I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cách trình bày đoạn văn.
- Nhìn chép chính xác bài chình tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Làm đúng BT2; BT3 a / b.
- GD HS : rèn tính cẩn thận ,chính xác, trình bày bài sạch đẹp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Chép nội dung bài tập 2a, 3 a,b.
Học sinh : Vở, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động:(1) Hát vui
2. Ôn bài:3
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
64 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học phân môn Chính tả 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nay chúng ta học bài gì?
- Tổ chức thi tìm tiếng bắt đầu s/x
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 7 TIẾT 13 : NGƯỜI THẦY CŨ( Tập chép)
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /10/2017
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách thình bày đoạn văn.
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được BT2, BT3a/b.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn chép + Bảng phụ ghi ND BT3
HS: Bảng con + vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
17’
8’
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành
a) HD HS chuẩn bị.
- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn cần chép
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?
+ Bài tập chép có mấy câu ? Chữ đầu mỗi câu viết thế nào?
- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và dấu chấm.
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- GV đọc cho HS viết từ khó:
- Nhận xét.
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết
c) Hd chữa bài và chấm.
- GV gắn bảng phụ chép sẵn đoạn viết. nghe GV đọc để soát lại bài.
- GV thu 7 vở nhận xét. Chữa lỗi sai & phổ biến.
* Hoạt đông cặp đôi: HD làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm bài
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng.
bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bảng phụ ghi sẵn BT3. HD cách làm. HS thảo luận và làm vào bảng(3’)
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
-Nhận xét tiết học
6.Hoạt động ứng dụng
-Dăn HS luyện viết chữ đẹp.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc lại.
- HS suy nghĩ trả lời
- HS trả lời.
- HS tìm và đọc
- HS tìm từ khó và viết từ khó vào bảng nhóm.
- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: xúc động, cổng trường, mắc lỗi, hình phạt, nhớ mãi.
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS chép bài vào vở. Tự soát lỗi bằng bút mực.
- HS trao đổi tập soát lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- Điền vào chỗ trống uy hay ui.
- HS lắng nghe
-Cả lớpø làm bài vào vở.
- Lớp theo dõi nhận xét
- Điền vào chỗ trống.
a) tr / ch?
b) iên / iêng?
- HS làm bài theo y/c của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét giữa các nhóm
- HS chữa bài vào vở
*HĐTQ ôn bài
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-HS thi tìm tiếng có vần iên, iêng
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 14 : CÔ GIÁO LỚP EM ( Nghe-viết)
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /10/2017
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được cách trình bày bài thơ.
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. Làm được BT2. BT3a/b.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ 2 và 3.
HS: Bảng con + vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
17’
8’
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc 2 khổ thơ.
+ Khi cô dạy viết, gió và nắng như thế nào?
+ Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm mười của cô giáo ?
+ Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào ?
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- Hướng dẫn viết từ khó sau đó đọc HS viết.
- Nhận xét.
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi.
- GV đọc bài viết.
c) Hd chữa bài và chấm.
- GV gắn bảng phụ chép sẵn 2 khổ thơ
- GV thu 7 vở nhận xét. chữa lỗi sai và phổ biến.
* Hoạt đông cặp đôi: HD làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc y/c.
- Yêu cầu HS thảo luận N2 (2’) và làm bài vào vở.
- Nhận xét, khen.
Bài 3: Gọi HS đọc y/c BT3 a
- HD HS làm bài vào PBT.
-Nhận xét – bình chọn nhóm làm đúng và nhanh.
Bài 3b : yêu cầu gì?
- GV HD mẫu : con kiến – miếng mồi
- Yêu cầu HS tìm vào bảng con
- GV nhận xét chung
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
-Nhận xét tiết học
6.Hoạt động ứng dụng
-Dăn HS luyện viết chữ đẹp.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng, chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe. 2 HS đọc lại.
- HS trao đổi cặp (1’) và trả lời.
- HS suy nghĩ trả lời
- Phải viết hoa
- HS tìm từ khó và phân tích viết từ khó vào nháp.
- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: lớp, lời giảng, thoảng, ngắm mãi, trang vở.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS nhìn bảng đổi tập soát lỗi.
- Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trong bảng.
- HS thảo luận và làm bài vào vở.
- 3 HS bảng nhóm chữa bài.
a Em chọn từ nào để điền vào chỗ trống.( che, tre, trăng trắng)
- Cả lớp làm vào PBT.
