Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
- HS có KN sử dụng từ và đặt câu, trả lời câu đúng, hay câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
- HS biết được các từ ngữ chỉ các loại thú rừng và biết đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
- HS có ý thức học bài.
II. Đồ dùng:
GV: BP (BT2)
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
20 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 23 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có ý thức đọc bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1:
A.KTBC (3-5’)
- Yêu cầu HS đọc bài: Cò và Cuốc.
? Nhắc lại ND của bài?
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét- chốt.
B. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1-2’)
Hoạt động 2: Luyện đọc.(29’)
* Rèn kĩ năng đọc cho HS
* Giáo viên đọc mẫu.
* Yêu cầu HS đọc câu.
- Cho HS tìm những tiếng khó đọc.
* Yêu cầu HS đọc đoạn
+ Giáo viên treo bảng phụ:
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần ngắt giọng trên bảng phụ.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Giải thích nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2:
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (18’)
* Giúp HS hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài, trao đổi trả lời các câu hỏi nội dung bài học.
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS nêu ND chính
GD: Ca ngợi sự bình tĩnh thông minh của Ngựa, phê phán thói gian xảo, độc ác của Sói
Hoạt động 4: Luyện đọc lại (14’)
* Rèn kĩ năng đọc đúng, hay vai của mình.
Cho HS đọc lại câu chuyện theo vai.
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương
C: Củng cố- dặn dò (1-2’)
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc
- HS nêu lại ND bài.
- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm - đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS ngắt giọng và luyện đọc.
- HS giải thích. HS NK đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi.(HS NK trả lời CH4)
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS nghe
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Tiết 4: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 22
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa S và cách viết cụm từ ứng dụng: Sẩy chân còn hơn sẩy miệng, Sóng cả chớ ngã tay chèo.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa S: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2015
Sáng:
Tiết 1: Chính tả
TẬP CHÉP: BÁC SĨ SÓI
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được l/ n và ươc/ ươt
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 2a
HS: Vở, VBT(2b; 3b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: tháng giêng, con dơi, áo dạ.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép trên BP.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó; viết hoa.
– GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/25.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với: ươc/ ươt.
Bài 3(a): SGK/25- 26.
- GV gọi HS nêu yêu cầu và đọc câu đố.
+Cho HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS TL - HS nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS TL nhóm đôi - HS nối tiếp nhau nêu.
- HS thực hiện.
Tiết 2: Toán
MỘT PHẦN BA
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết được “ Một phần ba” và biết đọc. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
- HS có KN nhận biết, đọc, viết đúng, nhanh.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV: Hình vẽ 1/3.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 5’
- Gọi HS đọc bảng chia 3.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài => Ghi bài.
HĐ2: Giới thiệu “ Một phần ba” (10’)
- GV HD HS:
+ Vẽ 1 hình vuông trên bảng.
+ Y/c HS QS trả lời HV chia ra làm mấy phần? các phần này ntn?
+ Gv tô mau một phần và nói: Đã tô màu 1/3 hình vuông.
- GV GT cách viết, đọc một phần ba.
HĐ3: Thực hành: 21’
Bài 1: (SGK/114)
* Giúp HS củng cố và nhận ra 1/3
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 2: (SGK/114) Dành cho HS đã HT
- Cho HS làm miệng.
- Nhận xét - chốt lời giải đúng.
Bài 3 (SGK/114) Dành cho HS đã HT
* Củng cố cho HS về 1/3
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Gọi HS trả lời.
- Gv nhận xét - chốt.
C: Củng cố - dặn dò: 2’
- Cho HS nêu KT tiết học.
- Nhận xét - dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS QS nhận ra HV
- HS trả lời.
- HS quan sát và nhắc lại.
- HS luyện đọc, viết.
- HS nêu- XĐ yêu cầu
- HS quan sát - nêu nhận xét
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS trả lời .
- 2- 3 HS nêu.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 23
I. Mục tiêu:
- HS biết cách viết chữ hoa T và cách viết cụm từ ứng dụng: Thả con săn sắt, bắt con cá rô; Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: HD chữ hoa: 6’
- Cho HS qs nhắc chữ hoa S: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- HS nghe.
Tiết 4: Đạo đức tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Hiểu thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
- Có biểu hiện hành vi đúng đắn khi nhận và gọi điện thoại.
