Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: E, Ê
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa E, Ê và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa E; Em (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
20 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 7 - Lớp II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại (15’)
* Rèn kĩ năng đọc đúng, hay đoạn của mình.
- Cho HS đọc lại câu chuyện theo đoạn
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét tuyên dương
C : Củng cố- dặn dò (1-2’)
- GV nhận xét tiết học
- HS đọc bài
- HS KG trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lớp nghe + đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS tìm - đọc lại.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS K- G ngắt giọng và HS luyện đọc.
- HS giải thích. HS K- G đặt câu.
- Học sinh trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- HS thảo luận trả lời lần lượt từng câu hỏi
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
Đ/C Khanh dạy
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014
Sáng:
Tiết 1: Chính tả
TẬP CHÉP: NGƯỜI THẦY CŨ.
I. Mục tiêu:
-HS chép chính xác đoạn trích trong bài. Biết trình bày đoạn văn.
- Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp, trình bày đúng và phân biệt được: ui / uy; tr/ ch; iên/ iêng.
- Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ,SGK.
HS: bảng con, VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- GV cho HS viết các từ có âm đầu là s/x: phố xá, sà xuống.
- Gọi HS nhận xét.
- GV n/x – chốt.
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi tên:2’
HĐ2: HD tập chép.(23’)
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn chép.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV cho HS chép.
+ Cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả.(8’)
Bài 2
- GV treo bảng phụ.
+Yêu cầu HS làm bài
+GV nhận xét, chữa bài.
* Lưu ý HS các TH viết là: ui và uy.
Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu.
+HD HS làm bài.(Hướng dẫn HS thực hiện phần 3b)
- GV lưu ý cho HS 1 số TH viết bằng tr/ ch.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết BC
- HS nhận xét.
- HS nghe – 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS chép bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết dụng cụ đo KL là : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). Biết làm tính cộng trừ, giải toán có đơn vị đo.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác, và phân biệt các loại cân.
- Có ý thức học tập
II. Đồ dùng:
GV: Một số loại cân.
HS: SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. ổn định: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài: 2’
HĐ2: Luyện tập: 27’
Bài 1: (SGK/33)
* Biết 1 số loại cân.
- Cho HS QS cân đồng hồ và cân trọng lượng, GV giới thiệu.
- Cho HS nêu câu trả lời.
Bài 2: (SGK/33) Dành cho HS KG
HS biết PB trọng lượng của vật
- Cho HS TL theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày.
Bài 3(SGK/33)
Rèn kĩ năng tính có đơn vị đo.
- Cho HS làm bài (HSKG làm cả 2 cột)
- GV chữa bài.
Bài 4(SGK/33)
Rèn KN giải toán có đơn vị đo.
- Gv cho HS đọc đè và PT bài toán.
- Cho HS làm bài.
- Gv chấm - chữa.
Gv hướng dẫn HS làm tiếp bài tập còn lại:
Bài 5 (SGK/ 33)Dành cho HSG
- Cho HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài.
- GV chữa bài
C:Củng cố 2’
- Nhận xét tiết học
- HS QS và trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- HS nối tiếp nhau nêu KQ.
- HS nhận xét
- HS làm vở - 1 HS làm BN
- 1 HS đọc
- HS làm vở (Gv hưóng dẫn HS TB) - 1 HS làm BNhóm.
Tiết 3: Luyện viết chữ đẹp.
LUYỆN VIẾT : BÀI 6
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa Đ và cách viết cụm từ ứng dụng: Đẹp người đẹp nết, Đăm chiêu suy nghĩ.
- Rèn KN viết đúng và đẹp cho HS.
- Rèn tính kiên trì cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở LV.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài – ghi tên:2’
HĐ2: Ôn chữ hoa Đ: 6’
- Cho HS nhắc lại chữ hoa Đ: về độ cao, rộng, cấu tạo
- Cụm từ ứng dụng cho HS nêu:
+ Giúp HS hiểu nghĩa hai cụm từ.
