Chăm sóc y tế: điều 10-12-13-8-9
Kỹ thuật điều dưỡng: điều 12
Quy trình kỹ thuật phù hợp, được cập nhật.
Tuân thủ quy trình chuyên môn, vô khuẩn.
Phòng ngừa, theo dõi, phát hiện, báo cáo kịp
thời các tai biến.
Chương II
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CSNB
Chăm sóc y tế: điều 10-12-13-8-9
Theo dõi & đánh giá người bệnh: điều 13
KKB: được đánh giá ban đầu & sắp xếp khám theo
mức độ ưu tiên.
Đánh giá, phân cấp CS, CS, TD phù hợp .
Ghi nhận kết quả TD DHST, can thiệp ĐD phù
hợp chuyên môn& theo yêu cầu chuyên khoa.
Đánh giá TD dâu hiệu bệnh, khi có bất thường
phải xử trí thích hợp & báo Bs.
Chương II
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CSNB
Chăm sóc y tế: : điều 10-12-13-8-9
Phục hồi CN: điều 8
Hướng dẫn, hỗ trợ NB luyện tập
Chương II
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CSNB
Chăm sóc y tế: : điều 10-12-13-8-9
NB có chỉ định thủ thuật, phẫu thuật: điều 9
Chuẩn bị trước mổ.
Kiểm tra : thủ tục hành chánh, công tác chuẩn bị.
Lấy DHST, đánh giá tình trạng báo nếu có bất
thường.
Chuyển bệnh: bàn giao NB+ HS cho người có trách
nhiệm.
Chương II
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CSNB
Bảo đảm an toàn& phòng ngừa sai sót : điều 14
Phòng ngừa nhiễm khuẩn BV, tránh nhầm lẫn
trong dùng thuốc, phẫu thuật & thủ thuật.
Phân tích, báo cáo sự cố sai sót & có biện pháp
phòng ngừa hiệu quả.
Chương II
NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CSNB
Ghi chép hồ sơ: điều 15
Tài liệu: phiếu TD, chức năng sống& các phiếu đặc thù.
Nội dung:
Thông tin chính xác, khách quan
Khác biệt trong nhận định, TD, đánh giá phải kịp
thời trao đổi & thống nhất.
Diễn biến bệnh & can thiệp ĐD: đảy đủ, kịp thời.
9 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S C N THI T BAN HÀNH THÔNG T Ư
TRI N KHAI
THÔNG TƯ 07/2011/TT -BYT 1. Yêu c u ch ăm só c b nh nhân c n ch t lư ng cao hơn.
v Hư ng d n công tá c ñi u d ư ng v chăm
2. Theo Ngh ñ nh s : 24/2009/N Đ-CP c a Th
sóc ng ư i b nh trong b nh vi n tư ng chính ph v hư ng d n chi ti t th c hi n ban
hành các văn b n quy ph m pháp lu t thi cơ quan
c p Bô s không ban hà nh cá c quy chê mà ban hà nh
cá c thông tư thay thê.
3. Lý do khác (Lu t Khám b nh ch a b nh; nhi u văn
b n, quy ñ nh có s ch ng chéo, không còn phù h p).
Phòng Đi u d ng- BV Nhi ñ ng 2
QUÁ TRÌNH XÂY D NG THÔNG T Ư Nh ng ñi m m i c a Thông t ư
TT s 07/2011/BYT-TT
1. C p nh t phù h p v i các v ăn b n pháp lu t, tình
Ý ki n c a các Th tr ư ng hình th c t , nâng cao v th NN, b n v ng...
2. Đ t công tác ñi u d ư ng trong m i quan h mang
Góp ý c a các V , C c, ñă ng Website tính h th ng.
3. Vi t theo h ư ng m ñ trao quy n cho các ñơ n v
Góp ý c a các S Y t , b nh vi n
v n d ng cho linh ho t (t ch c qu n lý ñi u.
Ý ki n ban So n th o v Khung và b n th o Thông t ư dư ng, nhân l c ch ăm sóc, phân công ch ăm sóc,
theo dõi ng ư i b nh, công tác TD, ghi chép h s ơ...)
QĐ s 1842 ngà y 1/6/2010 c a B tr ư ng B Y t 4. Quy ñ nh c th v nhi m v ch ăm sóc v nhi m
Quy ch CSNBTD, Ch th 05, ch c trách cá nhân, v , trang b ph c v ch ăm sóc, sinh ho t ng ư i
tiêu chu n nghi p v , Thông t ư 08, Lu t Khám ch a b nh b nh, c a nhân viên ñi u d ư ng...