- Có thái độ tôn trọng, lễ phép khi gọi điện thoại.
II. Đồ dùng dạy học: BP
III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’
- Gv cho HS nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại.
- Hãy nêu vì sao phải lịch sự khi gọi điện thoại.
- Gọi HS nêu.
- GV cho HS nhận xét.
- Gv chốt.
HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’
- Gv nêu một tình huống: Bạn Hòa gọi điện thoại cho Hằng nhưng gọi nhầm số. Nếu là Hoà em sẽ làm gì?
- Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước tình huống đó.
- Gv chốt.
HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’
- Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống nhặt được của rơi và sắm vai diễn lại.
- Cho các nhóm đóng vai.
- Gọi HS nhận xét.
- Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay.
C: Củng cố: 1 - 2’
- GV nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS lựa chọn và giải thích cách chọn.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai.
- HS nhận xét.
Chiều
Tiết 1: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT: L/N
LUYỆN VIẾT BÀI: BÁC SĨ SÓI.
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp đoạn 1 của bài.
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được l/n.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Một số chữ mẫu.
HS: BC, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ3: HD HS phân biệt: l/n:12’)
-Bài 1 . Điền vào chỗ trống: Bài 1/22. Sách ÔLKT Tiếng Việt lớp 2. Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Tæ chøc cho HS lµm bµi tËp cá nhân
- NhËn xÐt, chèt l¹i
Bài 2: Tìm từ có tiếng chứa: l/n
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết.
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày.
- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’
- GV nhận xét - chữa.
C: Củng cố- dặn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS trả lời miệng.
- HS nghe - 1; 2 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - viết.
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng.
LUYỆN TÌM CỦA ĐƠN VỊ. GIẢI TOÁN CÓ PHÉP CHIA.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố một phần ba của đơn vị và giải toán có phép chia.
- HS có KN tính đúng nhanh các dạng toán trên..
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ ghi BT .
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC:5’
- Cho HS đọc bảng chia 3
- GV nhận xét – chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS đã HT:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1: Hình nào đã khoanh vào một phần ba số quả cam?
- H1 : Có 6 quả cam khoanh 3 quả.
- H2 : Có 6 quả cam khoanh 4 quả.
- H3 : Có 6 quả cam khoanh 2 quả.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2: Có 27 cây ăn quả, 1/3 số cây ăn quả này là mít. Số cây mít có là:
a. 5 cây b. 30 cây c. 6 cây d. 9 cây
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 3: Có 21 l dầu đổ vào các can, mỗi can có 3 lít dầu. Hỏi có bao nhiêu can dầu?
- Cho HS làm bài.
- GV quan sát – nhận xét – chữa bài.
Bài 4: Tìm thương của hai số sau?
A, 12 và 2, 12 và 3 18 và 2
B, 18 và 3 15 và 3 9 và 3
C, 4 và 2 10 và 2 21 và 3
- Cho HS làm bài.
- GV chốt:
Bài 5:Dành cho HS đã HT
Điền số vào....
a. ... : 3 = 3 x 3
b.18 : ...= 12 : 2
c. ....: 3 = 3 x 1
- Cho HS làm bài.(GV hướng dẫn những HS chưa nắm được y/c.)
- GV chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS nghe.
- HS tự làm bài vào vở.
(Gv hướng dẫn)
- HS làm miệng.
- HS TL theo nhóm và trả lời.
- HS làm vở – 1 HS làm BN.
- HS làm Bcon.
- HS đọc bài tìm cách giải và 2 HS chữa bài.
Tiết 3: Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG II: GẤP, CẮT, DÁN .
I. Mục tiêu:
- HS củng cố hệ thống KT chương II : gấp, cắt, dán hình.
- HS có KN gấp, cắt, dán hình đúng, đẹp.(HS khéo tay gấp được từ 2 SP, và gấp được SP mới có tính sáng tạo)
- HS có ý thức làm SP để sử dụng.
II. Chuẩn bị: - Dụng cụ và giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: (3’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: Ôn tập hệ thống gấp, cắt, dán hình (8’)
- GV HD HS nêu KT gấp, cắt, dán các SP đã học.
=> Nhận xét - chốt
HĐ3: Thực hành (16’)
- GVnêu yêu cầu:
- Cho HS thực hành.