+ Về nét nối, khoảng cách các chữ , độ cao các con chữ.
HĐ3: Luyện viết:24’
- GV nêu y/c viết.
- GV theo dõi, uốn nắn những HS viết chưa chuẩn.
- GV chấm - chữa.
- GV nhận xét.
C: Củng cố:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời, viết BC.(1 lần)
- HS trả lời.
- HS trả lời và viết BC: Đẹp, Đăm.
- HS nghe.
- HS viết vào vở LV.
- Đủ các đối tượng HS.
Tiết 4: Đạo đức tăng
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CHĂM LÀM VIỆC NHÀ.
I.Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà .
- Có thói quen làm việc, có khả năng tự làm những việc phù hợp.
- Có ý thức tham gia vào làm việc nhà và đồng tình với những bạn làm việc nhà.
II. Đồ dùng dạy học: BP
III. Các hoạt động dạy học :
A. ổn định tổ chức: 2’
B. Bài mới:
HĐ1: Củng cố - hệ thống kiến thức: 7 -8’
- Gv cho Hseueeu một số việc nhà đã giúp gia đình.
- Gọi HS nêu.
- Hãy nêu vì sao phải tham gia làm việc nhà ?
- GV cho HS nhận xét.
- Gv chốt.
HĐ2: Mở rộng - Khắc sâu kiến thức đã học: 15’
- Gv nêu một số tình huống .
- Y/c HS bày tỏ ý kiến của mình trước các tình huống đó.
- Gv chốt.
HĐ3: Trò chơi: Sắm vai:12’
- Gv y/c mỗi nhóm gồm 4 HS sẽ tự nghĩ ra một tình huống và sắm vai diễn lại.
- Cho các nhóm đóng vai.
- Gọi HS nhận xét.
- Gv nhận xét - tuyên dương những nhóm có tình huống và cách xử lí hay.
C: Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS lựa chọn giơ tấm thẻ và giải thích cách chọn.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- Đại diện 3 - 4 nhóm lên đóng vai.
- HS nhận xét.
Chiều:
Tiết 1: Tiếng việt tăng
PHÂN BIỆT: TR/CH
LUYỆN VIẾT BÀI:NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng đẹp đoạn từ thầy giáo cười đến có phạt em đau của bài “Người thầy cũ.”
- HS có khả năng viết đúng đẹp và phân biệt được tr/ch.
- HS có ý thức rèn chữ viết thường xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Một số chữ mẫu.
HS: BC, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi tên. (1-2’)
HĐ3: HD HS phân biệt: s/x.(12’)
-Bài 1: Điền tr/ch vào các từ:
a mẹ. uyện tranh, chong óng; uyền tin, bóng uyền, .ương trình, ung tay, .ò chuyện.
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa.
Bài 2: Tìm tiếng bắt đầu: tr/ch
- Cho HS nối tiếp nhau nêu.
GV nhận xét- chốt.
HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài.(20’)
- GV đọc đoạn viết.
- Cho HS tìm hiểu nội dung và nêu nhận xét về cách trình bày.
- Cho HS luyện viết tiếng khó.
- GV nhận xét- sửa chữa.
- GV đọc cho HS viết bài.
HĐ4: Kiểm tra đánh giá:5’
- GV chấm - chữa.
C: Củng cố- dặn dò.(1-2’)
- Gv nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại tên bài.
HS trả lời miệng.
- HS nối tiếp nhau nêu.(HSKG đặt được câu)
- HS nghe
- HS nghe - 1; 2 HS K- G đọc lại.
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS nêu một số chữ khó và cấu tạo của một số chữ.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - viết.
- Đủ các đối tượng HS.
- HS nghe.
Tiết 2: Toán tăng
LUYỆN ĐƠN VỊ KI - LÔ- GAM. GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, thực hành cách giải toán và thực hành đo với đơn vị ki- lô gam.