C U TRÚC C A THÔNG T Ư C U TRÚC C A THÔNG T Ư
G m Ch ươ ng I: 3 ñi u
5 ch ươ ng Ch ươ ng II: 12 ñi u
32 ñi u Ch ươ ng III: 7 ñi u
Ch ươ ng IV: 7 ñi u
Ch ươ ng V: 3 ñi u
1
Ch ươ ng I
C U TRÚC C A THÔNG T Ư QUY Đ NH CHUNG
Ch ươ ng I: Quy ñ nh chung Đi u 1. Ph m vi ñi u ch nh
Ch ươ ng II: Nhi m v chuyên môn ch ăm sóc ng ư i Đi u 2. Gi i thích t ng
b nh
Đi u 3. Nguyên t c ch ăm sóc ng ư i b nh trong
Ch ươ ng III: Đi u ki n b o ñ m th c hi n ch ăm b nh vi n
sóc ng ư i b nh
Ch ươ ng IV: Trách nhi m th c hi n
Ch ươ ng V: Đi u kho n thi hành
Ch ươ ng I Ch ươ ng I
QUY Đ NH CHUNG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi ñi u ch nh Đi u 2. Gi i thích t ng
hư ng d n công tác ñi u dư ng v chăm 1. Ch ăm sóc ng ư i b nh trong b nh vi n bao g m
só c ngư i b nh trong b nh vi n h tr , ñáp ng các nhu c u cơ b n c a m i ng ư i
b nh,
h tr ñi u tr và tránh các nguy cơ t môi trư ng
b nh vi n cho ng ư i b nh.
Ch ươ ng I Ch ươ ng I
QUY Đ NH CHUNG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 2. Gi i thích t ng Đi u 2. Gi i thích t ng
2. Quy trình ñi u d ư ng : ch ăm sóc ng ư i b nh có
h th ng b o ñ m liên t c, an toàn và hi u qu . G m 3. Phi u ch ăm sóc : ghi di n bi n b nh c a
có :
ngư i b nh và nh ng can thi p ñi u d ư ng.
nh n ñ nh,
ch n ñoán ñi u d ư ng,
l p k ho ch, th c hi n
ñánh giá k t qu ch ăm sóc ñi u d ư ng
2
Ch ươ ng I
ươ
QUY Đ NH CHUNG Ch ng I
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 2. Gi i thích t ng
Đi u 3. Nguyên t c ch ăm sóc ng ư i b nh trong
b nh vi n:
4. ch ăm sóc c p I
1. Ng ư i b nh là trung tâm ñư c ch ăm
5. ch ăm sóc c p II
sóc toàn di n, liên t c, hài lòng, ch t lư ng & an
6. ch ăm sóc c p III toàn .
Ch ươ ng I Ch ươ ng I
QUY Đ NH CHUNG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 3. Nguyên t c ch ăm sóc ng ư i b nh trong Đi u 3. Nguyên t c ch ăm sóc ng ư i b nh trong
b nh vi n: b nh vi n:
2. Ch ăm sóc, theo dõi ng ư i b nh là nhi m v c a 3. Can thi p ñi u d ư ng ph i d a trên c ơ s yêu
b nh vi n, các ho t ñ ng chăm sóc ñi u dư ng, c u chuyên môn và s ñánh giá nhu c u c a m i
theo dõi do ñi u dư ng th c hi n và ch u trách ng ư i b nh ñ ch ăm sóc ph c v .
nhi m.
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m: 12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m:
+ Tư v n, h ư ng d n GDSK;
+ Ch ăm sóc th ch t; + Tư v n, h ư ng d n GDSK: ñi u 4
+ Ch ăm sóc tinh th n;
+ Ch ăm sóc y t ;
+ B o ñ m an toàn;
+ Ghi chép h s ơ.
3
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m: 12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m:
Ch ăm sóc th ch t:
Ch ăm sóc tinh th n: ñi u 5- ñi u 11
V sinh cá nhân : ñi u 6
Dinh d ư ng : ñi u 7
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m: 12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m:
Ch ăm sóc y t : B o ñ m an toàn : ñi u 14
Thu c & theo dõi : ñi u 10
K thu t ñi u d ư ng : ñi u 12
Theo dõi & ñánh giá ng ư i b nh : ñi u 13
Ph c h i CN : ñi u 8
NB có ch ñ nh th thu t, ph u thu t: ñi u 9
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m: 12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m:
Ghi chép h s ơ: ñi u 15 Tư v n, h ư ng d n GDSK : ñi u 4
Đư c t ư v n, h ư ng d n, GDSK, theo dõi, phòng
b nh khi n m vi n& sau khi ra vi n
4
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
Ch ăm sóc th ch t:
Ch ăm sóc th ch t:
V sinh cá nhân : ñi u 6
Dinh d ư ng : ñi u 7
V sinh r ăng mi ng
Theo dõi, ghi k t qu th c hi n ch ñ ăn vào phi u
V sinh thân th ch ăm sóc.