- 2 HS đại diện 2 nhóm lên chữa.
- Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên / iêng
- HS theo dõi
- HS tìm vào bảng con
- 2 HS bảng con tìm từ.
- HS khác theo dõi nhận xét
*HĐTQ ôn bài
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Tổ chức thi tìm tiếng mang vần iên / iêng.
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 8 TIẾT 15 : NGƯỜI MẸ HIỀN( Tập chép)
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /10/2017
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cách thình bày đoạn văn.
- Chép lại chính xác bài chính tả Người mẹ hiền, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. Làm được BT2, 3a/b.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn đoạn chép.
Học sinh : Bảng con + PBT(BT3)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
17’
8’
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành
a) HD HS chuẩn bị.
-GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn cần chép
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Vì sao Nam khóc ? Cô giáo nghiêng giọng hỏi bạn thế naò ?
+ Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
+ Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu câu , dấu gì ở cuối câu ?
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- Hướng dẫn viết vào bảng con.
- Nhận xét.
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết
c) Hd chữa bài và chấm.
- GV gắn đoạn văn cần chép.
- GV thu 7 vở . Chữa lỗi sai và phổ biến.
* Hoạt đông cặp đôi: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi cặp (1’) và làm bài vào PBT
- Nhận xét – khen ngợi
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
-Nhận xét tiết học
6.Hoạt động ứng dụng
-Dăn HS luyện viết chữ đẹp.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc lại.
- HS trao đổi cặp (1’) trả lời.
- HS trả lời
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- 2HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: xấu hổ, bật khóc, xoa đầu, thập thò, cửa lớp, nghiêm giọng.
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS mở SGK chép bài vào vở.
- HS trao đổi tập tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- Điền vào chỗ trống ao/ au.
- HS làm bài vào vở.
- Điền vào chỗ trống:
a) r,d,g ?
b) uôn hay uông.
- HS trao đổi cặp (1’) và làm bài vào PBT.
- 2 HS đại diện 2 bảng nhóm chữa.
*HĐTQ ôn bài
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có chứa vần uôn/ uông
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 16 : BÀN TAY DỊU DÀNG
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /10/2017
I/ MỤC TIÊU.
- Nắm được cách trình bày đoạn văn.
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Làm được BT2, 3.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn viết + Bảng phụ ghi ND BT3
HS : Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
17’
8’
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ An buồn bà nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài thái độ của thầy giáo thế nào?
+ Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ?
+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết ntn ?
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- Hướng dẫn viết vào bảng con.
- Nhận xét.
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV đọc bài viết.
c) Hd chữa bài và chấm.
- GV gắn bảng phụ chép sẵn đoạn viết.
- GV thu 5-7 vở chữa lỗi sai và phổ biến.
* Hoạt đông cặp đôi:Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6 (2’) tìm từ vào bảng phụ
-Nhận xét – chọn nhóm tìm đúng từ & nhanh.
Bài 3: Gọi HS đọc y/c.
- GV HD học sinh làm BT3
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, khen.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng.
- Về chia sẻ với người than , cùng luyện viết bài hay hơn.
- HS đọc thầm.
- 2 HS đọc lại.
- HS suy nghĩ trả lời
- HS trả lời.
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- 2 HS lên bảng. Cả lớp viết bảng con: vào lớp, làm bài, thì thào, trìu mến.
- 1 HS nhắc lại.
- HS chép bài vào vở.
- HS nhìn bảng đổi tập soát lỗi.
- Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao/ au.
- HS thảo luận nhóm N6 (2’) tìm từ.
- Đại diện các nhóm trình bày
-Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
Da, ra, gia.
Dao, rao, giao.
- HS lắng nghe
- HS làm bài vào vở.
-Từng HS lên đặt câu theo từng trường hợp.
* PCTHĐTQ lên ôn bài.4’
- Thi tìm từ có tiếng chứa vần ao/ au.
- Chia lớp thành 3 nhóm . Mỗi nhóm cử 3 HS thi tiếp sức (1’)
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 10
TIẾT 19 : NGÀY LỄ
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /11/2017
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cách trình bày đoạn văn.
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Ngày lễ”ã. Làm đúng các bài tập 2,3a/b.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn đoạn tập chép + ND BT3
Học sinh : Bảng con, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
(1’)
(17’)
( 8’)
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành:Hướng dẫn tập chép.