- HS có KN tính đúng, nhanh dạng toán ít hơn và KN thực hành đơn vị đo kg.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Đồ dùng: Bảng phụ chép bài 2, 4.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. ổn định tổ chức :2’
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’
-GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài.
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3: Khắc sâu và mở rộng KT (30’)
Bài 1:Tính
28 kg + 33 kg – 21 kg =
45 kg + 19 kg + 12 kg =
49 kg + 11 kg + 13 kg =
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét - chữa.
Bài 2: Lan nặng 19 kg, Hà nhẹ hơn Lan 3 kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg?
- Gv cho HS đọc + PT bài toán.
- Cho HS làm bài - chấm chữa
Bài 3:Có một cân đĩa với hai quả cân 2 kg và 5 kg. Hãy cân lấy 3 kg gạo.(1 lần cân)
- Cho HS làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 4: Dành cho HSG
Muốn cân 3 kg đường mà chỉ có một cân đĩa với 2 quả cân loại 1 kg và 5 kg. Làm thế nào để cân được?(2 lần cân)
- Cho HS làm bài- chữa bài.
Bài5: Bao gạo thứ nhất nặng 29 kg, bao gạo thứ nhất kém bao gạo thứ hai 8 kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kg?
( Dành cho HS giỏi)
- Cho HS làm bài
- GV chấm chữa – chốt: Xác định kĩ số đã cho và đi tìm để biết được dạng toán.
HĐ3: Nhận xét- đánh giá:4’
- GV chấm một số bài.
- Cho HS chữa một số bài cơ bản.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HSTB: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
+ HS K- G: - Tự làm BT Toán.
- HS làm miệng.
- HS đọc bài toán- tìm cách giải
- HS làm vào vở- 1 HS làm bảng nhóm.
- HS TL theo nhóm đôi tìm cách làm.
- HS thảo luận nêu cách làm để lấy được số gạo theo y/c bài.
- HS đọc xác định yêu cầu bài, xác định dạng toán- tìm cách giải.
- HS làm vào vở - 1 HS làm BN.
- Đủ các đối tượng HS.
- HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản.
Điều chỉnh – Bổ sung:
Tiết 3: Thủ công tăng
LUYỆN GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI.
I. Mục tiêu:
* Củng cố cho HS:
- Cách gấp thuyền phẳng đáy không mui theo quy trình
- Có KN gấp đúng theo quy trình.
- Có hứng thú và yêu thích gấp hình, có thói quen giữ vệ sinh.
II. Đồ dùng: quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui và mẫu thuyền
III. Các hoạt động dạy học :
II. Đồ dùng dạy học: Vật mẫu, quy trình kĩ thuật, giấy kéo.
III. Các hoạt động dạy học :
A.ổn định tổ chức lớp:2’
B. Bài mới:
HĐ1:Ôn lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui:5 – 6’.
- GV cho HS nêu các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui.(HS năng khiếu nêu được các nét cơ bản của quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui )
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét – chốt.
HĐ2: Phụ đạo HSY- Bồi dưỡng HS năng khiếu:17’
- Gv chia nhóm cho HS luyện tập gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Cho các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV cùng HS nhận xét.
HĐ3: Trò chơi:Bạn có biết: 7’
- GV nêu tên TC và hướng dẫn cách chơi (Cho HS chơi theo hình thức: hỏi - đáp theo tổ các câu hỏi về thuyền phẳng đáy không mui).
- Cho HS chơi theo tổ.
- Nhận xét – tuyên dương.
C: Củng cố:3’
- Cho HS nêu lại các bước gấp.
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp trả lời.
- HS nhận xét.
- HS gấp theo nhóm 4.
- HS đại diện các nhóm lên trình bày(Về các bước gấp và quy trình gấp)
-
HS nghe luật và cách chơi.
