Ổn định: Cho lớp hát. B. Tiến hành sinh hoạt. HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần - Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần. - GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần. Ưu điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. Nhược điểm: -Ban học tập:............................................................................................................ - Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................ - Ban an toàn cổng trường:...................................................................................... - Ban quyền lợi:. - Ban sức khỏe - vệ sinh:. HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới. - Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt chuẩn bị chào mừng ngày 20/11. - Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra. - Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường. - Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập. HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ: - Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể. - Nhận xét - đánh giá . C: Tổng kết dặn dò: - HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới. - GV nhận xét - dặn dò Chiều: Tiết 1: Toán tăng. LUYỆN DẠNG 32 – 8; 52 - 28. GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống cách đặt tính, tính dạng 32 – 8; 52 - 28 và giải toán. - HS có KN tính đúng, nhanh các bài toán dạng trên. - HS có ý thức ôn tập tốt. II. Đồ dùng: GV:Bảng nhóm HS: Vở. III. Các hoạt động dạy – học: A. KTBC :5’ - Y/c HS nối tiếp nhau đọc bảng 12 trừ đi một số. - GV nhận xét. B. Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu bài : 1 - 2’ HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 6’ - GV nêu các bài tập cần hoàn thiện. - Cho HS làm bài – GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở HĐ3:Phụ đạo HS yếu- Bồi dưỡng HSG:20’ - Gv cho thêm 1 số BT cho HS : Bài 1: Điền dấu +, - 46..26 = 72 82 36 = 35 52 .. 35 = 46 92 4 = 84 4 ..17 = 21 5224 = 27 - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài – chốt. Bài 2 :Đặt tính rồi tính. 22 - 7 62- 19 82 – 68 92 – 14 72 –5 32 –3 - Cho HS làm bài. - Gv nhận xét – chữa bài. Bài 3: Tính 81kg – 26kg + 10 kg = 11kg – 7 kg + 29 kg = 9dm + 1 dm – 40cm = 71 l – 18 l + 3 l = - Cho HS làm bài. - Gv chữa bài – chốt. Bài 4: Có 61 kg đường bán được 36 kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg? - Cho HS làm bài - Gv cho HS nhận xét – chữa bài. Bài5: HS làm xong bài 4 làm thêm bài 5 Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì được tổng là 73. - GV cho HS làm bài (Gv hướng dẫn HS chưa nắm được y/c.) - Gv chữa bài – chốt. HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’ - GV chữa – nhận xét một số bài - Cho HS chữa một số bài cơ bản. C: Củng cố - dặn dò:2’ - GV nhận xét – dặn dò. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS tự làm bài vào vở. + HS: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn) - HS làm miệng. - HS làm vở. - HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN. - HS đọc đề toán và nêu cách làm.Làm vở. - HS TL suy nghĩ nêu cách làm bài và làm vào vở. - HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản. Điều chỉnh – Bổ sung: Tiết 2:Tiếng Việt tăng ÔN TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG. LUYỆN VIẾT BƯU THIẾP. I.Mục tiêu: - HS củng cố, hệ thống các KT về Luyện từ và câu,Tập làm văn trong tuần. - HS có kỹ năng sử dụng từ đúng, đặt câu và viết được bưu thiếp thể hiện lời an ủi, chia buồn. - HS có ý thức ôn tập tốt và yêu mến người thân. II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2. III.Các hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’ HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’ - Cho HS nêu lại kiến thức cơ bản của tiết LTVC – TLV đã học. - GV nhận xét - chốt. HĐ3: Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS G:23’ - GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập. Bài1: Thi tìm từ về đồ dùng,đặt câu: - GV nêu cách chơi, luật chơi: Thi giữa 3 nhóm nối tiếp nhau 1 HS nêu nghĩa 1 HS nhóm kia đặt câu.(HT : vòng tròn) - Cho HS tổ chức chơi. Bài 2: Thêm từ chỉ vật cho các từ chỉ hoạt động. ....đi nước kiệu .....phóng như bay .....phi nước đại .....chạy lồng lên. - Cho HS đọc và suy nghĩ tìm từ chỉ sự vật phù hợp. - GV nhận xét. Bài 3: Bà của em bị đau chân, em hãy viết 3 - 5 câu để an ủi bà. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét - sửa chữa. HĐ4: Nhận xét - đánh giá:5’ - Gọi HS đọc bài 3. - GV nhận xét - sửa chữa -chốt. C: Củng cố - dặn dò:3’ - Cho HS nêu nội dung tiết ôn tập. - GV dặn dò. - HS thảo luận - nối tiếp nhau nêu. - HS ghi nhớ. - 2 HS đọc bài. - HS chơi theo nhóm nêu từ thích hợp và đặt được câu. - HS TL nhóm đôi và tìm. - HS đọc bài - xác định yêu cầu. - HS viết vở. - 4 -5 HS đọc. - HS nhận xét - đánh giá. - HS nêu. - HS nghe. Điều chỉnh – Bổ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 11.doc
Tài liệu liên quan