- GV theo dõi, HD.
-Nhận xét - đánh giá.
C: Tổng kết - dặn dò: (2’)
- Cho HS nêu lại các SP đã học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe nắm yêu cầu.
- HS thực hành mỗi em một SP.
- HS trưng bày SP- nhận xét.
- 2 HS nêu.
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
- HS có KN sử dụng từ và đặt câu, trả lời câu đúng, hay câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
- HS biết được các từ ngữ chỉ các loại thú rừng và biết đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
- HS có ý thức học bài.
II. Đồ dùng:
GV: BP (BT2)
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra: (3-5’)
- Gọi 2 HS làm BT3.
- Cho HS nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài (2’)
HĐ2: HD HS làm BT: (29’)
Bài 1(SGK/45)
* HS có hiểu biết thêm về một số loài vật
- Cho HS làm mẫu.
- Cho 2 nhóm thi với nhau.
=> GV nhận xét - chốt.
Bài 2( SGK/45)
* Có hiểu biết về đặc điểm của một số loài vật
- Cho HS làm mẫu.
- Cho HS làm.
- Nhận xét - chốt.
- Cho HS TH mở rộng 1 em hỏi - 1 em trả lời có cụm từ như thế nào ?
Bài 3(SGK/45)
* Biết đặt câu hỏi có cụm từ ntn?
- Cho HS làm bài (Nhắc HS cách viết câu)
- GV chốt ND: Để đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào ta xá định bộ phận tar lời câu hỏi có từ chỉ đặc điểm.
C: Củng cố - dặn dò.(2’)
- Cho HS nêu KT tiết học.
- HS làm miệng.
- HS NK làm mẫu.
- 2 - 3 cặp trình bày.
- HS NK
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Từng cặp nối tiếp nhau.
- HS suy nghĩ làm VBT – 1 HS làm BN.
- HS trả lời.
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS thuộc bảng chia 3, áp dụng bảng chia 3 vào làm tính.
- HS có KN làm tính chia đúng nhanh.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV: bảng phụ ghi BT3.
HS: BC.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: (5’)
- Gọi HS đọc bảng chia 3.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài => Ghi bài. (1-2’)
HĐ2: Luyện tập:27’
Bài 1: (SGK/115)
*Củng cố BC3
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 2: (SGK/115)
*Củng cố bảng nhân 3 và BC3
- Cho HS đọc và XĐ yêu cầu.
- Cho HS làm miệng.
=> Nhận xét - chốt: MQH giữa phép nhân và phép chia.
Bài 3 (SGK/115) Dành cho HSHT.
- Cho HS làm bài- sửa chữa
- GV chữa bài.
Bài 4 (SGK/115)
*Củng cố giải toán có lời văn bằng PC
- Cho HS làm bài.
- GV quan sát - chữa.
Bài 5 (SGK/115) Dành cho HSHT
- Cho HS làm bài.
- GV giúp đỡ những HS yếu.
C: Tổng kết - dặn dò: (1-2’)
- Cho HS nêu KT tiết học.
- Nhận xét - dặn dò.
- HS nối tiếp nhau đọc
- 2 HS đọc
- HS làm miệng.
- 1 HS hỏi - 1 HS đáp.
- HS làm bài vào BC.
- HS làm bài vào vở -1 HS làm bảng nhóm.
- HS làm vào vở - bảng lớp.
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: T
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa T và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa T ; Thẳng (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC :5’
- Cho HS viết chữ hoa S.
- Gv cùng HS nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa T .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Thẳng.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV quan sát -nhận xét – đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa T .
- HS viết BC.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/C Hoa dạy
Chiều:
Tiết 1 + 2: Đ/C Kim dạy
Tiết 3: Thủ công tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GẤP, CẮT, DÁN.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Hệ thống KT chương II : gấp, cắt, dán hình.
- HS có KN gấp, cắt, dán hình đúng, đẹp.(HS khéo tay gấp được từ 2 SP, và gấp được SP mới có tính sáng tạo)
- HS có ý thức làm SP để sử dụng.
II. Chuẩn bị: - Dụng cụ và giấy thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức: (2’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: Ôn tập hệ thống gấp, cắt, dán hình (7’)
- GV HD HS nêu KT gấp, cắt, dán các SP đã học.