- Đại diện lần lượt thành viên trong tổ trả lời.
- Tuyên dương tổ trả lời đúng nhiều câu hỏi.
- HS nêu.
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014.
Sáng:
Tiết 1:Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, mở rộng vốn từ ngữ về các môn học và từ chỉ hoạt động.
- Hs có kĩ năng dùng từ để nói, viết đúng hay về môn học và hoạt động.
- Rèn HS ý thức dùng từ chính xác.
II. Đồ dùng:
GV: Tranh trong SGK.- bảng phụ ghi BT 4.
HS:VBT.
III. Các hoạt động dạy - học:
A:KTBC: 5’
GV viết 2câu lên bảng:
- Bé Lan là HS lớp 2.
- Môn học em yêu thích là Mĩ thuật.
Gọi HS đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân.
Gọi HS nhận xét - đánh giá.
Gv chốt -cho điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi bài: 1 - 2’
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:30’
Bài 1:SGK/59.
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS TL theo nhóm 4 kể tên các môn học.
=> Nhận xét đánh giá.
Bài 2:SGK/59.
- HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
=> Nhận xét - đánh giá.
Bài 3:SGK/59.
- Cho HS làm miệng.
- Cho HS nhận xét.
Bài 4:SGK/59.
- Cho HS đọc – XĐ yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- GV chấm chữa.
C: Củng cố – dặn dò:3’
- Cho HS nêu KT cơ bản của tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.
- HS TL. Nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát tranh thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trình bày: đọc, viết, giảng giải, trò chuyện.
- HS nối tiếp nhau nêu
- HS nhận xét.
- 2 – 3 HS đọc.
- HS làm vào VBT- 1 HS làm bảng phụ.
- Cho HS thi tìm từ chỉ hoạt động.
Tiết 2: Toán
6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5
I. Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 +5 từ đó lập và thuộc các phép tính dạng 6 cộng với một số.
- HS có KN tính nhẩm, viết đúng, nhanh các dạng trên.
- HS có ý thức tự giác học bài.
II. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ ghi BT4, que tính.
HS: Bộ ĐD.
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức:2’
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài : 2’
HĐ2: Giới thiệu phép cộng 6 + 5 và lập BC 6: 13’
- GV nêu bài toán: có 6 que tính thêm 5 que nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Gv hướng dẫn HS cách thực hiện PC trên que tính.
- Hướng dẫn cách cộng theo cột dọc
- GV chốt.
* Hướng dẫn HS lập BC 6:
- Cho HS nêu các phép tính.
- Gv hướng dẫn các em học thuộc BC
HĐ3: Luyện tập: 19’
Bài 1: (SGK/34)
- GV cho HS làm bài
- GV chốt và rút ra t/c giao hoán.
Bài 2(SGK/34)
Rèn kĩ năng tính.
- Cho HS làm bài
- Gv chữa bài. Cho HS nhắc lại cách tính
Bài 3(SGK/34)
Biết thực hiện phép tính trong BC 6
- Cho HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài vào SGK
- Gv chữa.
GV cho những HS đã hoàn thành làm tiếp các BT:
Bài 4: SGK/34
- Gv cho HS TL theo cặp.
- Gọi các nhóm trả lời.
- GV chốt.
Bài5 (SGK/34) Dành cho HSG
Biết điền dấu thích hợp vào phép tính.
- Cho HS làm bài(Hướng dẫn HS chưa nắm được y/c)
- GV chữa bài
C: Củng cố: 4’
- Cho HS chơi TC: Bingô.
- Nhận xét tiết học
- HS thao tác trên que tính
- HS qsát và nêu lại.
- HS đọc cá nhân, nhóm ĐT.
- HS tự làm bài.
- HS đọc KQ và nhận ra được t/c giao hoán.
- HS làm bài vào bảng con theo tổ. 2 HS lên bảng.