H tr tiêu ti u NB ñư c h tr ăn u ng khi c n thi t. Ăn qua
Thay ñ v i sonde do ĐD th c hi n
Trách nhi m: c p 1: ñi u d ư ng, h lý
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
Ch ăm sóc tinh th n: ñi u 5- ñi u 11 Ch ăm sóc tinh th n: ñi u 5- ñi u 11
Đi u 5: Đi u 11: ch ăm sóc giai ño n h p h i & t vong
Ch ăm sóc , giao ti p ân c n, thông c m. Báo & gi i thích cho ng ư i nhà tình tr ng b nh, t o
NB , thân nhân ñư c ñ ng viên an tâm ñi u tr & ñi u ki n ñ ng ư i nhà bên c nh NB.
ph i h p ñi u tr , ch ăm sóc. Đ ng viên , an i
Khi t vong : ĐD & HL th c hi n v sinh thân
th .
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
12 nhi m v c th ( ñi u 4-15) bao g m: Ch ăm sóc y t : ñi u 10-12-13-8-9
Thu c & theo dõi : ñi u 10
Ch ăm sóc y t :
An toàn thu c
Thu c & theo dõi : ñi u 10 Gi i thích, h ư ng d n.
Thu c tiêm: ñúng dung môi, h p ch ng shock.
K thu t ñi u d ư ng : ñi u 12
Thu c u ng có s ch ng ki n c a ĐD.
Theo dõi & ñánh giá ng ư i b nh : ñi u 13 Ghi / ñánh d u thu c ñã dùng, công khai thu c.
Ph i h p Bs- Ds- ĐD h n ch sai sót và t ăng hi u
Ph c h i CN : ñi u 8
qu .
NB có ch ñ nh th thu t, ph u thu t: ñi u 9
5
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
Ch ăm sóc y t : ñi u 10-12-13-8-9 Ch ăm sóc y t : ñi u 10-12-13-8-9
Theo dõi & ñánh giá ng ư i b nh : ñi u 13
K thu t ñi u d ư ng : ñi u 12
KKB: ñư c ñánh giá ban ñ u & s p x p khám theo
Quy trình k thu t phù h p, ñư c c p nh t. m c ñ ưu tiên.
Đánh giá, phân c p CS, CS, TD phù h p .
Tuân th quy trình chuyên môn, vô khu n. Ghi nh n k t qu TD DHST, can thi p ĐD phù
Phòng ng a, theo dõi, phát hi n, báo cáo k p h p chuyên môn & theo yêu c u chuyên khoa .
Đánh giá TD dâu hi u b nh, khi có b t th ư ng
th i các tai bi n. ph i x trí thích h p & báo Bs.
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
Ch ăm sóc y t : : ñi u 10-12-13-8-9 Ch ăm sóc y t : : ñi u 10-12-13-8-9
NB có ch ñ nh th thu t, ph u thu t: ñi u 9
Ph c h i CN : ñi u 8
Chu n b tr ư c m .
Hư ng d n, h tr NB luy n t p
Ki m tra : th t c hành chánh, công tác chu n b .
L y DHST, ñánh giá tình tr ng báo n u có b t
th ư ng.
Chuy n b nh: bàn giao NB+ HS cho ng ư i có trách
nhi m.
Ch ươ ng II Ch ươ ng II
NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB NHI M V CHUYÊN MÔN CSNB
B o ñ m an toàn& phòng ng a sai sót : ñi u 14 Ghi chép h s ơ: ñi u 15
Phòng ng a nhi m khu n BV, tránh nh m l n Tài li u: phi u TD, ch c n ăng s ng& các phi u ñ c thù.
trong dùng thu c, ph u thu t & th thu t. N i dung :
Phân tích, báo cáo s c sai sót & có bi n pháp Thông tin chính xác, khách quan
phòng ng a hi u qu .
Khác bi t trong nh n ñ nh, TD, ñánh giá ph i k p
th i trao ñ i & th ng nh t.
Di n bi n b nh & can thi p ĐD: ñ y ñ , k p th i.
6
Ch ươ ng III Ch ươ ng III
CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC
CHĂM SÓC NGƯ I B NH CHĂM SÓC NGƯ I B NH
7 Đi u (16 – 22) bao g m:
Đi u 16 . H th ng t ch c ch ăm sóc ng ư i b nh
Đi u 17 : Nhân l c ch ăm sóc NB
T ch c qu n lý ñi u d ư ng c p b nh vi n
Nhân l c ĐD- HL h p lý t i các khoa& các ca
H i ñ ng ĐD, các ĐD ph trách kh i. làm vi c.
