1. Ổn định lớp: chơi trò “cô bảo”
2. Kiểm tra bài cũ:
1 + 1 thì bằng mấy, ai biết nè?
1 được lấy mấy lần? Ta có phép tính nào?
Tương tự: 1 + 1 + 1 =?
Vậy từ phép tính 1x2=2/ 1x3=3 hãy suy ra phép nhân khác và phép chia khác?
Chốt: Vậy bất kì số nào nhân hay chia cho 1 đều bằng mấy?
Cô tiếp tục có: 0 + 0 = ? Ai nói được phép tính nào?
Tương tự 0 + 0 + 0 = ?
Chốt : Vậy 0 nhân với bất kì số nào đều bằng mấy ?
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 2691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM
GIÁO SINH: NGUYỄN THANH THẢO GVHD: CÔ NGUYỄN THỊ KIM LÝ
MSSV: 2215150165 LỚP: 24
TOÁN
SOÁ O TRONG PHEÙP NHAÂN VAØ PHEÙP CHIA
I. MỤC TIÊU :
- Biết số 0 nhaân vôùi soá naøo cuõng bằng 0. Soá naøo nhaân vôùi 0 cuõng baèng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1. Gi¸o viªn: Giáo án điện tử
2.Häc sinh: Vở toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
Ổn định lớp: chơi trò “cô bảo”
Kiểm tra bài cũ:
1 + 1 thì bằng mấy, ai biết nè?
1 được lấy mấy lần? Ta có phép tính nào?
Tương tự: 1 + 1 + 1 =?
Vậy từ phép tính 1x2=2/ 1x3=3 hãy suy ra phép nhân khác và phép chia khác?
Chốt: Vậy bất kì số nào nhân hay chia cho 1 đều bằng mấy?
Cô tiếp tục có: 0 + 0 = ? Ai nói được phép tính nào?
Tương tự 0 + 0 + 0 = ?
Chốt : Vậy 0 nhân với bất kì số nào đều bằng mấy ?
Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Đó cũng chính là nội dung của bài học ngày hôm nay: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
- Cho HS nhắc lại
b. Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
Ta có 2x1=2 mà 1x2 cũng = 2, vậy 0x2=0 thì 2x0= mấy ?
Vậy trong phép nhân khi thay đổi vị trí các thừa số thì kết quả của chúng như thế nào?
Nhận xét: Bất kì số nào nhân với 0 thì bằng mấy ?
- Cho HS nhắc lại.
- Vậy ai nhắc lại cho cô 0 nhân với bất kì số nào đều bằng mấy ?
Để xem các bạn có hiểu bài hay không cô có các phép tính sau:
0x5= 0x1= 0x4=
5x0= 1x0= 4x0=
Đây cũng chính là bài tập 1 của chúng ta.
Cô thấy lớp chúng ta học rất giỏi, cô có phần thưởng cho 5 bạn:
Cô có 5 viên kẹo, cô chia cho 5 bạn vậy mỗi bạn được mấy viên?
Cô chia hết cho 5 bạn rồi, trên tay cô không còn viên nào, cô chia cho 5 bạn khác giờ mỗi bạn được bao nhiêu viên? Cô có phép tính gì?
Cô lại không có viên nào cô chia tiếp 3 bạn, 3 bạn được mấy viên? Phép tính là gì?
Vậy nếu cô có 0 viên mà cô muốn chia cho 4 bạn nữa, mỗi bạn được bao nhiêu viên? Và phép tính gì?
0 : 5 = 0, 0 : 3 = 0, 0 : 4 = 0 vậy ai có nhận xét gì về kết quả các phép tính trên ?
Cô có thêm các phép tính: 0:1=?, 0:2=?
Chốt: Vậy 0 chia cho bất kì số nào khác 0 đều bằng mấy ?
- Cho HS nhắc lại.
Theo quy tắc thì phép tính: 0:1=?, 0:2=?
1 bạn nhắc lại quy tắc cho cô.
Tại sao lại nói 0 chia cho bất kì số nào khác 0, khác 0 có nghĩa là chúng ta không có phép chia cho 0, ví dụ: Cô có 3 quyển truyện, mà không có bạn nào để chia, vậy cô có chia được cho ai không?
Kết luận: Cho nên không có phép chia cho 0.
- Cho HS nhắc lại.
Củng cố:
Ai có thể nhắc lại các quy tắc chúng ta vừa được học?
Rất giỏi, và để xem các con có ứng dụng được hay không cô mời 4 bạn tổ trưởng phát bảng con cho các bạn.
Cô có các bài toán sau:
x 5 = 0
3 x = 0
: 5 = 0
: 3 = 0
Nhận xét.
Tiếp tục, các con hãy điền Đ đối với phép toán đúng, và S đối với phép toán sai nha:
6 : 0 = 0
0 : 6 = 0
0 : 9 = 0
9 : 0 = 0
Nhận xét
Dặn dò:
Các con nhớ ôn lại các quy tắc đã học và chuẩn bị trước bài Luyện tập tiếp theo.
1 + 1 = 2
1 được lấy 2 lần. Ta có phép tính 1 x 2 = 2
2 x 1 = 2
2 : 1 = 2/ 3 : 1 = 3
2 : 2 = 1/ 3 : 3 = 1
Bất kì số nào nhân hay chia cho 1 đều bằng chính số đó
0 + 0 = 0, Ta có 0 x 2 = 0
Vậy 0 nhân với bất kì số nào đều bằng 0
2x0=0
Trong phép nhân khi thay đổi vị trí các thừa số thì kết quả của chúng không đổi.
Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0
0 nhân với bất kì số nào đều bằng 0
0x4=0 0x2=0 0x3=0
4x0=0 2x0=0 3x0=0
Mỗi bạn được 1 viên
Mỗi bạn có 0 viên. 0 : 5 = 0
Mỗi bạn có 0 viên. 0 : 3 = 0
Mỗi bạn có 0 viên. 0 : 4 = 0
Kết quả của các phép tính đều bằng 0.
0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng bằng 0.
0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng bằng 0.
Không chia được cho 0
Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0
0 nhân với bất kì số nào đều bằng 0
0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng bằng 0.
không có phép chia cho 0.
IV. RÚTKINH NGHIỆM :
....
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- So 0 trong phep nhan va phep chia_12305620.docx