- HS làm bài vào SGK- HS nối tiếp nhau nêu KQ.
- Đại diện 3 - 4 nhóm trả lời.
- HS nối tiếp nêu KQ và n/x về mqh giữa hai phép tính.
- HS TLời.
- 2 HS đọc
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA: E, Ê
I. Mục tiêu :
- HS biết viết chữ hoa E, Ê và cụm từ ứng dụng.
- HS có KN viết đúng, đẹp chữ hoa E; Em (1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ và cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em.(3 lần).
- HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng:
GV:Mẫu chữ, bảng phụ ghi cụm từ.
HS: Vở TV
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC : 5’
- Cho HS viết lại chữ hoa Đ.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét - chốt.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài.
HĐ2: HD viết chữ hoa E, Ê .(7-8’)
- GV HD HS quan sát n/x chữ mẫu.
- GV HD quy trình viết và viết mẫu.
- Cho HS luyện viết.=> Nhận xét .
HĐ3: HD HS viết cụm từ.(7’)
- GV GT cụm từ.
- Cho HS quan sát - nhận xét.
- GV HD viết mẫu chữ : Em.
- Cho HS luyện viết- sửa chữa.
HĐ4:HD viết vào vở(18’)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Cho HS viết bài - GV theo dõi.
- GV chấm ; chữa -nhận xét.
C: Củng cố - dặn dò:2’
- Cho HS nêu cấu tạo chữ hoa E, Ê.
- Hs viết bảng con.
- HS n/x.
- HS quan sát - nối tiếp nhau nêu n/x.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con - bảng lớp.
- HS đọc nêu ND.
- HS nối tiếp nhau nhận xét .
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
- 2 HS nêu.
Tiết 4: Âm nhạc
Đ/c Hoa dạy.
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014.
Sáng:
Tiết 1: Tập làm văn
KỂ NGẮN THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU
I - Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời các CH ở BT3.
- Rèn KN trả lời câu hỏi và lập thời khóa biểu.
- GD HS kĩ năng sống: Thể hiện sư tự tin khi tham gia các hoạt động, lắng nghe tích cực và quản lí thời gian
II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT, mỗi Hs 1 quyển truyện thiếu nhi.
III - Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:5’
- Kiểm tra phần lập mục lục truyện thiếu nhi.
- HS làm BT2 (TLV tuần 6) - Đọc tên truyện, tác giả và trang tập truyện TN
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài: 2’
HĐ2: HD làm BT: 27’
a. Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
Treo 4 bức tranh, yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời nhân vật để biết được ND của toàn câu chuyện
- HS nêu yêu cầu BT.
- Quan sát và đọc lời các nhân vật .
- Hướng dẫn kể truyện theo tranh 1:
+ Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì?
Tập chép/ viết chính tả.
+ Bạn trai nói gì?
- Tớ quên không mang bút.
+ Bạn kia trả lời ra sao?
- Tớ chỉ có một cái bút.
Gọi HS kể lại nội dung.
- HS tập kể hoàn chỉnh bức tranh 1
- HD kể truyện theo tranh2
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?
+ Bạn nói gì với cô?
Gọi HS kể lại ND tranh 2.
- HS tập kể tranh 2
- Hướng dẫn HS theo tranh 3, 4.
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?
+ Mẹ bạn nói gì?
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nờu ý nghĩa cõu chuyện
b. Bài tập 2. Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- HS nêu yêu cầu
- Giúp HS nắm được yêu cầu của bài.
- Cả lớp mở trước mặt TKB của lớp
Yêu cầu HS đọc thời khoá biểu hôm sau(thứ hai) của lớp.
- Đọc TKB ngày thứ hai của lớp
Yêu cầu HS viết vào vở.
- Nhắc nhở HS ghi nhớ TKB của lớp
- HS viết lại TKB ngày thứ hai vào VBT TV
c. Bài tập 3.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Dựa vào TKB trả lời câu hỏi:
+ Ngày mai có những tiết gì?