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chép.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu ND đoạn viết.
- Yêu cầu HS quan sát những chữ viết hoa trong bài.
+ Những chữ nào trong tên các ngày lễ được viết hoa.
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó theo N2( 2”)
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Nhận xét.
b) Hoạt động cá nhân:
- Viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV gắn bảng phụ ghi ND đoạn chép
* Hoạt động nhóm đôi.
c) Hd chữa bài và chấm.
- yêu cầu HS nhìn bảng soát lỗi.
- GV thu tập nhận xét
*. Hoạt động cặp đôi: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bảng phụ ghi sẵn BT3. HD cách làm. HS thảo luận và làm vào bảng(3’)
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng.
a) l hay n?
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hay nghĩ?
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng.
-Về chia sẻ với người than , cùng luyện viết bài hay hơn.
- HS nhắc lại mục tiêu.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- Đoạn viết nói về kỉ niệm các ngày lễ trong năm.
- HS quan sát.
- HS nêu
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó
theo N2( 2”)
-2 HS bảng nhóm viết, cả lớp viết bảng con: Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Thiêu nhi.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS trao đổi tập tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- Điền vào chỗ trống c hay k.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm.
- HS chữa bài vào vở
- Điền vào chỗ trống:
a) l hay n
b) nghĩ hay nghỉ.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
* PCTHĐ TQ lên ôn bài.4”
- Thi tìm tiếng có phụ âm đầu c,k.
- Mỗi nhóm cử 3 HS thi tiếp sức (1’)
- Nhận xét - bình chọn.
7.Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 20 : ÔNG VÀ CHÁU
Ngày soạn : 01/09/2017 Ngày dạy : /11/2017
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được cách trình bày bài thơ.
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ. Làm đúng các bài tập 2,3a/b.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi BT3.
Học sinh : Bảng con + PBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
(17’)
(8’)
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành: HD viết chính tả.
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc 2 khổ thơ.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Có đúng là cậu bé trong bài thơ có thắng được ông của mình không ? Vì sao?
+Trong bài chính tả có những dấu câu nào ?
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó. N2 (1’)
- Gọi HS nêu từ khó , GV ghi bảng nhóm.
- Nhận xét.
* HĐ cá nhân
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
+ GV đọc bài viết.
* Hoạt động nhóm đôi.
c) Hd chữa bài và chấm.
- GV gắn bảng phụ chép sẵn đoạn viết
- GV thu vở ø nêu nhận xét.
* Hoạt động cặp đôi : HD làm bài tập.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- GV HD cách làm BT2
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 bảng phụ. Yêu cầu các nhóm TL và tìm vào bảng (2’)
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng
Bài 3 b: Yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào PBT.
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng
dạy bảo – cơn bão, lặng lẽ – số lẻ
mạnh mẽ – sứt mẻ áo vải - vương vãi
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng.
-Về chia sẻ với người than , cùng luyện viết bài hay hơn.
- HS nhắc lại mục tiêu.
- HS theo theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- HS trao đổi N2 (1’) trả lời
- HS trả lời
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó.
N2 (1’).
- 2 HS nêu. Cả lớp viết bảng con: vật keo, thua, hoan hô, chiều.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nhìn bảng đổi tập soát lỗi bảng bút chì ra lề vở.
- Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c. 3 chữ bắt đầu bằng k.
- HS theo dõi
- HS TLvà làm vào bảng phụ
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.
- Cả lớp làm vào PBT.
- 2 HS đại diện 2 nhóm chữa bài.
- HS chữa bài vào vở.
* PCTHĐTQ lên ôn bài.4’
- Thi tìm tiếng bắt đầu bằng c,k.
- Mỗi nhóm cử 3 HS thi tiếp sức (1’)
7.Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 11
TIẾT 21 : BÀ CHÁU
Ngày soạn : 08/10/2017 Ngày dạy : /11/2017
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm được cách trình bày đoạn văn.
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Bà cháu”.Làm đúng các bài tập phân biệt g/ gh, s/ x, ươn/ ương.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn đoạn tập chép + BT2.
Học sinh : Bảng con + vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
(1’)
(17’)
(8’)
4’
1’
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành
* Hoạt động cả lớp:. HS chuẩn bị.
- Gọi hs đọc đoạn chép.
* Hoạt động nhóm đôi.