=> Nhận xét - chốt
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS năng khiếu:14’
- GVnêu yêu cầu:
- Cho HS thực hành.
- GV theo dõi, HD.
HĐ4: Trò chơi:Ai khéo tay?: 12’
- GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: Thi giữa 3 nhóm về việc trưng bày các sản phẩm đã làm .(TG: 6’)
- Cho HS chơi theo tổ.
- Nhận xét - tuyên dương.
C: Tổng kết - dặn dò: (2’)
- Cho HS nêu lại các SP đã học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nghe nắm yêu cầu.
- HS thực hành làm các sản phẩm.
- Mỗi tổ cử đại diện 3 em tham gia.
- 2 HS nêu.
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2015.
Sáng:
Tiết 1: Tập làm văn.
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH . VIẾT NỘI QUY.
I. Mục tiêu:
- HS biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp .
- HS có KN nói, viết lời khẳng định và nội quy của trường.
- HS có ý thức thực hiện tốt nội quy.
II. Đồ dùng: Nội quy của trường.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra: - Cho HS thực hành nói - đáp lời xin lỗi.
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 27’
Bài 1: SGK/ 49
Biết đáp lời KĐ
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS đọc bài.
- Nhận xét - chốt.
Bài 2: SGK/ 49
Có KN đáp lời KĐ.
- HS đọc - XĐ yêu cầu.
- Cho HS làm mẫu - chốt.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 3: SGK/ 49
Biết nội quy trong trường học.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
C: Củng cố - dặn dò: 2’
- Cho HS nêu ND tiết học.
- HS quan sát tranh - nêu ND.
- HS thảo luận - đóng vai - đại diện trình bày.
- 2 HS đọc- XĐ yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- 2 HS nêu.
Tiết 2: Toán
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN.
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
- HS có KN tìm thừa số đúng, nhanh.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng: Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. Kiểm tra: - Cho 2 HS viết và nêu thành phần của phép nhân.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài.
HĐ2: Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: 5’
- HD HS lập phép nhân: 2 x 3 = 6
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 lập được mấy phép chia?
- Cho HS nêu tên gọi thành phần trong phép tính nhân.
HĐ3: GT cách tìm TS x chưa biết: 8’
+ Gv nêu: Có phép nhân x x 2 = 8
Giảu thích: Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x.
- Từ phép nhân x x 2 = 8ta có thể lập được phép chia theo nhận xét trên.
+ Gv giải thích: x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8.
+ Gv nêu: 3 x x = 15.
- Phải tìm giá trị của x để 3 nhân với số đó bằng 15.
- Nhắc lại: Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
HĐ4: Luyện tập: 17’
Bài 1: SGK/ 116
Rèn KN tính nhẩm
- Cho HS làm miệng.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 2: SGK/ 116: Biết tìm 1 TS chưa biết
- Cho HS làm bài
- Nhận xét - sửa chữa.
Bài 3: Dành cho HSđã HT.
- Cho HS làm BC
- GV nhận xét - đánh giá.
Bài 4: Dành cho HS đã HT.
- Cho HS làm
- GV chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nêu ND tiết học.
- HS nêu tên gọi thành phần của PT
- 2 phép chia: 6 : 2 =3, 6 : 3 = 2
- 2 HS nêu.
- HS quan sát nêu nhận xét.
- HS nêu KL.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS làm bảng con.
- HS thi giữa 3 nhóm.
- HS làm vào vở.
- HS nhận xét
- 2 HS nêu.
Tiết 3: Chính tả
NGHE – VIẾT: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN.
I. Mục tiêu:
- HS có KN viết đúng, đẹp đoạn trong bài và phân biệt được l/ n; ươt/ ươc.
- HS viết đúng một đoạn trong bài và phân biệt đúng các bài tập.
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ chép bài viết và BT 2a
HS: Vở, VBT(2b)
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: du lịch; nối liền, cái lược
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết .
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó ; viết hoa.
-– GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- GV quan sát – nhận xét – đánh giá.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2: SGK/48.
A, +Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS làm bài.
- GV nhận xét - chữa:
B, Gv hướng dẫn HS thực hiện phần b với ươt/ ươc.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nhận xét.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - nêu cách trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS làm bài - 1 HS làm BP.