-T ch c qu n lý ñi u d ư ng c p khoa P ĐD ph i h p v i PTC ñi u ñ ng, b sung ĐD,
Ph m vi th c hành c a ĐD theo tiêu chu n nghi p v KTV, HL k p th i cho các khoa khi có yêu c u
các ng ch viên ch c y t ĐD t i QĐ s 41/2005QĐ-BNV
ngày 22/4/2005
Ch ươ ng III
ươ
CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC Ch ng III
CHĂM SÓC NGƯ I B NH CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC
CHĂM SÓC NGƯ I B NH
7 Đi u (16 – 22) bao g m:
Đi u 18 : t ch c làm vi c
Áp d ng mô hình phân công ch ăm sóc phù h p v i ñ c 7 Đi u (16 – 22) bao g m:
ñi m chuyên môn c a t ng khoa Trong b nh vi n có
Đi u 19:Trang thi t b ph c v ch ăm sóc NB
th có nhi u mô hình phân công ch ăm sóc khác nhau (4
mô hình: ch ăm sóc chình- CS theo nhóm- CS theo ñ i-
CS theo công vi c: trong c p c u th m h a ho c
chuyên khoa sâu )
Làm ca
Ch ươ ng III Ch ươ ng III
CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC
CHĂM SÓC NGƯ I B NH CHĂM SÓC NGƯ I B NH
7 Đi u (16 – 22) bao g m: 7 Đi u (16 – 22) bao g m:
Đi u 20 : ngu n tài chính cho công tác chăm só c Đi u 21: ñào t o, c p nh t ki n th c y khoa liên t c
Mua s m trang thi t b Đào t o cho ĐD m i.
Duy trì, c i ti n ch t lư ng ch ăm sóc Đào t o liên t c v ki n th c chuyên môn, th c hành
Đào t o liên t c ñ nâng cao k năng th c hành Tham gia nghiên c u khoa hoc, thi tay ngh .
cho ĐD- KTV
Khen th ư ng.
7
Ch ươ ng III Ch ươ ng IV
CÁC ĐI U KI N B O Đ M CÔNG TÁC TRÁCH NHI M TH C HI N
CHĂM SÓC NGƯ I B NH
Đi u 23 . Trách nhi m c a Giám ñ c b nh vi n.
7 Đi u (16 – 22) bao g m: Đi u 24 . Trách nhi m c a các Trư ng phòng ch c n ăng.
Đi u 22: công tác h lý h tr ch ăm sóc. Đi u 25 . Trách nhi m c a các Tr ư ng khoa .
T y th c t bv Đi u 26 . Trách nhi m c a bác sĩ ñi u tr .
Đi u 27 . Trách nhi m c a ñi u dư ng viên, h sinh viên.
Ph i có ch ng ch hành ngh .
Đi u 28 . Trách nhi m c a giáo viên, h c sinh, sinh viên
Không ñư c làm th thu t chuyên môn c a ĐD. th c t p.
Đi u 29. Trách nhi m c a ngư i b nh và ngư i nhà ngư i
b nh.
Ch ươ ng IV Ch ươ ng IV
TRÁCH NHI M TH C HI N TRÁCH NHI M TH C HI N
Đi u 27 : Trách nhi m c a ñi u dư ng .
Đi u 28 : Trách nhi m c a GV- HS th c t p
Th c hi n nghiêm túc các nhi m v ch m sóc NB. \\
Th c hi n nghiêm túc quy ñ nh thông t ư.
Ph i h p v i Bs- ĐD- KTV trong ch ăm sóc NB.
HS ch ñư c th c hi n các th thu t, k thu t ĐD trên
Tuân th quy trình ĐD, các quy ñ nh c a B y t và
NB khi ñư c s cho phép & d ư i s giám sát c a
BV.
GV ho c ĐD ph trách.
Th c hi n quy t c ng x , th c hành giao ti p v i
ñ ng nghi p, NB & thân nhân NB.
Ch ươ ng V Ch ươ ng V
HI U L C THI HÀNH HI U L C THI HÀNH
VÀ T CH C TH C HI N VÀ T CH C TH C HI N
Đi u 30. Hi u l c thi hành Đi u 30. Hi u l c thi hành t 01 tháng 3 năm 2011.
Đi u 31. Đi u kho n tham chi u Th tr ư ng : Nguy n Th Xuyên ký
Đi u 32. T ch c th c hi n
8
Ch ươ ng V
HI U L C THI HÀNH
VÀ T CH C TH C HI N
Đi u 30. Hi u l c thi hành
Đi u 31. Đi u kho n tham chi u
Đi u 32. T ch c th c hi n
9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huong_dan_cong_tac_dieu_duong_ve_cham_soc_nguoi_benh_trong_b.pdf