- Hướng dẫn HS nhận xét.
+ Tìm lời nói của 2 anh em trong bài chính tả.
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu gì ?
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS tìm từ kho ùtrong N2(1’)
- Phân tích từ khó trước lớp.
- GV ghi : màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém.
- Nhận xét.
b) Hoạt động cá nhân
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV gắn bảng phụ ghi ND đoạn chép.
- Yêu cầu HS trao đổi tập tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- GV nêu nhận xét.
* Hoạt động cặp đôi: HD làm bài tập
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu HS trao đổi cặp (2’) và làm bài vào PBT.
- Nhận xét – bình chọn.
Bài 3: Yêu cầu gì?
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà không viết g ?
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết g mà không viết gh ?
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng.
-Về chia sẻ với người thân , cùng luyện viết bài hay hơn.
- Hs nhắc lại mục tiêu.
- Lớp theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- HS tìm và trả lời
- HS trả lời.
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó
- HS đọc lại các từ khó.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS thực hiện.
-Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong dươi đây.
- HS trao đổi cặp và làm bài vào PBT.
- 2 HS đại diện trình bày.
- Rút ra nhận xét từ BT trên
- HS nhìn vào bảng nhóm của BT2 và nêu nhận xét.
- Điền vào chổ trống:
a) s hay x.
b) ươn hay ương.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS khác theo dõi nhận xét.
* PCT HĐTQ lên ôn bài.
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết gh mà không viết g ?
+ Trước những chữ cái nào, em chỉ viết g mà không viết gh ?
7.Rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 22 : CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
Ngày soạn : 08/10/2017 Ngày dạy : /11/2017
I/ MỤC TIÊU :
- Trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Nghe -viết chính xác bài chính tả. Làm đúng các bài tập phân biệt g/ gh, s/ x, ươn/ ương.
- GDHS: rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn BT3 b.
Học sinh : Bảng con + PBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1. Khởi động:(1’) Hát vui
2. Ôn bài:3’
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các ban nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
(1’)
(17’)
(8’)
(4’)
(1’)
3.Bài mới( GV giới thiệu bài, nêu MT)
4.Hoạt động cơ bản
5.Hoạt động thực hành: HD viết chính tả.
* Hoạt động nhóm đôi.
a) HD HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Cây xoài có quả sai như thế nào?
+ Tại sao mẹ lại chọn quả xoài to và ngon nhất bày lên bàn thờ ông.
+ Những chữ nào trong bài chính tả cần viết hoa ? Vì sao?
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS tìm từ khó và phân tích từ khó theo N2 ( 2”)
- Gọi HS nêu , phân tích từ khó trước lớp ,GV ghi bảng : cây xoài, trồng, lẫm chẫm, lúc lỉu.
* Hoạt động cá nhân.
b) HD viết bài vào vở.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV đọc bài viết thong thả từng câu, cụm từ.
- GV đọc lại cả bài.
c) Hd chữa bài và chấm.
- Yêu cầu HS đổi tập, mở SGK soát lỗi gạch chân bằng bút chì.
- GV đi từng nhóm nêu nhận xét.
* 5. Hoạt động cặp đôi : HS làm bài tập.
Bài 2 : BT yêu cầu làm gì ?
- GV HD cách làm BT2.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại KQ đúng.
Lên thác xuốâng ghềnh
Con gà cục tác lá chanh
Gạo trắng nước trong
Ghi lòng tạc dạ.
Bài 3 b: BT yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (1’) và làm bài vào PBT.
-GV nhận xét chốt lại KQ đúng.
Thương người như thể thươn thân.
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng.
- Về nhà xem lại những lỗi sai và viết lại cho đúng.
-Về chia sẻ với người thân , cùng luyện viết bài hay hơn.
- HS nhắc lại mục tiêu.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- HS trả lời.
- HS tìm và nêu
- HS tìm từ khó và phân tích từ khó.
- HS đọc lại từ khó.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS đổi tập nhìn SGK soát lỗi và ghi ra lề vở.
- Điền vào chỗ trống g/ gh.
- HS theo dõi
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS bảng nhóm chữa bài.
- HS đọc lại bài làm và nhận xét.
- Điền vào chỗ trống ươn / ương.
- HS trao đổi cặp và làm bài vào PBT.
- 2 HS đại diện bảng nhóm chữa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chÍNH TA VNENVIEN LUA.doc