- HS TL nhóm đôi - Đại diện các nhóm nêu.
Tiết 4: Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản lên cho các ban nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
+ Ban học tập:
+ Ban quyền lợi:
+ Ban văn nghệ - thể thao:
+ Ban vệ sinh - sức khỏe:
+ Ban an toàn cổng trường.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhược điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp học tập; thi đua học tốt.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp, của trường.
- Thực hiện đôi bạn giúp đỡ nhau học tập.
HĐ3: Sinh hoạt văn nghệ:
- Cho HS thi biểu diễn văn nghệ: cá nhân - tập thể.
- Nhận xét - đánh giá .
C: Tổng kết dặn dò:
- HS nêu nhiệm vụ cơ bản của tuần tới.
- GV nhận xét - dặn dò
Chiều:
Tiết 1:Tiếng Việt tăng.
ÔN ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
VIẾT NỘI QUY.
I.Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống và khắc sâu KT về cách đạt và tra lời câu hỏi với cụm từ: như thế nào?
- HS có KN dùng từ đúng, hay; biết viết trả lời câu hỏi như thế nào.
- HS có ý thức học bài và ôn bài.
II.Đồ dùng:
GV: bảng phụ ghi bài tập
HS: Vở
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài:2’
HĐ2: Củng cố - hệ thống kiến thức đã học:6-7’
- GV nêu một số câu hỏi HD HS ôn lại về từ ngữ về muông thú và đặc điểm của chúng; đặt câu hỏi và câu trả lời có cụm từ như thế nào?
- Nêu câu hỏi để củng cố phần TLV.
+ Em hiểu thế nào là nội quy trong trường học?
+ Hãy đọc một số điều trong nội quy của trường em?
=> GV nhận xét – chốt KT.
HĐ3: Phụ đạo HS chưa HT - Bồi dưỡng HS NK:23’
- GV đưa ra bài tập HD HS luyện tập.
Bài1: Nêu tên các con thú theo nhóm thích hợp dưới đây:
a) Thú ăn thịt. b) Thú không ăn thịt
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 2: Đặt 2 câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi như thế nào?
- Cho HS nêu.
Bài3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân:
a) Nội quy đảo khỉ rất ngắn gọn.
b) Đi chơi xa về Khỉ Nâu thấy cảnh vật ở quê nhà có nhiều thay đổi.
c, Nội quy đảo khỉ ghi trên tấm biển.
- Cho HS làm bài.
- Gv quan sát nhận xét – chữa bài.
Bài 4: Cho HS thực hành nói - đáp lời khẳng định.
- Cho HS thi giữa các nhóm.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài 5: Đố vui: Nêu tên các con vật có trong mỗi câu sau: (BT1/ 145)BT nâng cao TV 2.
C Củng cố - dặn dò:3’
- Cho HS nêu nội dung tiết ôn tập.
- GV dặn dò.
- HS thảo luận – nối tiếp nhau nêu.
- HS ghi nhớ.
- HS Tluận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS viết vào vở - 1 HS làm BN.
- HS thực hành theo nhóm đôi.
- HS nghe + trả lời.
- HS nêu.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng.
TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT TRONG PHÉP NHÂN.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia, giải bài toán dạng tìm thành phần chưa biết.
- HS có KN tìm thừa số đúng, nhanh và giả toán.
- HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ ghi BT .
III. Các hoạt động dạy – học:
A. KTBC:5’
- Cho HS nêu cách tìm thừa số chưa biết.
- GV nhận xét – chốt
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT :8’
- GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS chưa HT- Bồi dưỡng HS đã HT:17’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài 1: Tìm x:
X x 3 = 12 3 x X = 27 X x 2 = 18
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2:
Thừa số
2
2
2
4
3
3
Thừa số
3
3
4
4
Tích
6
3
6
8
12
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3: Lớp 2B có 30 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
- Cho HS làm bài.
- Gv quan sát – chữa bài – đánh giá.
Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số 8 thì được tích là 32
- Cho HS làm bài.(GV hướng dẫn những HS chưa nắm được y/c.)
- GV chữa bài.
Bài 5: Dành cho HSđã HT
Tìm số có hai chữ số mà tích của hai chữ số là 18 và thương hai chữ số là 2.
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 23.doc