+ Đó là những tiết gì?
1HS đọc câu hỏi, 1HS trả lời theo thời khoá biểu đã lập.
+ Em cần mang sách gì đến trường?
- Nhắc nhở HS mang đầy đủ đồ dùng học tập theo TKB khi đi học
- HS nghe
C: Củng cố, dặn dò: 1 – 2’
- Nêu tóm tắt nội dung bài học
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
TiÕt 2: To¸n
26 + 5
I. Mục tiêu:
- Hs biÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp céng d¹ng 26 + 5 (céng cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt). Cñng cè phÐp céng d¹ng 6 + 5.Giải toán có lời văn.
- Rèn KN gi¶i to¸n nhiều hơn và thực hành đo độ dài đoạn thẳng
- Ph¸t triÓn t duy to¸n häc cho Hs.
II. §å dïng d¹y häc:
- 3bã 1 chôc que tÝnh vµ 11 que tÝnh rêi
III. Ho¹t ®éng d¹y chñ yÕu:
A. KTBC:5’
- Yêu cầu HS làm BT2 trong VBT. 1HS đọc bảng cộng 6
- 1 HS ch÷a bµi 2 trong VBT
- 1 §äc thuéc lßng b¶ng 6
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
- Nhận xét, cho điểm
B. Bµi míi:
HĐ1:Giíi thiÖu bµi: 1 – 2’
HĐ2: Giíi thiÖu phÐp céng 26 + 5: 11- 12’
- Nªu BT (SGK).
§Ó biÕt cã tÊt c¶ bao nhiªu que tÝnh ta lµm nh thÕ nµo?
Yªu cÇu HS sö dông que tÝnh ®Ó t×m kÕt qu¶.
GV Híng dÉn Hs c¸ch ®Æt tÝnh, c¸ch tÝnh.
- HS ®äc ®Ò
- LÊy 26+5.
- HS thao t¸c trªn que tÝnh
-> 26 + 5 = 31
26
5
31
+
- ViÕt b¶ng :
26 + 5 = 31
- §Æt tÝnh:
- HS nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh däc
HĐ3: Thùc hµnh: 18’
* Bµi tËp 1: Rèn KN tính cho HS.
- Gäi HS nªu yªu cÇu, lµm bµi.
- HS nªu yªu cÇu
Lu ý: ViÕt c¸c ch÷ sè ®¬n vÞ th¼ng cét víi ®¬n vÞ , chôc víi chôc.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp, dưới lớp làm bảng con
- Củng cố cách đặt tính và tính, bảng cộng 6.
- HS nêu cách đặt tình và thực hiện tính.
- HS làm bài theo yêu cầu.
- HS nghe.
Bµi tËp 2: Dành cho HSKG
Gv cho HS làm bài theo nhóm đôi
Gv chữa bài.
- HS thảo luận theo nhóm đôi và làm bài.
* Bµi tËp 3:
- Gäi HS ®äc ®Ò bµi.
- Yªu cÇu HS phân tích bài to¸n råi gi¶i vµo vë.
- HS ®äc ®Ò bµi, tãm t¾t, gi¶i vào vở. 1 HS làm bảng nhóm.
- Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
- Bài toán thuộc dạng toán nào em đã học?
Củng cố giải bài toán nhiều hơn
- Nhận xét
- Bài toán nhiều hơn
* Bµi tËp 4:
- GV vÏ h×nh lªn b¶ng.
- Yªu cÇu HS sö dông thíc ®Ó ®o.
- HS nªu yªu cÇu
- HS ®o ®o¹n th¼ng, tr¶ lêi
Gîi ý: ®é dµi ®o¹n th¼ng AC b»ng tæng ®é dµi ®o¹n th¼ng AB vµ BC
Chốt cách đo độ dài đoạn thẳng
- HS nghe
C. Cñng cè, dÆn dß: 1- 2’
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn về nhµ «n l¹i bµi
- 2 HS nêu
- HS nghe
Tiết 3: Chính tả
NGHE - VIẾT:CÔ GIÁO LỚP EM.
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng khổ thơ 1 và 2 trong bài: Cô giáo lớp em.
- HS có kĩ năng viết đúng, đẹp và phân biệt cách viết các chữ bằng tr/ ch.
- Rèn HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết.
II. Đồ dùng:
GV: SGK, Bphụ (ghi phần a BT 3)
HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy - học :
A. KTBC:5’
- HS viết BC: giò chả, trả lại.
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu:2’
HĐ2: HD nghe - viết.21’
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc đoạn viết.
+ Cho HS tìm hiểu về nội dung và cách trình bày.
+ Cho HS luyện viết chữ khó - GV theo dõi sửa chữa.
- Cho HS viết bài vào vở.
+ GV đọc cho HS viết bài.
+ Cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài.
HĐ3: HD làm bài tập chính tả:10’
Bài 2:SGK/61
+Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Cho HS nêu tiếng và từ ngữ.
- GV chốt: 1 tiếng gồm có 3 phần : âm đầu, vần, thanh điệu.
Bài 3(a):
Gọi HS nêu yêu cầu.
+HD HS làm bài.
( Hướng dẫn HS làm phần b)
- Gv nhận xét - chốt.
HĐ4: Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nghe - 1, 2 HS đọc lại.
- HS quan sát - trình bày.
- HS luyện viết bảng con - sửa chữa.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc và xác định yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu các tiếng và từ ngữ.
2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT - 1 HS làm Bphụ.
- HS chơi dưới hình thức TC: Truyền điện (phần b).
- HS nghe.
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
KIỂM ĐIỂM CHUNG CÁC NỀN NẾP.
ATGT: BÀI 4
PHẦN I: SINH HOẠT LỚP:
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần.
- HS có KN thực hiện tốt các nền nếp quy định về học tập.
- HS có ý thức tự giác học tập
II. Đồ dùng: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Ổn định: Cho lớp hát.
B. Tiến hành sinh hoạt.
HĐ1: Kiểm điểm nền nếp trong tuần
- Cho chủ tịch hội đồng tự quản và hai phó chủ tịch phụ trách các ban lên nhận xét ưu nhược điểm của các bạn trong từng ban trong tuần.
- GV nhận xét ưu, nhược điểm của HS trong tuần.
Ưu điểm:
-Ban học tập:............................................................................................................
- Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................
- Ban an toàn cổng trường:......................................................................................
- Ban quyền lợi:.
- Ban sức khỏe - vệ sinh:.
Nhược điểm:
-Ban học tập:............................................................................................................
- Ban văn nghệ - thể thao:........................................................................................
- Ban an toàn cổng trường:......................................................................................
- Ban quyền lợi:.
- Ban sức khỏe - vệ sinh:.
HĐ2: Phương hướng kế hoạch tuần tới.
- Duy trì tốt các nền nếp quy định.
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế đề ra.
- Có ý thức rèn luyện thể dục thường xuyên cho sức khoẻ tốt.
- Xây dựng nền nếp vệ sinh chung,vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
PHẦN II: AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 4: ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN.
I.Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đã học ở lớp 1.
- HS biết cách quan sát đường khi đi đường, biết nơi qua đường an toàn.
- HS có ý thức quan sát khi đi đường và qua đường để đảm bảo an toàn.
II. Đồ dùng: Một số tranh ảnh như trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi bài
HĐ2:Quan sát tranh:
- GV chia lớp thành 5 nhóm- giao nhiệm vụ:
- GV nhận xét – chốt: SGV/ 24, 25.
HĐ3:Thực hành theo nhóm:
- GV chia lớp thành 4 nhóm- giao nhiệm vụ mỗi nhóm một tình huống( theo SGV /25, 26.).
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV hỏi thêm:
+ Không nên qua đường ở những nơi như thế nào?
+ Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu các em không thực hiện tốtnhững quy định khi đi bộ trên đường?
- GV KL: SGV/26.
C. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu kiến thức cơ bản.
- GV nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT.
- 2 HS nêu tên bài.
- HS quan sát tranh thảo luận xem xét các hành vi đúng/ sai- đại diện trình bày – nhận xét , bổ sung.
- HS các nhóm thảo luận tìm ra cách giải quyết
- Các nhóm lần lượt trình bày, các nhóm khác theo dõi , nhận xét ,bổ sung.
- Mỗi câu hỏi 2- 3 HS trả lời
- HS nghe.
- 2 HS nêu.
- HS nghe- thực hiện.
Chiều:
Tiết 1: Toán tăng
LUYỆN DẠNG 26 + 5.GIẢI TOÁN.
I. Mục tiêu:
- HS củng cố, khắc sâu kiến thứcdạng 6 cộng với một số,giải toán có lời văn.
- HS có KN tính đúng, nhanh các bài toán dạng trên.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II. Đồ dùng:
GV:Bảng nhóm
HS: Vở.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. ổn định tổ chức :2’
B. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài :2’
HĐ2 : Hướng dẫn HS hoàn thành BT : 8’
-GV nêu các bài tập cần hoàn thiện.
- Cho HS làm bài.
– GV theo dõi, giúp đỡ, nhắc nhở
HĐ3:Phụ đạo HS yếu- Bồi dưỡng HSG:21’
- Gv cho thêm 1 số BT cho HS :
Bài1:Tính
6 + 5 + 12 = 1 + 4 + 6 =
6 + 7 + 15 =. 6 + 8 + 5 =
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài.
Bài 2: Đặt tính và tính:
6 + 27 38 + 6 18 + 6
29 + 6 56 + 6 35 + 6
- Cho HS làm bài.
- Gv chữa bài và chốt cách tính và đặt tính.
Bài 3: Phương có 46 con tem , An có nhiều hơn Phương 4 con tem. Hỏi An có bao hiêu con tem?
Cho HS làm bài
Gv chấm – chữa.
Bài4: Dành cho HS KG.
- GV treo bảng phụ:
Số hạng
6
5
48
6
26
38
Số hạng
5
6
6
48
38
26
Tổng
(Giúp HS TB hiểu cách tính)- GV giúp HS nhận ra bước đầu t/c giao hoán.
Bài 5: Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12?
- GV cho HS TL và tìm các số.
HĐ4: Nhận xét- đánh giá:5’
- GV chấm một số bài
- Cho HS chữa một số bài cơ bản.
C. Củng cố - dặn dò:2’
- GV nhận xét – dặn dò.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HSTB: - Làm BT Toán. (Gv hướng dẫn)
+ HS K- G: - Tự làm BT Toán.
- HS trả lời miệng.
- HS làm Vở.
- HS làm bài vào vở - 1 HS làm BN.
- HS làm bài.
- HSKG nêu được t/c: đổi chỗ các số hạng tổng không thay đổi.
- HS TL tìm các số (Các số là: 39, 48, 57, 66, 75, 84, 93)
- Đủ các đối tượng HS.
- HS chữa bài và nắm được kiến thức cơ bản.
§iÒu chØnh – Bæ sung:
Tiết 2:Tiếng Việt tăng
ÔN TỪ NGỮCHỈ HOẠT ĐỘNG. LẬP THỜI KHÓA BIỂU.
I.Mục tiêu:
- HS củng cố, hệ thống các KT về từ chỉ hoạt động và bước đầu sắp xếp các câu thành 1 đoạn văn.
- HS có kỹ năng sử dụng từ đúng, hay vẳntình bày đúng đoạn văn.
- HS có ý thức ôn tập tốt.
II.Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập.
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Gi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 7.doc